Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Why do you say the project should be changed even more? Personally, I cannot see the __________of introducing so many alternations.

A. ground     

B. reason      

C. point    

D. clue

Câu hỏi : 58367
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (1) lời giải

    Giải chi tiết:

    - the point of = các quan điểm 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: - Mrs. Brown:  Taxi! Taxi!                               - Taxi driver: ______

A. It’s my duty to drive you.                                

B. Where to, Madam?

C. Fancy meeting you here.                                 

D. Where are you?

Câu hỏi : 58368
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking: 

    - Sentence: taxi, taxi,? Bà đi đâu thưa bà? 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The military government was determined to ______all opposition.

A. put through               

B. put out                       

C. put down                  

D. put in

Câu hỏi : 58369
  • Đáp án : C
    (3) bình luận (1) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. kết nối nói chuyện với ai 

    B. làm ai tức giân 

    C, ngừng làm gì 

    D. mang lại 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The tiny bells on the Christmas tree were ______ in the draught.

A. clanging      

B. tinkling      

C. gurgling    

D. ringing

Câu hỏi : 58370
  • Đáp án : B
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. kêu vang

    B. leng keng

    C. ríu rít 

    D. tiếng ù ù 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Top fashion models often spend hundreds of pounds______.

A. getting straightened their teeth                       

B. having got their teeth straightened

C. getting their teeth straightened                       

D. straightening their teeth

Câu hỏi : 58371
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (1) lời giải

    Giải chi tiết:

    Form: Get Sb/sth done sth = yêu cầu ai/cái gì về việc gì 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: ______, Edison didn’t have much schooling and he was taught by his mother.

A. When was a boy       

B. A boy was when       

C. Was a boy                 

D. When a boy

Câu hỏi : 58372
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - "when" đứng đầu câu thay thế cho mệnh đề chỉ thòi gian. sau "when" + N/ N=phrase/ + V-ing 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Only if these conditions are fulfilled ______to the next stage.

A. can the application proceed                             

B. the application can proceed

C. the application proceed                                   

D. do the application proceed

Câu hỏi : 58373
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đảo ngữ : form: ONLY IF clause + V-aux + S + V: Chỉ khi, nếu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Mach numbers describe the velocity of airplanes ______ over the speed of sound.

A. have moved              

B. move  

C. moving

D. moved

Câu hỏi : 58374
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Lược bỏ đại từ quan hệ, Trong câu này "moving" được thay thế cho cụm "which is moving" 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Auroras are created when the sun’s particles are caught in ______.

A. field the earth’s magnetic                                

B. the field magnetic earth

C. the earth’s magnetic fields                              

D. the magnetic field earth

Câu hỏi : 58375
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Trật từ từ trong một cụm danh từ 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: (After a party at Mary’s house). Bill: ______ Mary: Thanks for your compliment. Good night!

A. You are a good cooker. Good night!              

B. You are a good cook. Good night!

C. Long time no see. Good night!                       

D. Many happy returns. Good night!

Câu hỏi : 58376
  • Đáp án : B
    (4) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Communicative speaking

    - Bạn là ngừoi đầu bếp tuyệt vời. Cảm ơn lời khen của bạn, chúc ngủ ngon 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: It is ______ that so many young people leave school without qualifications.

A. regretted          

B. regrettable        

C. regretful           

D. to regret

Câu hỏi : 58377
  • Đáp án : C
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Cấu trúc nhấn mạnh: It's ADJ that clause 

    Loại câu D vì  là động từ

    Các đáp án còn lại đều là tính từ chúng ta dựa vào nghĩa để chọn

    regretted: tính từ bị động dùng cho chủ ngữ chỉ người -> loại A

    regrettable: có thể hối tiếc -> không hợp nghĩa -> loại

    regretful: đáng tiếc

    Dich câu này như sau " Thật đáng tiếc nhiều thanh niên ra trường  mà không có năng lực gì."

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Sumerians were the first to invent cuneiform, ______.

A. was system of writing                                   

B. for a system of witting

C. a system of writing                                          

D. which a system of writing

Câu hỏi : 58378
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    "a system of writing " để cùng paralel với "cuneiform"                                         

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: After the seventh month of pregnancy, ______ a good chance of survival.

A. there is a premature baby                                 

B. a premature baby has

C. does a premature baby have                            

D. it has premature baby

Câu hỏi : 58379
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    -Chỗ trống cần điền là một Cụm dùng làm chủ ngữ của câu => B thích hợp 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Migratory patterns in births ______ term of seasonal changes.

A. in usually be explained                                    

B. can be explained usually in

C. can usually be explained in                              

D. can be explained in usually

Câu hỏi : 58380
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Cách sắp xếp trật tự từ trong cụm từ, trong câu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: I am afraid that if I started running, the man would ______ me

A. take on                      

B. take after                   

C. take up                      

D. take apart

Câu hỏi : 58381
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. thực hiện 

    B. take after = follow someone quickly: nhanh chóng đuổi theo ai đó

    C. làm gì thường xuyên hơn 

    D. chia nhỏ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Mary lost one of her running shoes, but won the race despite this ______

A. disaster  

B. feat    

C. awkwardness 

D. handicap

Câu hỏi : 58382
  • Đáp án : D
    (2) bình luận (1) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. tai hoạ

    B. hành vi

    C. vụng về

    D. tật nguyền

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: - “Where’s Polly?”                - She ______.

A. in her room is studying                                    

B. has in her room studying

C. studies in her  room                                         

D. is in her room studying

Câu hỏi : 58383
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Communicative speaking

    - Sentence: Polly đâu? Cô ấy đang trong phòng học 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Veronica broke the school rules so many times that the headmistress finally had no alternative but to ______ her.

A. eject 

B. expel    

C. export  

D. deport

Câu hỏi : 58384
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. đuổi ra

    B. trục xuất

    C. xuất khẩu

    D. đày đi 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: ______ your precious help, I wouldn’t have certainly overcome most of the practical difficulties

A. If not                         

B. Provided   

C. Unless 

D. Without

Câu hỏi : 58385
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. nếu không + clause

    B. miễn là 

    C. nếu không + clause

    D. nếu không + N/ N-phrase

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: I’ve applied for several jobs. I don’t want to ______.

A. be a good egg                                                  

B. have an egg on my face

C. kill the goose that lay the golden eggs            

D. put all my eggs in one basket

Câu hỏi : 58386
  • Đáp án : D
    (4) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    thành ngữ : "put all my eggs in one basket" = to risk everything at once = mạo hiểm tất cả cùng lúc = như đổ xuống sông xuống bể 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: Everyone is surprised to know that the Korean Vice-prime Minister resigned and he _____ all responsibility for what had happened in the Sewol ferry.

A. captured

B. bore     

C. maintained   

D. solved

Câu hỏi : 58387
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. bị bắt

    B. mang

    C. giữ, duy trì

    D. giải quyết 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: - Bill:  ‘I was hoping to get a ticket for Saturday.’     - Bull: ‘­______’

A. You’ll be lucky

B. Lucky to you

C. Lucky you!                

D. Good luck

Câu hỏi : 58388
  • Đáp án : A
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking 

    Ta chọn đáp án A.

    - Bill: tôi đã hi vọng sẽ có được tấm vé vào thứ 7? (Sự thật là đã không có)

    - Bull: (An ủi): bạn sẽ may mắn thôi (ý muốn nói lần sau bạn sẽ may mắn thôi)

    Ta không sử dụng "good luck": chúc bạn may mắn. Vì câu này thường được nói khi đối phương chưa thực hiện hành động.

    Ví dụ:

    A: I am going to take an exam tomorrow. (Mai tớ sẽ đi thi. )

    B: Good luck! (Chúc bạn may mắn)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: We must adopt firm policy on punctuality. We can’t have people ______ late all the time.

A. arriving   

B. arrive     

C.  to arrive     

D. to have arrived

Câu hỏi : 58389
  • Đáp án : A
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Form: Can'r help/ stand/ have sb doing sth = không thể chịu được ai làm gì 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: Fortunately, several of his colleagues had ______ in his downfall.

A. every hand                

B. their hands                

C. a hand                       

D. both hands

Câu hỏi : 58390
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Phrase: Have a hand = giúp đỡ một tay 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: ______ the French army was defeated at the battle of Dien Bien Phu came a complete surprise to all over the world.

A. Why   

B. Which

C. What 

D. That 

Câu hỏi : 58391
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    THAT nằm trong mệnh đề danh từ thì thường có câu trúc: that + mệnh đề. 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com