Choose the correct answer
Choose the correct answer
Quảng cáo
Câu 1: Smoking is harmful __________your health.
A. for
B. to
C. on
D. with
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be harmful to sth: có hại cho cái gì
Tạm dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I am sorry _______ the noise last night. We were having a party.
A. in
B. at
C. about
D. with
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be sorry about/for sth: xin lỗi vì điều gì
Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì tiếng ồn ngày tối qua. Chúng tôi lúc đó đang tổ chức tiệc
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: He is very keen _________ English, but he is not good_________ listening.
A. at - on
B. on - at
C. at - at
D. to - of
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be keen on sth = very interested in sth: rất hứng thú, rất thích điều gì
Be good at (doing) sth: học giỏi/làm gì
Tạm dịch: Anh ấy rất thích tiếng Anh nhưng anh ấy không giỏi kĩ năng nghe
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Your hairstyle is quite similar___________ mine.
A. of
B. to
C. from
D. with
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be similar to sb: giống ai
Tạm dịch: Kiểu tóc của bạn khá giống của tôi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Many parents are afraid that their children are becoming less familiar _______ their traditions.
A. with
B. from
C. for
D. against
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be/become familiar with sth: quen thuộc/biết rõ điều gì
Tạm dịch: Nhiều cha mẹ e ngại rằng con của họ sẽ lãng quên truyền thống
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Hurry up or you will be late_________ school.
A. on
B. in
C. to
D. for
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be late for work/school: đi làm muộn, đến trường muộn
Tạm dịch: Nhanh lên nếu không thì con sẽ muộn học mất
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: What he said was contrary ___________ common sense.
A. for
B. about
C. of
D. to
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be contrary to sth: trái ngược với/khác biệt với cái gì
Tạm dịch: Những gì anh ta nói thì trái ngược với nhận thức chung
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: I don't think he was present ____________the meeting yesterday.
A. about
B. in
C. at
D. on
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(6) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Present at sth: có mặt tại đâu
Tạm dịch: Tôi không nghĩ anh ấy đã có mặt tại cuộc họp ngày hôm qua
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Are you serious _________ learning to be an architect?
A. for
B. about
C. with
D. at
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Serious for sth/sb: nguy hiểm với ai/cái gì
Serious about sth/sb: nghiêm túc với ai/cái gì
Tạm dịch: Bạn có thực sự nghiệm túc với việc học để trở thành kiến trúc sư
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: She has become very famous ___________ her novels.
A. for
B. about
C. on
D. in
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be famous for sth: nổi tiếng vì điều gì
Tạm dịch: Cô ấy trở nên nổi tiếng bởi các cuốn tiểu thuyết
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: We are all bored ___________ this game.
A. about
B. at
C. for
D. with
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be bored with/of (doing) sth: chán làm điều gì
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều chán trò chơi này rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: The police suspect John and Marry are involved _____ the burglary.
A. in
B. on
C. at
D. to
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be involved in sth: có liên quan, có dính lứu tới điều gì
Tạm dịch: Cảnh sát nghi ngờ John và Marry liên quan đến vụ trộm
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Jane has been very concerned ___________her mother's poor health.
A. about
B. of
C. to
D. from
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be concerned about sth: quan tâm đến điều gì
Tạm dịch: Jane quan tâm đến sức khỏe ngày một yếu đi của mẹ cô ấy
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Albert said he was very ashamed ____________his friend's bad manners.
A. with
B. to
C. by
D. of
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be ashamed of sth: xấu hổ vì điều gì
Tạm dịch: Albert nói rằng anh ấy xấu hổ vì cách hành xử không tốt của bạn mình
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: He's very experienced _________looking after animals.
A. for
B. in
C. on
D. at
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be experienced in (doing) sth: có kinh nghiệm làm gì/có kinh nghiệm trong việc gì
Tạm dịch: Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: It seems very difficult ___________me to have a trip abroad.
A. about
B. to
C. for
D. with
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
It is + adj + (for sb) + to do sth
Tạm dịch: Việc có một chuyến du lịch nước ngoài dường như rấ là khó đối với tôi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: It is typical ___________ businessmen to shake hands in formal meetings.
A. of
B. about
C. with
D. to
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
It is typical of/for sb: ai đó thường hay làm gì
Tạm dịch: Việc bắt tay trong các cuộc họp trang trọng là điền hỉnh của các doanh nhân
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: It's very kind ____________you to help us. Thanks a lot.
A. for
B. to
C. with
D. of
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be (very) kind of sb to do sth: ai đó thật tốt bụng khi làm gì
Tạm dịch: Bạn thật tốt bụng khi giúp chúng tôi. Cảm ơn rất nhiều
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: There is no money available _____________ this project.
A. to
B. for
C. from
D. on
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Be available for sth: có sẵn cho cái gì
Tạm dịch: Không có sẵn tiền cho dự án này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: If you're not satisfied _____________your essay, I suggest that you rewrite it.
A. with
B. of
C. to
D. at
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
be satisfied with something: hài lòng với điều gì
Tạm dịch: Nếu bạn không hài lòng với bài tiểu luận, tôi khuyên bạn nên viết lại nó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com