Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer

Choose the correct answer

Quảng cáo

Câu 1: If people ______ more sensible, there ______ any wars.

A. are - won’t be   

B. would be - weren’t

C. were - wouldn’t be  

D. had been - wouldn’t be

Câu hỏi : 523391
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng câu điều kiện loại 2 để đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như con người đồng cảm hơn thì đã không có bất cứ cuộc chiến nào

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: You may have a nervous breakdown if _______.

A. you go on like this

B. you’ll go on like this

C. you could go on like this

D. you went on like this

Câu hỏi : 523392
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng câu điều kiện loại 1 để đưa ra dự doán có thể xảy ra trong tương lai

    Tạm dịch: Bạn có thể bị suy nhược thần kinh nếu như bạn tiếp tục thế này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: You can’t open the door __________ you know the code.

A. unless

B. if only  

C. if   

D. provided

Câu hỏi : 523393
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Unless = If not

    B. If only : giá mà

    C. if: nếu

    D. provided that: miễn là

    Tạm dịch: Bạn không thẻ mở cửa số nếu bạn không biết mật mã

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: ________ I had been nicer to my brother when we were kids.

A. If  

B. Only if   

C. If only  

D. Unless

Câu hỏi : 523394
Phương pháp giải:
Câu ước
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. If : nếu như

    B. Only if … when  ( đảo ngữ): chỉ khi..thì

    C. If only : giá mà

    D. Unless: nếu không thì

    Tạm dịch: Giá mà tôi đối xử tốt với anh mình khi chúng tôi còn bé

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: He might have won if he ______________ a bit faster.

A. ran  

B. would run   

C. had run   

D. would have run

Câu hỏi : 523395
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might + have + Ved/V3

    => đùng để đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Anh ấy đã có thể thắngneeus như anh ta chạy nhanh hơn một chút

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: She’d look nicer ___________ she didn’t wear so much make-up.

A. if  

B. as if  

C. unless  

D. so that

Câu hỏi : 523396
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. If: nếu như

    B. as if: như thể là

    C. unless: nếu không thì

    D. so that: để mà

    Tạm dịch: Cô ấy sẽ trông xinh hơn nếu như cô ta không trang điểm đậm

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: If Joe hadn’t tried to murder that millionaire, he ______ in prison now.

A. wouldn’t be

B. hadn’t been  

C. weren’t   

D. wouldn’t has been

Câu hỏi : 523397
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: If + QKHT, would + V (bare)

    => đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như Joe không cố ám sát người tỉ phú đó, anh ta đã không ở tù bây giờ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Supposing you __________ as the Prime Minister for one week, what would you do then?

A. are  

B. were  

C. would be     

D. had been

Câu hỏi : 523398
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Supposing /If  + QKĐ, would + V(bare)

    => Đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại

    Tạm dịch: Giả sự bạn là tổng thổng một tuần, bạn sẽ làm gì sau đó?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: It _______ better if you had asked me for help.

A. were  

B. had been   

C. would be   

D. would have been

Câu hỏi : 523399
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might have + Ved/V3

    => đưa ra  giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tốt hơn nếu như bạn bảo tôi giúp

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: If you ______ so foolishly yesterday, everything wouldn’t be so bad now.

A. didn’t act  

B. weren’t acting  

C. wouldn’t have acted  

D. hadn’t acted

Câu hỏi : 523400
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: If + QKHT, would + V (bare)

    => đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như bạn không cư xử thiếu suy nghĩ ngày hôm qua, mọi thứ sẽ không tệ như này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: I doubt if she were not so rich _________________ ?

A. did he want to marry her

B. does he want to marry her

C. should he want to marry her

D. would he want to marry her

Câu hỏi : 523401
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Supposing /If  + QKĐ, would + V(bare)

    => Đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại

    Tạm dịch: Tôi nghi rằng nếu như cô ấy không giàu liệu anh ta có muốn cưới cô ấy không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: People insure their houses _____________ they catch fire.

A. in case  

B. if   

C. when  

D. unless

Câu hỏi : 523402
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 0
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: If + HTĐ, HTĐ

    => dùng để nói về sự thật hiển nhiên, tình huống có thật ở hiện tại

    Tạm dịch: Mọi người mua bảo hiểm nhà phòng khi nhà của họ bị cháy

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: If only you _______ how I feel about you.

A. understand  

B. understood

C. can understand

D. would be understood

Câu hỏi : 523403
Phương pháp giải:
Cấu trúc “If only”
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: If only + S + past tense.

    => diễn tả một ước muốn không có thật ở hiện tại, trái ngược hoàn toàn với thực tế.

    Tạm dịch: Giá mà bạn hiểu cảm giác của tôi dành cho bạn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: The burglars wouldn’t have got in if you _____ the door.

A. have remembered to lock

B. had remembered to lock

C. had remembered locking

D. would have remembered locking

Câu hỏi : 523404
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án :
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might have + Ved/V3

    => đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Những tên trộm sẽ không vào được nếu bạn _____ cửa.

    Choose .

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: I’ll see you at nine _______ I phone to say I can’t come.

A. if  

B. unless  

C. when  

D. provided

Câu hỏi : 523405
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + not+ HTĐ , will/may/can + V (bare) = Unless + HTĐ, will/may/can + V(bare)

    Tạm dịch: Tôi sẽ gặp bạn lúc 9h nếu như tôi không gọi điện báo là tôi không đến

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: I wish I _____ money when I was earning a good salary.

A. saved  

B. could save   

C. would have saved   

D. had saved

Câu hỏi : 523406
Phương pháp giải:
Câu ước
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “when I was earning a good salary” => ngữ cảnh quá khứ

    => dùng cấu trúc wish + QKHT để đưa ra mong muốn trái ngược quá khứ

    Tạm dịch: Tôi ước tôi có thể tiết kiệm khi tôi đang kiếm nhiều tiền

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: I wrote down her address _____I forgot it.

A. unless

B. if   

C. in case   

D. when

Câu hỏi : 523407
Phương pháp giải:
Từ chỉ điều kiện
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Unless: nếu như không

    B. if: nếu như

    C. in case: phòng khi

    D. when: khi mà

    Tạm dịch: Tôi đã viết địa chỉ của cô ấy phòng khi tôi quên

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Tom has never been to Madrid, but he talks as if he ______there himself.

A. were

B. is       

C. has been    

D. had been

Câu hỏi : 523408
Phương pháp giải:
Cấu trúc “as if”
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    As if + QKHT

    => đưa ra giả thuyết trái ngược quá khứ

    Tạm dịch: Tom chưa bao giờ đến Madrid nhưng anh ta nói như thể anh ta đã đến đó rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: Look! You’ve broken the vase. If only you ____________ more careful.

A. would be  

B. had been   

C. will be    

D. have been

Câu hỏi : 523409
Phương pháp giải:
Cấu trúc “if only”
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “You’ve broken the vase” => sự việc vừa mới xảy ra

    => dùng if only + QKHT để đưa ra giả thuyết trái ngược quá khứ

    Tạm dịch: Nhìn kìa! Bạn vừa làm vỡ bình hoa. Giá mà bạn cẩn thận hơn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: ___________, we would have been here much earlier.

A. Had we got stuck in the traffic jam

B. If it were not for the traffic jam

C. If it had not been for the traffic jam

D. If we had been delayed by the traffic jam

Câu hỏi : 523410
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If it had not been for: nếu không vì

    Tạm dịch: Nếu không vì ùn tắc giao thông, chúng ta đã có thể đến sớm hơn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: ________, he would have been able to pass the exam.

A. If he had been studied more

B. Had he studied more

C. If he studied more

D. If he studies more

Câu hỏi : 523411
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điền kiện loại 3
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu đk loại 2: If + S+ had + Ved/V3, S + would have + Ved/V3

    => đảo ngữ: Had + S + Ved/V3, S + would have + Ved/V3

    Tạm dịch: Nếu như anh ta học hành chăm chỉ hơn, anh ta sẽ có thể vượt qua kì thi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: According to some historians, if Napoleon had not invaded Russia, he ________ the rest of the world.

A. had conquered

B. would conquer

C. would have conquered

D. conquered

Câu hỏi : 523412
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might have + Ved/V3

    => đưa ra  giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Theo các nhà sử học, nếu như Napoleon không xâm lược Nga thì ông ta sẽ đã xâm lược các nước còn lại trên thế giới

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Tony would have forgotten the appointment if I ________ him.

A. don’t remind  

B. didn’t remind

C. hadn’t reminded  

D. reminded

Câu hỏi : 523413
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might have + Ved/V3

    => đưa ra  giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Tony quên cuộc hẹn nếu như tôi không nhắc anh ta

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: “I’m going out now.” -”________you happen to pass a chemist’s, please get me some aspirins.”

A. Had

B. Should  

C. Did  

D. Were

Câu hỏi : 523414
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Should + S + (not) Vinf,    S + Will +Vinf  

                                              V (inf)

    Tạm dịch: Tôi định đi ra ngoài bây giờ. Nếu như bạn đi qua hiệu thuốc, mua cho tôi một vài viên giảm đau nhé

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: “What would you do in my position?” - “Were ________ like that, I would complain to the manager.”

A. I be treated

B. I treated  

C. I to be treated  

D. to treat

Câu hỏi : 523415
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Were + S +   O/st

                        (not) to VS + Would/Could  + Vinf

    Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu như bạn ở vị trí của tôi? Nếu như tôi là bạn, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: Had I studied harder, I ________ better in the last exam.

A. would do

B. would have done

C. had done

D. wouldn’t have done

Câu hỏi : 523416
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved

    Tạm dịch: Nếu như tôi chăm chỉ hơn, tôi sẽ đạt điểm tốt trong bài kiểm tra cuối kì

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: The book would have been perfect _______ the ending.

A. had it not been for

B. it had not been for

C. it hadn’t been for

D. hadn’t it been for

Câu hỏi : 523417
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If it had not been for: nếu không vì

    Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved

    Tạm dịch: Cuốn sách sẽ hoàn hảo nếu không có đoạn kết

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: He said if he had not answered the phone at the petroleum station then, he ________ a fine.

A. would pay

B. hadn’t paid  

C. had been paid  

D. wouldn’t have had to pay

Câu hỏi : 523418
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might have + Ved/V3

    => đưa ra  giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Anh ấy nói rằng nếu anh ấy không trả lời điện thoại tại chạm đổ xăng, anh ta sẽ không phải chịu phạt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: If ________ taller, I might be better at basketball.

A. I am

B. I were  

C. I had been  

D. were I

Câu hỏi : 523419
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Supposing /If  + QKĐ, would + V(bare)

    => Đưa ra giả thuyết trái ngược hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như tôi cao hơn, tôi có thể chơi bóng rỏ tốt hơn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: ________the book, please return it to me.

A. Should you find

B. You find  

C. Were you to find  

D. If you found

Câu hỏi : 523420
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Should + S + (not) Vinf,    S + Will +Vinf  

                                              V (inf)

    Tạm dịch: Nếu như bạn tìm thấy cuốn sách đó, làm ơn trả lại cho tôi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 31: If she ________ sick, she would have been to the party with me.

A. wasn’t

B. hadn’t been  

C. hasn’t been  

D. weren’t

Câu hỏi : 523421
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might have + Ved/V3

    => đưa ra giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Nếu cô ấy không ốm, cô ấy sẽ đến bữa tiệc cùng tôi rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 32: ________anyone object, the plan will be reconsidered.

A. If

B. Should  

C. Do  

D. Might

Câu hỏi : 523422
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Should + S + (not) Vinf,    S + Will +Vinf  

                                              V (inf)

    Tạm dịch: Nếu như ai đó không đồng tình, kế hoạch sẽ được cân nhắc lại

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 33: Had I known that you were ill last week,________.

A. I would have gone to see you

B. I would go to see you

C. I will go to see you

D. I shall have gone to see you

Câu hỏi : 523423
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved

    Tạm dịch: Nếu như tôi biết bạn ốm tuần trước, tôi sẽ đã đến thăm bạn rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 34: Students will not be allowed into the exam room if they ________ their student cards.

A. don’t show

B. didn’t show  

C. showed  

D. hadn’t showed

Câu hỏi : 523424
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: If + HTĐ, will + V (bare)

    => dùng để đưa ra dự đoán, sự thật có thể xảy ra trong tương lai

    Tạm dịch: Học sinh sẽ không được phép vào phòng kiểm tra nếu như họ không đưa thẻ học sinh

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 35: Without your help, I ________ the technical problem with my computer the other day.

A. wouldn’t solve

B. couldn’t have solved  

C. could solve   

D. can’t solve

Câu hỏi : 523425
Phương pháp giải:
Câu giả định
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu giả định tương đương với câu điều kiện loại 3 (If S had PII, S would/could have PII)- diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.

    Without your help, I couldn’t have solved the technical problem with my computer the other day.

    = If it hadn’t been for your help, I couldn’t have solved the technical problem with my computer the other day.

    Tạm dịch: Nếu không có sự giúp đỡ từ bạn, thì tôi đã không thể giải quyết được sự cố kĩ thuật này trong máy tính của tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 36: If Martin were here now, he ________ us to solve this difficult problem.

A. would help

B. helps  

C. will help  

D. has helped

Câu hỏi : 523426
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như Martin ở đây, anh ấy sẽ đã giúp chúng tôi giải quyết vấn đề khó khăn này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 37: If he didn’t have to work today, he ________ his children to the zoo.

A. will take  

B. takes  

C. would take   

D. has taken

Câu hỏi : 523427
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như anh ấy không phải làm việc hôm nay, anh ấy sẽ đưa con đến sở thú

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 38: If you didn’t have to leave today, I ________ you around the city.

A. have shown

B. showed  

C. will show   

D. would show

Câu hỏi : 523428
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như bạn không phải rời đi hôm nay, tôi sẽ đã đưa bạn đi vòng quanh thành phố

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 39: If our teacher were here now, he ________us with this difficult exercise.

A. has helped

B. helps  

C. will help   

D. would help

Câu hỏi : 523429
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như giáo viên của chúng tôi ở đây, anh ấy sẽ đã giúp chúng tôi bài tập khó này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 40: If he were younger, he ________ a professional running competition now.

A. will join

B. had joined  

C. would have joined  

D. would join

Câu hỏi : 523430
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu anh ấy trẻ hơn, anh ấy sẽ đã tham gia cuộc thi chạy chuyên nghiệp

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 41: If you watch this film, you ________ about the cultures of Southeast Asian countries.

A. learned

B. were learning

C. will learn  

D. would learn

Câu hỏi : 523431
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: If + HTĐ, will + V (bare)

    => dùng để đưa ra dự đoán, sự thật có thể xảy ra trong tương lai

    Tạm dịch: Nếu bạn xem phim này, bạn sẽ học được nhiều về văn hóa các nước Đông Nam Á

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 42: If he were better qualified, he ________ get the job.

A. will

B. can  

C. may  

D. could

Câu hỏi : 523432
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would/could +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như anh ấy có trình độ tốt hơn, anh ấy sẽ đã có việc làm

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 43: If life ________ predictable it would cease to be life, and be without flavor.

A. is    

B. would be    

C. were

D. had been

Câu hỏi : 523433
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would/could +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu cuộc sống có thể đoán trước được thì nó sẽ không còn là cuộc sống, và không có hương vị.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 44: That sounds like a good offer. I ________ it if I ________ you.

A. would accept - were

B. accepted - would be

C. accept - will be  

D. will accept - were

Câu hỏi : 523434
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKĐ, would/could +V (bare)

    => đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nghe có vẻ là một đề nghị tốt. Tôi sẽ chấp nhận nếu như tôi là bạn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 45: If he improved his IT skills, he ________ a job.

A. will easily get  

B. would easily get

C. will easily have got

D. would easily have got

Câu hỏi : 523435
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2

If + QKĐ, would/could +V (bare)

=> đưa ra giả thiết trái ngược với hiện tại

Tạm dịch: Nếu như anh ấy cải thiện kĩ năng IT của anh ấy, anh ấy sẽ kiếm được việc dễ dàng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 46: If it had not rained last night, the roads in the city ________ so slippery now.

A. must not be  

B. would not be

C. could not have been

D. would not have been

Câu hỏi : 523436
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: If S + had + PII, S + would + V

    => diễn tả giả thiết trái ngược trong quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại.

    Tạm dịch: Nếu như trời không mưa tối qua, đường bây giờ sẽ không trơn trượt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 47: ________ten minutes earlier, you would have got a better seat.

A. Had you arrived

B. If you arrived

C. Were you arrived

D. If you hadn’t arrived

Câu hỏi : 523437
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Had + S + (not) P2/Ved, S + Would have + P2/Ved

    Tạm dịch: Nếu như bạn đến sớm 10 phút, bạn sẽ có chỗ ngồi tốt hơn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 48: If it ________ their encouragement, he could have given it up.

A. hadn’t been for

B. wouldn’t have been for

C. had been for

D. hadn’t been

Câu hỏi : 523438
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If it had not been for: nếu không vì

    Cấu trúc: If it hadn’t been for + N/Ving,  S + Would/could have + P2/Ved

    Tạm dịch: Nếu không vì sự động viên của họ, anh ấy đã từ bỏ nó rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 49: But for his kind support, I________.

A. would not have succeeded

B. did not succeed

C. had not succeeded  

D. would succeed

Câu hỏi : 523439
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had V.p.p, S + would have V.p.p

    = But for + N, S + would have V.p.p: Nếu không có … thì …

    Tạm dịch: Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy, tôi sẽ đã không thành công

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 50: - Jean: “Why didn’t you tell me about the plans for the merge?” - Jack: “I would have told you________.”

A. if you asked me

B. had you asked me

C. you had asked to me

D. you were asking me

Câu hỏi : 523440
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    If + QKHT, would/might have + Ved/V3

    => đưa ra  giả thuyết trái ngược với quá khứ

    Tạm dịch: Tại sao bạn không nói với tôi về kế hoạch hợp nhất? – Tôi sẽ đã nói với bạn nếu bạn hỏi tôi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com