Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: - I have gone to the doctor’s to have a checkup. - You _______ You just had your check-up last week!
A. don’t need to go.
B. needn’t go.
C. didn’t need to go.
D. needn’t have gone.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)
Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)
Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)
Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)
Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.
=> Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: But for your support, we couldn’t _______ this plan.
A. have been completed
B. be completed
C. have completed
D. complete
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: But for + cụm danh từ , S + would/ could have Ved/ V3
=> loại B và D
Tạm dịch: Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch này.
=> Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: ______ here for hours and I feel tired.
A. I had been standing
B. I have been standing
C. I have stood
D. I’m standing
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => diễn tả hành động kéo dài từ thời điểm không xác định trong quá khứ cho đến hiện tại và để lại hậu quả ở hiện tại.
Công thức: S + have/ has been + V-ing
Tạm dịch: Tôi đã đứng đây nhiều giờ và tôi cảm thấy mệt.
=> Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Many African and Asian nations have set aside land called _____ to protects the habitats of elephants and other wild animals.
A. reserves
B. wildlife
C. species
D. forest
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Từ vựng
reserves (n): khu bảo tồn
wildlife (n): động vật hoang dã
spieces (n): loài
forest (n): rừng
Tạm dịch: Nhiều quốc gia châu Á và châu Phi đã dành những phần đất được gọi là các khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của voi và các động vật hoang dã khác.
=> Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Despite many recent _____ advances, there are parts where schools are not equipped with computers.
A. technologist
B. technologically
C. technological
D. technology
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: từ loại
Trước danh từ “ advances” dùng tính từ
technologist (n): nhà công nghệ
technologically (adv)
technological (a): thuộc về công nghệ
technology (n): công nghệ
=> Chọn C
Tạm dịch: Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.
A. to give
B. that he give
C. giving
D. if could he give
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)
=> Chọn A
Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Due to severe weather condition, we had to wait long hours _____ the airport.
A. in
B. at
C. from
D. on
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Giới từ chỉ địa điểm
in: trong
at: tại ( + một địa điểm nào đó)
from: từ
on: trên
Tạm dịch: Do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng tôi phải đợi nhiều giờ ở sân bay.
=> Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: ¼ of my income _____ to pay for my university debts.
A. has been used
B. were used
C. has used
D. are used
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
income (thu nhập – danh từ không đếm được) là chủ ngữ số ít nên động từ ở dạng số ít
Tạm dịch: ¼ thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học.
=> Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: The clown was wearing a _____ wig and red nose.
A. red funny plastic
B. red plastic funny
C. funny red nose
D. funny plastic red
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Trật tự của tính từ
Ý kiến nhận xét ( funny) => màu sắc ( red) => chất liệu ( plastic)
=> Chọn C
Tạm dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Benald wanted to know _____.
A. where I have been those days.
B. where I had been those day.
C. where had I been those days.
D. where I had been those days.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: tường thuật câu hỏi:
S+ wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì
=> Chọn D
Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Not only _____ the exam but she also got a scholarship.
A. has she passed
B. she has passed
C. she passed
D. did she passed
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Not only + trợ động từ + S + động từ but also + S + V
Động từ “got” ở quá khứ => chọn D
Tạm dịch: Cô ấy không những thi đỗ kỳ thi mà còn nhận được học bổng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: _____ long _____ his brother was at the party last night. They were both busy.
A. Neither/ nor
B. Both/ and
C. Either/ or
D. Neither/ or
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: liên từ
Neither...nor...: không...cũng không
Both...and...: cả ...và
Either...or...: hoặc là
Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.
=> Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com