Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 1 to 15.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 1 to 15.

Quảng cáo

Câu 1: There is a lot of traffic so we are trying to find an _______ route.

A. alternation

B. alternate

C. alternative

D. alternatively

Câu hỏi : 475960
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. alternation (n): sự xen kẽ, sự thay phiên

    B. alternate (v): để xen nhau, xen kẽ, xen nhau

    C. alternative (adj): xen nhau, thay đổi nhau

    D. alternatively (adv): như một sự lựa chọn, ngoài ra

    Dấu hiệu: trước danh từ “route” (tuyến đường) cần một tính từ

    Tạm dịch: Có rất nhiều phương tiện giao thông nên chúng tôi đang cố gắng tìm một tuyến đường thay thế.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Mrs. Florida felt that her marriage had become _______ prison.

A. a

B. x

C. the

D. an

Câu hỏi : 475961
Phương pháp giải:
Mạo từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    a/an + N(số ít, không xác định, được nhắc đến lần đầu)

    Vì danh từ “prison” (nhà tù) là danh từ số ít, bắt đầu bằng phụ âm => dùng mạo từ “a”

    Tạm dịch: Cô Florida cảm thấy rằng cuộc hôn nhân của cô đã trở thành một nhà tù.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: While Peter _______ the rose bush in the back yard, the phone rang.

A. has watered

B. was watering

C. waters

D. watered

Câu hỏi : 475962
Phương pháp giải:
Thì quá khứ tiếp diễn
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu: “while” (trong khi)

    Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ, nếu có hành động xen vào thì hành động đó được chia ở thì quá khứ đơn.

    Công thức: S + was/were Ving.

    Tạm dịch: Trong khi Peter đang tưới nước cho bụi hoa hồng ở sân sau thì điện thoại đổ chuông.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: E-mail allows people _______ in touch, regardless of distance.

A. to staying

B. to stay

C. staying

D. stay

Câu hỏi : 475963
Phương pháp giải:
to V/Ving
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    allow sb to V: cho phép ai đó làm gì

    Tạm dịch: E-mail cho phép mọi người giữ liên lạc, bất kể khoảng cách.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: If you _______ a wallet in the street, what would you do with it?

A. found

B. had found

C. have found

D. find

Câu hỏi : 475964
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu: động từ ở mệnh đề chính dạng “would V”: would you do

    Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một hành động, giả thiết trái ngược với thực tế ở hiện tại.

    Công thức: If S + V-quá khứ đơn, S + would/could V(nguyên thể).

    find (nguyên thể) => found (quá khứ đơn)

    Tạm dịch: Nếu bạn tìm thấy một chiếc ví trên đường phố, bạn sẽ làm gì với nó?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: You stayed at home last night, _______?

A. had you

B. would you

C. didn’t you

D. did you

Câu hỏi : 475965
Phương pháp giải:
Câu hỏi đuôi
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định thì quá khứ đơn “stayed” => động từ ở câu hỏi đuôi: didn’t

    Chủ ngữ mệnh đề chính: you => chủ ngữ câu hỏi đuôi: you

    Tạm dịch: Bạn đã ở nhà đêm qua, phải không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Sometimes she does not agree _______ her husband about child-rearing but they soon find the solutions.

A. with

B. of

C. for

D. on

Câu hỏi : 475966
Phương pháp giải:
Giới từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    agree with sb: đồng ý với ai

    Tạm dịch: Đôi khi cô không đồng ý với chồng về việc nuôi dạy con cái nhưng họ đã sớm tìm ra cách giải quyết.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: The song _______ by our listeners as their favorite of the week is “Goodbye Baby” by Tunesmiths.

A. was chosen

B. choosing

C. chooses

D. chosen

Câu hỏi : 475967
Phương pháp giải:
Rút gọn mệnh đề quan hệ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng:

    - Ving: khi mệnh đề dạng chủ động; having Ved/V3: khi ành động được rút gọn xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính

    - Ved/V3: khi mệnh đề dạng bị động

    - to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/so sánh nhất…) => dạng bị động: to be Ved/V3

    Chủ ngữ “song” (bài hát) không thể tự thực hiện hành động “choose” (chọn) => MĐ mang nghĩa bị động.

    Câu đầy đủ: The song which is chosen by our listeners as their favorite of the week is “Goodbye Baby” by Tunesmiths.

    Tạm dịch: Bài hát được người nghe của chúng tôi chọn làm bài hát yêu thích nhất trong tuần là "Goodbye Baby" của Tunesmiths.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: She _______ her anger by going for a walk.

A. work off

B. work on

C. work out

D. work at

Câu hỏi : 475968
Phương pháp giải:
Cụm động từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. work off: bài tập giảm cân, loại bỏ (bằng nỗ lực về thể chất)

    B. work on: phát triển, cải thiện

    C. work out: kết thúc đẹp đẽ, tìm ra câu trả lời, biện pháp

    D. work at: làm việc tại

    Tạm dịch: Cô ấy giải tỏa cơn giận bằng cách đi dạo.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: You must mix the right _______ of soap and water if you want to blow bubbles that last longer.

A. propensity

B. proportion

C. majority

D. percentage

Câu hỏi : 475969
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. propensity (n): xu hướng

    B. proportion (n): tỷ lệ (khi so sánh với toàn bộ, hoặc so với cái khác)

    C. majority (n): phần lớn, đa số

    D. percentage (n): tỷ lệ phần trăm (so với 100%)

    Tạm dịch: Bạn phải trộn xà phòng và nước theo đúng tỷ lệ % nếu muốn thổi bong bóng được lâu hơn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: When he went to Egypt, he knew _______ no Arabic, but within 6 months he had become extremely fluent.

A. virtually

B. barely

C. scarcely

D. entirely

Câu hỏi : 475970
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. virtually (adv): thực tế, gần như

    B. barely (adv): hiếm khi

    C. scarcely (adv): hiếm khi

    D. entirely (adv): toàn bộ

    Tạm dịch: Khi đến Ai Cập, anh gần như không biết tiếng Ả Rập, nhưng trong vòng 6 tháng, anh đã trở nên cực kỳ thông thạo (tiếng Ả Rập).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: It was noticeable how a few people managed to _______ their will on the others.

A. focus

B. judge

C. impose

D. break

Câu hỏi : 475971
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. focus (v): tập trung, chú tâm

    B. judge (v): đánh giá

    C. impose (v): áp đặt, gây ấn tượng

    D. break (v): phá vỡ

    Tạm dịch: Điều đáng chú ý là cách một số người cố gắng để áp đặt suy nghĩ của họ lên những người khác.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: In Korea, all men have to _______ military service for a period of time in their lives.

A. take

B. have

C. do

D. make

Câu hỏi : 475972
Phương pháp giải:
Sự kết hợp từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. take (v): cầm, nắm, giữ

    B. have (v): có

    C. do (v): làm, hành động

    D. make (v): chế tạo, sản xuất

    => do military service: đi nghĩa vụ

    Tạm dịch: Ở Hàn Quốc, tất cả nam giới đều phải thực hiện nghĩa vụ quân sự trong một khoảng thời gian trong cuộc đời của họ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: This firm’s gone to the _______ since the new management took over.

A. horses

B. cats

C. ducks

D. dogs

Câu hỏi : 475973
Phương pháp giải:
Thành ngữ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. horses (n): ngựa

    B. cats (n): mèo

    C. ducks (n): vịt

    D. dogs (n): chó

    => go to the dogs: sa cơ lỡ vận

    Tạm dịch: Công ty này sa sút kể từ khi ban quản lý mới nắm quyền.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: _______ as the most important crop in Hawaii is sugar cane.

A. It is ranked

B. It ranks

C. What ranks

D. That ranks

Câu hỏi : 475974
Phương pháp giải:
Mệnh đề danh từ
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc mệnh đề danh từ:

    That + S + V + V-chính, chia số ít + O: Việc mà ... thì ...

    What + V (chia theo what) + V-chính, chia số ít + O: Cái mà ... thì ...

    Vì sau chỗ trống là động từ => không dùng được “that”.

    Tạm dịch: Cây được xếp hạng là cây trồng quan trọng nhất ở Hawaii là cây mía.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com