Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 10

Circle the best word or phrase to complete the following sentences or do as directed. 

Circle the best word or phrase to complete the following sentences or do as directed. 

Câu 1: I usually play football with my friends ________ summer.

A. at 

B. in

C. on  

D. from

Câu hỏi : 53631
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    In + mùa trong năm: In summer ( mùa hè ), in winter ( mùa đông ), ......

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: He will be in Ha Noi from Tuesday _______ Sunday.  

A. in   

B. at  

C. to 

D. for

Câu hỏi : 53632
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    From .... to ...... : Từ ..... đến ......

    .... from Tuesday to Sunday: từ thứ tư đến chủ nhật.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Children are often afraid ________ spiders.

A. of    

B. with  

C. about 

D. in

Câu hỏi : 53633
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Be afraid of something : e sợ, lo ngại cái gì

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: - Nga: “ ________ Birthday!”                                - Lan: “Thank you.”

A. Happy  

B. Happiness 

C. Happily  

D. Happyly

Câu hỏi : 53634
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Để chúc mừng sinh nhật ai đó, người ta dùng câu : "Happy birthday!" ( Chúc mừng sinh nhật!"

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: - Bill: “ ________ languages can you speak?”     - Helen: “Two, English and Vietnamese.”  

A. How much

B. How old 

C. How far     

D. How many

Câu hỏi : 53635
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cách hỏi về số lượng :

    How many + danh từ số nhiều đếm được

    How much + danh từ không đếm được

    Đáp án là D. vì "languagues" (danh từ số nhiều đếm được ): 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: He suggested ________ for a walk in the park.

A. to go   

B. went   

C. going  

D. go 

Câu hỏi : 53636
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu gợi ý, đề nghị  với động từ "suggest"

    Suggest + V-ing hoặc suggest that S + should + V + O.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: If you want to get good grades, you ________ study hard.

A. can 

B.  must   

C. may 

D. will

Câu hỏi : 53637
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đây là câu điều kiện loại I.

    Các dùng của trợ động từ khuyết thiếu:

    - can: có thể ( chỉ khả năng )

    - will: sẽ (dùng với thì tương lai )

    - must: phải ( chỉ sự bắt buộc )

    - may : có thể ( chỉ khả năng )

    Đáp án là B. If you want to get good grades, you must study hard. (Nếu bạn muốn đạt điểm cao, bạn phải học tập chăm chỉ.)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: I want to save money to _______ a new bicycle.

A. buy  

B.  sell 

C. waste    

D. do

Câu hỏi : 53638
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (1) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu này hỏi về từ vựng ( động từ )

    Dựa vào nghĩa của câu: I want to save money to _______ a new bicycle. (Tôi muốn tiết kiệm tiền để _______ một chiếc xe đạp mới.). Đáp án là A. buy = mua

    Nghĩa các từ khác: do = làm, waste = đợi,  sell = bán

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Students shouldn’t _______ too much time playing computer games.

A. bring

B. help 

C. give   

D.  spend

Câu hỏi : 53639
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có cấu trúc: spend + khoảng thời gian + V-ing: dành thời gian để làm gì

    Nghĩa các từ khác: bring  = mang, help = giúp đỡ, give = đưa, tặng

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: We feel _______ that all of you will get good marks in this test.

A. bored       

B. hopeful  

C. sorry   

D. disappointed

Câu hỏi : 53640
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu này hỏi về từ vựng ( tính từ )

    Dựa vào nghĩa của câu: 

    We feel _______ that all of you will get good marks in this test. (Chúng tôi cảm thấy _______ rằng tất cả các bạn sẽ nhận được điểm cao trong bài kiểm tra này.) Đáp án là B. hopeful = hy vong, đầy hứa hẹn

    Nghĩa các từ khác: disappointed = thất vọng, sorry  = tiếc, cảm thấy có lỗi, bored  = chán

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: I'd love to play tennis with you ________ I have to do my homework now. 

A. or   

B. but 

C. and  

D. because

Câu hỏi : 53641
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    I'd love to play tennis with you ________ I have to do my homework now. (Tôi rất muốn chơi quần vợt với bạn ________ tôi phải làm bài tập về nhà của tôi bây giờ.) Hai vế câu chỉ sự tương phản. Đáp án là B. but = nhưng.

    Nghĩa các từ khác: because = bởi vì. or = hoặc. and = và.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: I really like the book _________ you bought yesterday.  

A. whom   

B. who 

C. which    

D.  when

Câu hỏi : 53642
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đây là câu mệnh đề quan hệ. Đáp án là C. which. Ta dùng "which" để thế cho danh từ chỉ vật đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu "the book"

    when = đại từ quan hệ thay thế cho trạng từ chỉ thời gian

    who  = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ

    whom   = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Your brother likes watching cartoons, _______?

A. didn’t he   

B. did he

C. does he  

D. doesn’t he

Câu hỏi : 53643
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đây là câu hỏi đuôi. ( Tag question )

    Đáp án là D. doesn't he, vì trong câu chia ở hiện tại đơn giản và thể khẳng định, do vậy, phần láy đuôi phải ở thể phủ định.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: - Peter: “Why don’t we go for a picnic tomorrow?”    - Jane: “________.”

A. Yes, please

B. You’re so kind 

C. That’s a good idea  

D. We don’t

Câu hỏi : 53644
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

    Why don’t we go for a picnic tomorrow? (Tại sao chúng ta không đi dã ngoại vào ngày mai?)

    Đáp án là C. That’s a good idea  ( Thật là một ý kiến hay ). Câu này được sử dụng để tán thành ý kiến nào đó của người khác.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: He’s old enough to take care of himself. In this sentence, “take care of” means _________.
 

A. give up  

B. look after 

C. turn on  

D. go on

Câu hỏi : 53645
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đáp án là B. take care of = look after : chăm sóc, trông nom .....

    Nghĩa các cụm động từ khác: go on = tiếp tục, give up = từ bỏ, turn on = bât ( thiết bị điện )

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com