Dạng bài Điền từ vào câu lớp 10
Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each sentence.
Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each sentence.
Câu 1: The children felt____________when their mother was coming back home.
A. excitement
B. excitedly
C. excited
D. exciting
-
Đáp án : C(0) bình luận (1) lời giải
Giải chi tiết:
feel + adj ( chỉ cảm xúc). Cách dùng của quá khứ phân từ (V-ed) và Hiện tại phân từ (V-ing)
V-ing: - diễn tả bản chất, tính chất của một ai hoặc cái gì đó
V-ed: - Tính từ tận cùng bằng đuôi –ed cho bạn biết một người nào đó cảm thấy như thế nào về một cái gì đó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
-
-
Lời giải thành viên :
Đỗ Thoa V(ed) + When + were/was VingThích Bình luận (0) Tỉ lệ đúng 46%
-
Câu 2: He laughed_______________when he was watching “Tom and Jerry” on TV.
A. happy
B. happily
C. happiness
D. unhappy
-
Đáp án : B(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Sau động từ thường "laugh" (cười) là một trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ đó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: If I_______________free, I’ll come to see you.
A. am
B. was
C. will be
D. have
-
Đáp án : A(4) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đây là câu điều kiện loại I
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: What would you do if you______________me?
A. are
B. have been
C. were
D. will be
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đây là câu điều kiện loại II. Dùng "were" cho tất cả các ngôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: She felt tired. ______________, she had to finish her homework.
A. However
B. Therefore
C. So
D. Although
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
She felt tired. ______________, she had to finish her homework.(Cô ấy cảm thấy mệt mỏi. ______________, Cô ấy phải hoàn thành bài tập về nhà.) Hai vế chỉ sự nhượng bộ. đáp án là A. However ( mặc dù) đứng đầu câu trước dấu phẩy
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: I suggest________________a picnic on the weekend.
A. to have
B. having
C. had
D. have
-
Đáp án : B(0) bình luận (1) lời giải
Giải chi tiết:
Câu đề nghị, gợi ý: suggest + V-ing:
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
-
-
Lời giải thành viên :
Quỳnh Như -Dành cho người: suggest + V-inng suggest +that+sb+should+Vo -Dành cho vật,con vật,...( ko phải là người): suggest+that +sth +should +be +V3/VedThích Bình luận (0) Tỉ lệ đúng 66%
-
Câu 7: You______________better if you took this medicine.
A. will feel
B. feel
C. felt
D. would feel
-
Đáp án : D(4) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đây là câu điều kiện loại II
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Lan and her family had a________________to their home village.
A. two-days trip
B. day-two trip
C. two-day trip
D. day trips
-
Đáp án : C(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Các hình thành cụm danh từ:
Với từ chỉ số lượng " số đếm + danh từ số nhiều" , ví dụ như : 2 hours, 3 years old,...., giữ chức năng làm tính từ.
Ta biến đổi thành " số đếm - danh từ (không thêm "s") , ta dùng dấu gach "-" để nối giữa các từ: 2- hour, 3-year-old, ....
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: A country which exports a lot of rice is called a(n)________________country.
A. rice-export
B. exporting-rice
C. export-rice
D. rice-exporting
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: He __________to Ha Noi ten days ago.
A. has gone
B. went
C. was going
D. goes
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
"ten days ago" ( 10 ngày trước ) : dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn giản
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: When my father was young, he________get up early to do the gardening.
A. was used to
B. use to
C. got used to
D. used to
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
"used to V" : dùng để diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng không còn thực hiện ở hiện tại.
"be/get used to V-ing" dùng để diễn tả một thói quen.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: _________I came to see her yesterday, she was reading a book.
A. Before
B. When
C. While
D. After
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
"when" nối 2 mệnh đề hành động: hành đông đang xảy ra ( quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác xen vào ( quá khứ đơn giản).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: The boy _________ eyes are brown is my friend.
A. whose
B. who
C. whom
D. which
-
Đáp án : A(5) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Từ cần điền là một đại từ quan hệ mang tính sở hữu vì đứng trước danh từ "eyes". Đáp án là A. whose
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: The teacher told his students_________laughing.
A. stop
B. stopping
C. to stop
D. stopped
-
Đáp án : C(2) bình luận (1) lời giải
Giải chi tiết:
tell someone to do something: bảo ai làm gì.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
-
-
Lời giải thành viên :
Link's Điệu's ta có: told sb to VThích Bình luận (0) Tỉ lệ đúng 64%
-
Câu 15: I don’t have a computer. I wish I_______a new one.
A. have
B. have had
C. had
D. will have
-
Đáp án : C(0) bình luận (1) lời giải
Giải chi tiết:
Câu mong ước với "wish", động từ phải được chia lùi về một thì.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
-
-
Lời giải thành viên :
Cô Bé điều ước không có thật ở hiện tại, vì thế nên họ mới ước rằng mình có nóThích Bình luận (0) Tỉ lệ đúng 79%
-
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com