Choose the correct answer
Choose the correct answer
Quảng cáo
Câu 1: If people ______ more sensible, there ______ any wars.
A. are - won’t be
B. would be - weren’t
C. were - wouldn’t be
D. had been - wouldn’t be
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dùng câu điều kiện loại 2 để đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại
Tạm dịch: Nếu như con người đồng cảm hơn thì đã không có bất cứ cuộc chiến nào
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: You may have a nervous breakdown if _______.
A. you go on like this
B. you’ll go on like this
C. you could go on like this
D. you went on like this
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dùng câu điều kiện loại 1 để đưa ra dự doán có thể xảy ra trong tương lai
Tạm dịch: Bạn có thể bị suy nhược thần kinh nếu như bạn tiếp tục thế này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: You can’t open the door __________ you know the code.
A. unless
B. if only
C. if
D. provided
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. Unless = If not
B. If only : giá mà
C. if: nếu
D. provided that: miễn là
Tạm dịch: Bạn không thẻ mở cửa số nếu bạn không biết mật mã
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: ________ I had been nicer to my brother when we were kids.
A. If
B. Only if
C. If only
D. Unless
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. If : nếu như
B. Only if … when ( đảo ngữ): chỉ khi..thì
C. If only : giá mà
D. Unless: nếu không thì
Tạm dịch: Giá mà tôi đối xử tốt với anh mình khi chúng tôi còn bé
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: He might have won if he ______________ a bit faster.
A. ran
B. would run
C. had run
D. would have run
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might + have + Ved/V3
=> đùng để đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Anh ấy đã có thể thắngneeus như anh ta chạy nhanh hơn một chút
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: She’d look nicer ___________ she didn’t wear so much make-up.
A. if
B. as if
C. unless
D. so that
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. If: nếu như
B. as if: như thể là
C. unless: nếu không thì
D. so that: để mà
Tạm dịch: Cô ấy sẽ trông xinh hơn nếu như cô ta không trang điểm đậm
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: If Joe hadn’t tried to murder that millionaire, he ______ in prison now.
A. wouldn’t be
B. hadn’t been
C. weren’t
D. wouldn’t has been
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: If + QKHT, would + V (bare)
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như Joe không cố ám sát người tỉ phú đó, anh ta đã không ở tù bây giờ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Supposing you __________ as the Prime Minister for one week, what would you do then?
A. are
B. were
C. would be
D. had been
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Supposing /If + QKĐ, would + V(bare)
=> Đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại
Tạm dịch: Giả sự bạn là tổng thổng một tuần, bạn sẽ làm gì sau đó?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: It _______ better if you had asked me for help.
A. were
B. had been
C. would be
D. would have been
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might have + Ved/V3
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tốt hơn nếu như bạn bảo tôi giúp
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: If you ______ so foolishly yesterday, everything wouldn’t be so bad now.
A. didn’t act
B. weren’t acting
C. wouldn’t have acted
D. hadn’t acted
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: If + QKHT, would + V (bare)
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như bạn không cư xử thiếu suy nghĩ ngày hôm qua, mọi thứ sẽ không tệ như này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: I doubt if she were not so rich _________________ ?
A. did he want to marry her
B. does he want to marry her
C. should he want to marry her
D. would he want to marry her
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Supposing /If + QKĐ, would + V(bare)
=> Đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại
Tạm dịch: Tôi nghi rằng nếu như cô ấy không giàu liệu anh ta có muốn cưới cô ấy không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: People insure their houses _____________ they catch fire.
A. in case
B. if
C. when
D. unless
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: If + HTĐ, HTĐ
=> dùng để nói về sự thật hiển nhiên, tình huống có thật ở hiện tại
Tạm dịch: Mọi người mua bảo hiểm nhà phòng khi nhà của họ bị cháy
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: If only you _______ how I feel about you.
A. understand
B. understood
C. can understand
D. would be understood
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: If only + S + past tense.
=> diễn tả một ước muốn không có thật ở hiện tại, trái ngược hoàn toàn với thực tế.
Tạm dịch: Giá mà bạn hiểu cảm giác của tôi dành cho bạn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: The burglars wouldn’t have got in if you _____ the door.
A. have remembered to lock
B. had remembered to lock
C. had remembered locking
D. would have remembered locking
-
Đáp án :(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might have + Ved/V3
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Những tên trộm sẽ không vào được nếu bạn _____ cửa.
Choose .
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: I’ll see you at nine _______ I phone to say I can’t come.
A. if
B. unless
C. when
D. provided
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + not+ HTĐ , will/may/can + V (bare) = Unless + HTĐ, will/may/can + V(bare)
Tạm dịch: Tôi sẽ gặp bạn lúc 9h nếu như tôi không gọi điện báo là tôi không đến
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: I wish I _____ money when I was earning a good salary.
A. saved
B. could save
C. would have saved
D. had saved
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“when I was earning a good salary” => ngữ cảnh quá khứ
=> dùng cấu trúc wish + QKHT để đưa ra mong muốn trái ngược quá khứ
Tạm dịch: Tôi ước tôi có thể tiết kiệm khi tôi đang kiếm nhiều tiền
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: I wrote down her address _____I forgot it.
A. unless
B. if
C. in case
D. when
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. Unless: nếu như không
B. if: nếu như
C. in case: phòng khi
D. when: khi mà
Tạm dịch: Tôi đã viết địa chỉ của cô ấy phòng khi tôi quên
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: Tom has never been to Madrid, but he talks as if he ______there himself.
A. were
B. is
C. has been
D. had been
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
As if + QKHT
=> đưa ra giả thuyết trái ngược quá khứ
Tạm dịch: Tom chưa bao giờ đến Madrid nhưng anh ta nói như thể anh ta đã đến đó rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: Look! You’ve broken the vase. If only you ____________ more careful.
A. would be
B. had been
C. will be
D. have been
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“You’ve broken the vase” => sự việc vừa mới xảy ra
=> dùng if only + QKHT để đưa ra giả thuyết trái ngược quá khứ
Tạm dịch: Nhìn kìa! Bạn vừa làm vỡ bình hoa. Giá mà bạn cẩn thận hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: ___________, we would have been here much earlier.
A. Had we got stuck in the traffic jam
B. If it were not for the traffic jam
C. If it had not been for the traffic jam
D. If we had been delayed by the traffic jam
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If it had not been for: nếu không vì
Tạm dịch: Nếu không vì ùn tắc giao thông, chúng ta đã có thể đến sớm hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: ________, he would have been able to pass the exam.
A. If he had been studied more
B. Had he studied more
C. If he studied more
D. If he studies more
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu đk loại 2: If + S+ had + Ved/V3, S + would have + Ved/V3
=> đảo ngữ: Had + S + Ved/V3, S + would have + Ved/V3
Tạm dịch: Nếu như anh ta học hành chăm chỉ hơn, anh ta sẽ có thể vượt qua kì thi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: According to some historians, if Napoleon had not invaded Russia, he ________ the rest of the world.
A. had conquered
B. would conquer
C. would have conquered
D. conquered
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might have + Ved/V3
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Theo các nhà sử học, nếu như Napoleon không xâm lược Nga thì ông ta sẽ đã xâm lược các nước còn lại trên thế giới
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: Tony would have forgotten the appointment if I ________ him.
A. don’t remind
B. didn’t remind
C. hadn’t reminded
D. reminded
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might have + Ved/V3
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Tony quên cuộc hẹn nếu như tôi không nhắc anh ta
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: “I’m going out now.” -”________you happen to pass a chemist’s, please get me some aspirins.”
A. Had
B. Should
C. Did
D. Were
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Should + S + (not) Vinf, S + Will +Vinf
V (inf)
Tạm dịch: Tôi định đi ra ngoài bây giờ. Nếu như bạn đi qua hiệu thuốc, mua cho tôi một vài viên giảm đau nhé
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: “What would you do in my position?” - “Were ________ like that, I would complain to the manager.”
A. I be treated
B. I treated
C. I to be treated
D. to treat
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Were + S + O/st
(not) to VS + Would/Could + Vinf
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu như bạn ở vị trí của tôi? Nếu như tôi là bạn, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26: Had I studied harder, I ________ better in the last exam.
A. would do
B. would have done
C. had done
D. wouldn’t have done
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved
Tạm dịch: Nếu như tôi chăm chỉ hơn, tôi sẽ đạt điểm tốt trong bài kiểm tra cuối kì
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27: The book would have been perfect _______ the ending.
A. had it not been for
B. it had not been for
C. it hadn’t been for
D. hadn’t it been for
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If it had not been for: nếu không vì
Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved
Tạm dịch: Cuốn sách sẽ hoàn hảo nếu không có đoạn kết
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28: He said if he had not answered the phone at the petroleum station then, he ________ a fine.
A. would pay
B. hadn’t paid
C. had been paid
D. wouldn’t have had to pay
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might have + Ved/V3
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng nếu anh ấy không trả lời điện thoại tại chạm đổ xăng, anh ta sẽ không phải chịu phạt
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29: If ________ taller, I might be better at basketball.
A. I am
B. I were
C. I had been
D. were I
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Supposing /If + QKĐ, would + V(bare)
=> Đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại
Tạm dịch: Nếu như tôi cao hơn, tôi có thể chơi bóng rỏ tốt hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30: ________the book, please return it to me.
A. Should you find
B. You find
C. Were you to find
D. If you found
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Should + S + (not) Vinf, S + Will +Vinf
V (inf)
Tạm dịch: Nếu như bạn tìm thấy cuốn sách đó, làm ơn trả lại cho tôi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 31: If she ________ sick, she would have been to the party with me.
A. wasn’t
B. hadn’t been
C. hasn’t been
D. weren’t
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might have + Ved/V3
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Nếu cô ấy không ốm, cô ấy sẽ đến bữa tiệc cùng tôi rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 32: ________anyone object, the plan will be reconsidered.
A. If
B. Should
C. Do
D. Might
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Should + S + (not) Vinf, S + Will +Vinf
V (inf)
Tạm dịch: Nếu như ai đó không đồng tình, kế hoạch sẽ được cân nhắc lại
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 33: Had I known that you were ill last week,________.
A. I would have gone to see you
B. I would go to see you
C. I will go to see you
D. I shall have gone to see you
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved
Tạm dịch: Nếu như tôi biết bạn ốm tuần trước, tôi sẽ đã đến thăm bạn rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 34: Students will not be allowed into the exam room if they ________ their student cards.
A. don’t show
B. didn’t show
C. showed
D. hadn’t showed
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: If + HTĐ, will + V (bare)
=> dùng để đưa ra dự đoán, sự thật có thể xảy ra trong tương lai
Tạm dịch: Học sinh sẽ không được phép vào phòng kiểm tra nếu như họ không đưa thẻ học sinh
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 35: Without your help, I ________ the technical problem with my computer the other day.
A. wouldn’t solve
B. couldn’t have solved
C. could solve
D. can’t solve
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu giả định tương đương với câu điều kiện loại 3 (If S had PII, S would/could have PII)- diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.
Without your help, I couldn’t have solved the technical problem with my computer the other day.
= If it hadn’t been for your help, I couldn’t have solved the technical problem with my computer the other day.
Tạm dịch: Nếu không có sự giúp đỡ từ bạn, thì tôi đã không thể giải quyết được sự cố kĩ thuật này trong máy tính của tôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 36: If Martin were here now, he ________ us to solve this difficult problem.
A. would help
B. helps
C. will help
D. has helped
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như Martin ở đây, anh ấy sẽ đã giúp chúng tôi giải quyết vấn đề khó khăn này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 37: If he didn’t have to work today, he ________ his children to the zoo.
A. will take
B. takes
C. would take
D. has taken
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như anh ấy không phải làm việc hôm nay, anh ấy sẽ đưa con đến sở thú
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 38: If you didn’t have to leave today, I ________ you around the city.
A. have shown
B. showed
C. will show
D. would show
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như bạn không phải rời đi hôm nay, tôi sẽ đã đưa bạn đi vòng quanh thành phố
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 39: If our teacher were here now, he ________us with this difficult exercise.
A. has helped
B. helps
C. will help
D. would help
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như giáo viên của chúng tôi ở đây, anh ấy sẽ đã giúp chúng tôi bài tập khó này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 40: If he were younger, he ________ a professional running competition now.
A. will join
B. had joined
C. would have joined
D. would join
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu anh ấy trẻ hơn, anh ấy sẽ đã tham gia cuộc thi chạy chuyên nghiệp
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 41: If you watch this film, you ________ about the cultures of Southeast Asian countries.
A. learned
B. were learning
C. will learn
D. would learn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: If + HTĐ, will + V (bare)
=> dùng để đưa ra dự đoán, sự thật có thể xảy ra trong tương lai
Tạm dịch: Nếu bạn xem phim này, bạn sẽ học được nhiều về văn hóa các nước Đông Nam Á
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 42: If he were better qualified, he ________ get the job.
A. will
B. can
C. may
D. could
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would/could +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như anh ấy có trình độ tốt hơn, anh ấy sẽ đã có việc làm
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 43: If life ________ predictable it would cease to be life, and be without flavor.
A. is
B. would be
C. were
D. had been
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would/could +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu cuộc sống có thể đoán trước được thì nó sẽ không còn là cuộc sống, và không có hương vị.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 44: That sounds like a good offer. I ________ it if I ________ you.
A. would accept - were
B. accepted - would be
C. accept - will be
D. will accept - were
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKĐ, would/could +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nghe có vẻ là một đề nghị tốt. Tôi sẽ chấp nhận nếu như tôi là bạn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 45: If he improved his IT skills, he ________ a job.
A. will easily get
B. would easily get
C. will easily have got
D. would easily have got
If + QKĐ, would/could +V (bare)
=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại
Tạm dịch: Nếu như anh ấy cải thiện kĩ năng IT của anh ấy, anh ấy sẽ kiếm được việc dễ dàng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giảiLời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 46: If it had not rained last night, the roads in the city ________ so slippery now.
A. must not be
B. would not be
C. could not have been
D. would not have been
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: If S + had + PII, S + would + V
=> diễn tả giả thiết trái ngược trong quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại.
Tạm dịch: Nếu như trời không mưa tối qua, đường bây giờ sẽ không trơn trượt
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 47: ________ten minutes earlier, you would have got a better seat.
A. Had you arrived
B. If you arrived
C. Were you arrived
D. If you hadn’t arrived
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved
Tạm dịch: Nếu như bạn đến sớm 10 phút, bạn sẽ có chỗ ngồi tốt hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 48: If it ________ their encouragement, he could have given it up.
A. hadn’t been for
B. wouldn’t have been for
C. had been for
D. hadn’t been
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If it had not been for: nếu không vì
Cấu trúc: If it hadn’t been for + N/Ving, S + Would/could have + P2/Ved
Tạm dịch: Nếu không vì sự động viên của họ, anh ấy đã từ bỏ nó rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 49: But for his kind support, I________.
A. would not have succeeded
B. did not succeed
C. had not succeeded
D. would succeed
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had V.p.p, S + would have V.p.p
= But for + N, S + would have V.p.p: Nếu không có … thì …
Tạm dịch: Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy, tôi sẽ đã không thành công
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 50: - Jean: “Why didn’t you tell me about the plans for the merge?” - Jack: “I would have told you________.”
A. if you asked me
B. had you asked me
C. you had asked to me
D. you were asking me
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If + QKHT, would/might have + Ved/V3
=> đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ
Tạm dịch: Tại sao bạn không nói với tôi về kế hoạch hợp nhất? – Tôi sẽ đã nói với bạn nếu bạn hỏi tôi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com