X. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheer to indicate the correct answer in each of the following questions.
X. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheer to indicate the correct answer in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: There was hardly enough food for everyone at the wedding, ______?
A. was it
B. wasn't it
C. wasn't there
D. was there
Kiến thức: câu hỏi đuôi
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi):
S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?
S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S?
Câu này có “hardly” (hầu như không) mang ý phủ định nên phần tag questions ta dùng khẳng định.Tạm dịch : Không có đủ thức ăn cho mọi người ở đám cưới, đúng không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I wish I ______ go to the beach today, but I have to stay at home and study.
A. could
B. am
C. can
D. were
Kiến thức : câu ước
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích :
Trong trường hợp này, vì đã có V-inf (go) nên ta phải chọn D.
S + wish + S + could + V-inf.
Tạm dịch : Tôi ước tôi có thể đi biển hôm nay, nhưng tôi phải ở nhà và học bài.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: - Mary: "Thank you for a lovely evening."
- Peter: " ______________."
A. You're welcome
B. Have a good day
C. Cheers
D. Thanks
Kiến thức: chức năng giao tiếp
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
- Mary: "Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời."
- Peter: " ______________."A. You're welcome : Không có gì đâu.
B. Have a good day : Chúc ngày tốt lành.
C. Cheers : Vui lên.
D. Thanks : Cảm ơn.
Tạm dịch : - Mary: "Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời."
- Peter: "Không có gì đâu.”Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: ____________it had been snowing for four days, all the roads were closed.
A. In spite of the fact that
B. Because of
C. In spite of
D. Because of the fact that
Kiến thức: từ nối
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. In spite of the fact that + S + V : mặc dù
B. Because of + V-ing : bởi vì
C. In spite of + V-ing : mặc dù
D. Because of the fact that + S + V : bởi vì
Tạm dịch : Bởi vì trời có tuyết rơi 4 ngày nay, tất cả con đường phải đóng lại.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: She won _______________ in the lottery that she bought a mansion.
A. so many money
B. such much money
C. so much money
D. such many money
Kiến thức: cấu trúc với such, so
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
S + V + so + many/ much + N + that + S + V : quá nhiều cái gì đến nỗi....
It + tobe + such + many/ much + N + that + S + V : thật là nhiều cái gì đến nỗi....
Tạm dịch : Cô ấy thắng quá nhiều tiền trong trò xổ số đến nỗi cô ấy mua một căn biệt thự.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: John is not at home. He_____________ be at the library. I am not sure.
A. have to
B. will
C. should
D. might
Kiến thức: modal verb
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. have to : phải
B. will : sẽ
C. should : nên
D. might : có lẽ, có thể
Might + V-inf dùng để diễn tả một hành động có thể là có thật hoặc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch : John thì không có ở nhà. Anh ta có thể là đang ở thư viện. Tôi không chắc nữa.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: We can supply materials __________________Thursday morning next week, so let's meet at the school _____________8:00 a.m.
A. on/at
B. at/around
C. on/in
D. ϕ /until
Kiến thức: giới từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
On + thứ, thứ và buổi
At + giờ
In + buổi
Tạm dịch : Chúng ta có thể cung cấp vật liệu vào sáng thứ năm tuần tới, vì vậy hãy gặp nhau lúc 8 giờ sáng ở trường học.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The rise in energy___________ has led to a reduction of fossil fuels that we are using.
A. redundancy
B. efficiency
C. consumption
D. suitability
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. redundancy (n) : sự dư thừa
B. efficiency (n) : sự hiệu quả
C. consumption (n) : sự tiêu thụ
D. suitability (n) : sự phù hợp
Tạm dịch : Sự tăng trong việc tiêu thụ năng lượng đã dẫn đến một lượng giảm nhiên liệu hóa thạch mà chúng ta sử dụng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I hoped this book would help me with my history project, but in fact it wasn’t very ______.
A. informative
B. informed
C. informer
D. information
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. informative (a) : cung cấp thông tin
B. informed (a) : có hiểu biết
C. informer (n) : người chỉ điểm
D. information (n) : thông tin
- Sau tobe ta cần một tính từ và theo nghĩa ta chọn A.
Tạm dịch : Tôi mong là cuốn sách sẽ giúp ích cho tôi về dự án lịch sử của tôi, nhưn thực tế nó không cung cấp nhiều thông tin.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: We________ Dan a new rucksack for his summer holiday.
A. already have got
B. get already
C. already get
D. have already got
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
S + have/has (already) + V3/ed + O
Tạm dịch : Chúng tôi đã cho Dan một cái ba lô cho kỳ nghỉ hè.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Jeans and T-shirts will never go out of ____________.
A. tendency
B. image
C. fashion
D. trend
Kiến thức: từ vựng, cụm từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. tendency (n) : xu hướng
B. image (n) : hình ảnh
C. fashion (n) : thời trang
D. trend (n) : xu hướng
Cụm từ : be out of fashion : lỗi thời
Tạm dịch : Jean và áo thun sẽ không bao giờ lỗi thời.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: If we____________ wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
A. get on
B. come on
C. go on
D. hold on
Kiến thức: cụm động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. get on (v) : đi lên
B. come on (v) : bật sáng
C. go on (v) : tiếp tục
D. hold on (v) : chờ đã
Tạm dịch : Nếu ta tiếp tục lãng phí nước, sẽ bị thiếu nước sạch trong vài thập kỷ tới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: - John: " ___________?"
- Jane: "Not now, but I used to."
A. Did you enjoy yourself at Peter's party
B. Do you watch TV very often
C. Won't you have some tea
D. Are you going to bed
Kiến thức: chức năng giao tiếp
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
- John: " ___________?"
- Jane: "Không phải bây giờ, nhưng tôi đã từng.”
A. Did you enjoy yourself at Peter's party : Bạn có vui vẻ ở bữa tiệc của Peter không
B. Do you watch TV very often : Bạn có xem TV thường xuyên không
C. Won't you have some tea : Bạn sẽ không uống trà hả
D. Are you going to bed : Bạn có đi ngủ không
Tạm dịch : - John: " Bạn có xem TV thường xuyên không?"
- Jane: "Bây giờ thì không, nhưng tôi đã từng.”
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: We suggest that all receipts_________ to the committee for approval.
A. have to submit
B. submitted
C. be submitted
D. submit
Kiến thức: hình thức động từ, bị động
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Động từ suggest có thể dùng trong câu giả định với cấu trúc sau :
S + suggest + that + S + V-inf
Tạm dịch : Chúng tôi đề nghị tất cả các biên nhận đều phải được đệ trình lên ủy ban để được cho phép.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Those shirts need_____________, but you don't need_____________ them now.
A. ironing/iron
B. to be ironed/iron
C. to iron/ironing
D. ironing/to iron
Kiến thức: hình thức động từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
(1) S + need to do something : ai cần làm gì
(2) Something need to be done = need doing : cái gì cần được làm gì
Ở câu này, vế trước chủ ngữ là “Those shirts” nên ta dùng cấu trúc (2), vế sau chủ ngữ là “you” nên ta dùng cấu trúc (1).
Tạm dịch : Những chiếc áo này cần được ủi, nhưng bạn không cần ủi nó ngay bây giờ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: My best friend has a great ________and everyone likes her.
A. person
B. personality
C. impersonal
D. personal
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. person (n) : con người
B. personality (n) : nhân cách
C. impersonal (a) : khách quan
D. personal (a) : cá nhân
- Sau tính từ (great) ta dùng danh từ và xét theo nghĩa, ta chọn B.
Tạm dịch : Bạn thân nhất của tôi có một nhân cách tuyệt vời và mọi người đều yêu quý cô ấy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com