Choose the word whose the underlined part is different from the other three in pronunciation.
Choose the word whose the underlined part is different from the other three in pronunciation.
Quảng cáo
Câu 1:
A. know
B. knife
C. knock
D. key
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án D. Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /k/, các phần còn lại là âm câm.
Cụ thể:
know /nəʊ/
knife /naif/
knock /nɒk/
key /ki:/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. homeless
B. honour
C. hour
D. vehicle
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án A. Phần được gạch chân A được phát âm là /h/, các phần còn lại là âm câm.
Cụ thể:
homeless /'həʊmlis/
honour /'ɒnə[r]/
hour /'aʊə[r]/
vehicle /'viəkl/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3:
A. climb
B. dumb
C. comb
D. grab
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án D. Phần được gạch chân D được phát âm là /b/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
climb /klaim/
dumb /dʌm/
comb /kəʊm/
grab /græb/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4:
A. muscle
B. bicycle
C. article
D. chronicle
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án A. Phần được gạch chân A là âm câm, các phần còn lại được phát âm là /k/. Cụ thể:
muscle /'mʌsl/
bicycle /'baisikl/
article /'ɑ:tikl/
chronicle /'krɒnikl/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5:
A. handkerchief
B. sandwich
C. recommend
D. Wednesday
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án C. Phần được gạch chân C được phát âm là /d/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
handkerchief /'hænkət∫if/
sandwich /'sænwidʒ/ hoặc /'sænwit∫/
recommend /rekə'mend/
Wednesday /'wenzdi/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6:
A. drive
B. hope
C. me
D. accuse
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án C. Phần được gạch chân C được phát âm là /i:/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
drive /draiv/
hope /həʊp/
me /mi:/
accuse /ə'kju:z/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7:
A. sign
B. bring
C. thought
D. foreign
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Phần B được phát âm là /ŋ/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
sign /sain/
bring /briŋ/
thought /θɔ:t/
foreign /'fɒrən/
Đáp án B.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8:
A. laugh
B. weigh
C. though
D. through
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án A. Phần được gạch chân A được phát âm là /f/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
laugh /lɑ:f/
weigh /wei/
though /ðəʊ/
through /θru:/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9:
A. hill
B. hope
C. how
D. what
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D là âm câm, các phần còn lại phát âm là /h/. Cụ thể:
hill /hil/
hope /həʊp/
how /haʊ/
what /wɒt/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10:
A. knot
B. knowledge
C. knee
D. keyword
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D được phát âm là /k/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
knot /nɒt/
knowledge /'nɒliʤ/
knee /ni:/
keyword /ki:wɜ:d /
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11:
A. regular
B. should
C. lazy
D. labor
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần được gạch chân B là âm câm, các phần còn lại phát âm là /l/.
regular /'regjulə[r]/
should /∫ʊd/
lazy /'leizi/
labor /'leibə/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12:
A. column
B. autumn
C. identify
D. hymn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần được gạch chân C được phát âm là /n/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
column /'kɒləm/
autumn /'ɔ:təm/
identify /ai'dentifai/
hymn /him/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13:
A. psychology
B. power
C. passive
D. page
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A là âm câm, các phần còn lại phát âm là /p/.
psychology /sai'kɒlədʒi/
power /'paʊə[r]/
passive /'pæsiv/
page /peidʒ/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14:
A. island
B. myself
C. oasis
D. basis
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A là âm câm, các phần còn lại phát âm là /s/.
island /'ailənd/
myself /mai'self/
oasis /əʊ'eisis/
basis /'beisis/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15:
A. laughter
B. often
C. Christmas
D. listen
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A được phát âm là /t/, còn lại là âm câm.
laughter /'lɑ:ftə[r]/
often /'ɒfn/
Christmas /'krisməs/
listen /'lisn/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16:
A. talk
B. would
C. salmon
D. penpal
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D được phát âm là /l/, còn lại là âm câm.
talk /tɔ:k/
would /wʊd/
salmon /'sæmən/
pen-pal /'penpæl/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17:
A. guitar
B. guest
C. peculiar
D. guess
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần được gạch chân C được phát âm là /ju:/, còn lại là âm câm.
guitar /gi'tɑ:/
guest /gest/
peculiar /pi'kju:ljə[r]/
guess /ges/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18:
A. write
B. which
C. wrap
D. wrong
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần được gạch chân B được phát âm là /w/, còn lại là âm câm.
write /rait/
which /wit∫/
wrap /ræp/
wrong /rɒŋ/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19:
A. whistle
B. castle
C. fasten
D. justice
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D được phát âm là /t/, còn lại là âm câm.
whistle /'wisl/
castle /'kɑ:sl/
fasten /'fɑ:sn/
justice /'dʒʌstis/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20:
A. calm
B. loud
C. love
D. look
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A là âm câm, còn lại phát âm là /l/
calm /'kɑ:m/
loud /laʊd/
love /lʌv/
look /lʊk/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com