Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: - I have gone to the doctor’s to have a checkup. - You _______ You just had your check-up last week!

A. don’t need to go.

B. needn’t go.

C. didn’t need to go.

D. needn’t have gone.

Câu hỏi : 211110
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)

    Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)

    Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)

    Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)

    Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.

    => Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: But for your support, we couldn’t _______ this plan.

A. have been completed

B. be completed

C. have completed

D. complete

Câu hỏi : 211111
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu điều kiện loại 3: But for + cụm danh từ , S + would/ could have Ved/ V3

    => loại B và D

    Tạm dịch: Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch này.

    => Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: ______ here for hours and I feel tired.

A. I had been standing

B. I have been standing

C. I have stood

D. I’m standing

Câu hỏi : 211112
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Thì hiện tại  hoàn thành tiếp diễn => diễn tả hành động kéo dài từ thời điểm không xác định trong  quá khứ cho đến hiện tại và để lại hậu quả ở hiện tại.

    Công thức: S + have/ has been + V-ing

    Tạm dịch: Tôi đã đứng đây nhiều giờ và tôi cảm thấy mệt.

    => Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Many African and Asian nations have set aside land called _____ to protects the habitats of elephants and other wild animals.

A. reserves

B. wildlife

C. species

D. forest

Câu hỏi : 211113
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Từ vựng

    reserves (n): khu bảo tồn

    wildlife (n): động vật hoang dã

    spieces (n): loài

    forest (n): rừng

    Tạm dịch: Nhiều quốc gia châu Á và châu Phi đã dành những phần đất được gọi là các khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của voi và các động vật hoang dã khác.

    => Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Despite many recent _____ advances, there are parts where schools are not equipped with computers.

A. technologist

B. technologically

C. technological

D. technology

Câu hỏi : 211114
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ loại

    Trước danh từ “ advances” dùng tính từ

    technologist (n): nhà công nghệ

    technologically (adv)

    technological (a): thuộc về công nghệ

    technology (n): công nghệ

    => Chọn C

    Tạm dịch: Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.

A. to give

B. that he give

C. giving

D. if could he give

Câu hỏi : 211115
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

    => Chọn A

    Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin  phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Due to severe weather condition, we had to wait long hours _____ the airport.

A. in

B. at

C. from

D. on

Câu hỏi : 211116
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Giới từ chỉ địa điểm

    in: trong

    at: tại ( + một địa điểm nào đó)

    from: từ

    on: trên

    Tạm dịch: Do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng tôi phải đợi nhiều giờ ở sân bay.

    => Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: ¼ of my income _____ to pay for my university debts.

A. has been used

B. were used

C. has used

D. are used

Câu hỏi : 211117
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

    income (thu nhập – danh từ  không đếm được) là chủ ngữ số ít nên động từ ở dạng số ít

    Tạm dịch: ¼ thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học.

    => Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: The clown was wearing a _____ wig and red nose.

A. red funny plastic

B. red plastic funny

C. funny red nose

D. funny plastic red

Câu hỏi : 211118
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Trật tự của tính từ

    Ý kiến nhận xét ( funny) => màu sắc ( red) => chất liệu ( plastic)

    => Chọn C

    Tạm dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Benald wanted to know _____.

A. where I have been those days.

B. where I had been those day.

C. where had I been those days.

D. where I had been those days.

Câu hỏi : 211119
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: tường thuật câu hỏi:

    S+ wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì

    => Chọn D

    Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Not only _____ the exam but she also got a scholarship.

A. has she passed

B. she has passed

C. she passed

D. did she passed

Câu hỏi : 211120
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

    Not only + trợ động từ + S + động từ but also + S + V

    Động từ “got” ở quá khứ  => chọn D

    Tạm dịch: Cô ấy không những thi đỗ kỳ thi mà còn nhận được học bổng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: _____ long _____ his brother was at the party last night. They were both busy.

A. Neither/ nor

B. Both/ and

C. Either/ or

D. Neither/ or

Câu hỏi : 211121
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: liên từ

    Neither...nor...: không...cũng không

    Both...and...: cả ...và

    Either...or...: hoặc là

    Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.

    => Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com