Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: I think the medicine is beginning to wear off.
A. stop being effective
B. take effect
C. be put in a bottle
D. be swallowed
-
Đáp án : A(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta có: wear off: gradually disappear or stop: dần mất đi hoặc dừng lại
Ví dụ: The effects of the drug will soon wear off. (Ảnh hường của thuốc sẽ sớm bị mất đi.)
Tương tự câu bài ra: I think the medicine is beginning to wear off. Tôi nghĩ rằng thuốc đang bắt đầu dừng tác dụng.)
-> A. stop being effective: (dừng dụng, dừng ảnh hưởng)
(B. take effect: gây ảnh hưởng, có tác dụng)
-> A là đáp án cần chọn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: "What I've got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication," said the government official to the reporter.
A. beside the point
B. not recorded
C. not popular
D. not yet official
-
Đáp án : D(5) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
A. impediment
B. encouragement
C. impetus
D. assistance
-
Đáp án : A(0) bình luận (2) lời giải
Giải chi tiết:
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
-
-
Lời giải thành viên :
-
Lời giải thành viên :
hoang kimimpediment sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại
Thích Bình luận (0) 2 Tỉ lệ đúng 64%
-
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com