Viết và xác định tử số, mẫu số của các phân số sau.
Viết và xác định tử số, mẫu số của các phân số sau.
Câu 1: Hai phần năm
A. \(\dfrac{1}{5}\), tử số là \(5\), mẫu số là \(2\)
B. \(\dfrac{2}{5}\), tử số là \(2\), mẫu số là \(5\)
C. \(\dfrac{2}{5}\), tử số là \(5\), mẫu số là \(2\)
D. \(\dfrac{5}{2}\), tử số là \(2\), mẫu số là \(5\)
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Hai phần năm viết là: \(\dfrac25\)
Từ số là \(2\), mẫu số là \(5\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Bốn phần hai mươi ba
A. \(\dfrac{4}{20}\), tử số là \(4\), mẫu số là \(20\)
B. \(\dfrac{4}{23}\), tử số là \(4\), mẫu số là \(23\)
C. \(\dfrac{3}{23}\), tử số là \(3\), mẫu số là \(23\)
D. \(\dfrac{23}{4}\), tử số là \(23\), mẫu số là \(4\)
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Bốn phần hai mươi ba viết là: \(\dfrac{4}{23}\)
Từ số là \(4\), mẫu số là \(23\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Bốn mươi chín phần hai mươi hai
A. \(\dfrac{42}{29}\), tử số là \(29\), mẫu số là \(42\)
B. \(\dfrac{22}{49}\), tử số là \(22\), mẫu số là \(49\)
C. \(\dfrac{22}{49}\), tử số là \(49\), mẫu số là \(22\)
D. \(\dfrac{49}{22}\), tử số là \(49\), mẫu số là \(22\)
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Bốn mươi chín phần hai mươi hai viết là: \(\dfrac{49}{22}\)
Từ số là \(49\), mẫu số là \(22\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Mười lăm phần một trăm linh sáu
A. \(\dfrac{15}{106}\), tử số là \(15\), mẫu số là \(106\)
B. \(\dfrac{16}{105}\), tử số là \(16\), mẫu số là \(105\)
C. \(\dfrac{105}{16}\), tử số là \(16\), mẫu số là \(105\)
D. \(\dfrac{106}{15}\), tử số là \(106\), mẫu số là \(15\)
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mười lăm phần một trăm linh sáu viết là: \(\dfrac{15}{106}\)
Từ số là \(15\), mẫu số là \(106\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com