Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 

Quảng cáo

Câu 1: I think the medicine is beginning to wear off.

A. stop being effective

B.  take effect     

C. be put in a bottle 

D. be swallowed 

Câu hỏi : 44029
  • Đáp án : A
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có: wear off: gradually disappear or stop: dần mất đi hoặc dừng lại

    Ví dụ: The effects of the drug will soon wear off. (Ảnh hường của thuốc sẽ sớm bị mất đi.)

    Tương tự câu bài ra: I think the medicine is beginning to wear off. Tôi nghĩ rằng thuốc đang bắt đầu dừng tác dụng.)

    -> A. stop being effective: (dừng dụng, dừng ảnh hưởng)

    (B. take effect: gây ảnh hưởng, có tác dụng)

    -> A là đáp án cần chọn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: "What I've got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication," said the government official to the reporter.  

A. beside the point  

B. not recorded 

C. not popular 

D. not yet official 

Câu hỏi : 44030
  • Đáp án : D
    (5) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.

A.  impediment      

B. encouragement

C. impetus   

D.  assistance 

Câu hỏi : 44031
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (2) lời giải

    Giải chi tiết:

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận
    • Lời giải thành viên :

      captain

      ostacle = impediment : sự cản trở, vật cản

      Thích Bình luận (0) Tỉ lệ đúng 65%
    • Lời giải thành viên :

      hoang kim

      impediment sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại

      Thích Bình luận (0) Tỉ lệ đúng 64%

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com