Choose the best answer to each of the following questions.
Choose the best answer to each of the following questions.
Câu 1: Ann is interested in……………young children.
A. teach
B. teaches
C. to teach
D. teaching
Giới từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Các động từ đứng sau giới từ được thêm đuôi “-ing”
Tạm dịch: Ann thích dạy các em nhỏ.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I finished……………the book and went to bed.
A. reading
B. to read
C. read
D. to be read
Động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Finish + V-ing: kết thúc làm gì
Tạm dịch: Tôi đã kết thúc việc đọc cuốn sách và đi ngủ,
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The police questioned me at some length and I didn’t enjoy……………
A. to question
B. questioning
C. to be questioned
D. being questioned
Động từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Enjoy + V-ing: thích thú làm gì
=> Dạng bị động: Enjoy + being + P2: thích thú được làm gì
Tạm dịch: Cảnh sát hỏi tôi rất nhiều và tôi không thích bị hỏi.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Dad allowed Dora……………to the party.
A. going
B. to go
C. go
D. gone
Động từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Allow smb to V: cho phép ai làm gì…
Tạm dịch: Bố cho phép Dora đi tới bữa tiệc.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: My teacher always expected me……………well in exams.
A. do
B. doing
C. to do
D. to have done
Động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Expect smb to V: mong ai làm gì
Tạm dịch: Giáo viên luôn mong tôi làm tốt trong các kì thi.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Will you please stop……………TV channels?
A. to change
B. change
C. be changed
D. changing
Động từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Stop + V-ing: dừng làm gì
# Stop + to V: dừng lại để làm gì.
Tạm dịch: Bạn làm ơn dừng đổi kênh đi được không?
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: My glasses are in my book bag, but I don’t remember……………them there.
A. putting
B. to put
C. I put
D. put
Động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Remember + V-ing: nhớ đã làm gì
# Remember + to V: nhớ phải làm gì
Tạm dịch: Kính ở trong cặp của tôi nhưng tôi không nhớ là đã đặt nào vào trong đó.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: I’d like……………somewhere different for a change.
A. to go
B. going
C. go
D. to have gone
Động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Would like/ ‘d like to V: muốn làm gì
Tạm dịch: Tôi muốn đi nơi nào đó khác để thay đổi không khí.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: He agreed……………the job as soon as possible.
A. start
B. starting
C. to start
D. to be started
Động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Agree to V: đông ý làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đồng ý bắt đầu công việc sớm nhất có thể.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: The searchers found the boy……………in the barn.
A. to shelter
B. shelter
C. sheltering
D. being sheltered
Dạng của động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức
S + find/ notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + Vo: chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối
S + find/ notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V-ing: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra
Tạm dịch: Những người tìm kiếm thấy cậu bé đang trốn trong chuồng.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com