Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following 

Quảng cáo

Câu 1: “What a new nice style of hair you have it cut!”           “ _ _ _ _ _ _ _ ”

A. Yes, please                                              

B. It’s from Italy

C. Thank you                                               

D. No, I think it’s suitable for me.

Câu hỏi : 59500
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    communicative speaking

    - Sentence: Kiẻu tóc bạn mới cắt đẹp quá! cảm ơn 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: “You’d better help your mother do the household chores.”           “ _ _ _ _ _ __ ”

A. I’d love to             

B. Thank for your advice   

C. It’s rubbish                       

D. I have no clue.

Câu hỏi : 59501
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking 

    - Sentence: Bạn nên giúp mẹ bạn làm việc nhà ? Cảm ơn lời khuyên của cậu 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: “Could you tell me how to get to the nearest post office?”   “ _ _ _ _ _ _ _ ”                   

A. sorry, for this inconvenience              

B. I have no clue

C. not at all                                                   

D. sorry, I’m the new comer here

Câu hỏi : 59502
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking

    - Sentence: làm ơn chỉ cho tôi đường tới bưu điện gần nhất? Xin lỗi tôi là ngừoi mới đến đây 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: “More coffee, sir?”          “ _ _ _ _ _ _ _ ”

A. No, thanks                                                

B. Yes, do it yourself

C. All right, self-service                              

D. Make yourself at home

Câu hỏi : 59503
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Communicative speaking

    - Sentence: thưa ngài, có cần thêm một chút cà phê nữa không? Không, cảm ơn 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: “May I come in?”        “_______”

A. Yes, no problem 

B. Feel free                           

C. You’re welcome              

D. Sorry, let’s wait.

Câu hỏi : 59504
  • Đáp án : D
    (10) bình luận (1) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking 

    - Sentence: Tôi có thể vào không? xin lỗi hãy đợi đi 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Tom “Sorry, I don’t know where the nearest post office is.” Stranger:   “ _ _ _ __ _ _ ”

A. Thank you            

B. Thank you anyway          

C. Not at all                           

D. Don’ t  mention  it

Câu hỏi : 59505
  • Đáp án : B
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking 

    - Sentence: Xin lỗi tôi không biết bưu điện gần nhất ở đâu? Dù sao tôi cũng cảm ơn 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: “What do you think of this shirt?”     “ _ _ _ _ _ _ _”

A. It fits you              

B. Nonsense

C. It’s up to you                    

D. No money

Câu hỏi : 59506
  • Đáp án : A
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking 

    - Sentence: Bạn nghĩ như thế nào về chiếc áo này? Nó rất vừa với bạn 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: “What do you want me to cook for your dinner?             “ __ _ _ __ _ ”

A. Yes, give up         

B. Yeah, your meal is great    

C. It’s up to you               

D. Let me go

Câu hỏi : 59507
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking 

    - Sentence: Bạn có muốn tôi nấu bữa tối cho không? tuỳ bạn thôi 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: As the patient was still too weak the surgeon postpones the operation. The word postpone is the nearest meaning with:

A. put in                     

B. put on                                

C. put off                               

D. put over

Câu hỏi : 59508
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    postpone = hoãn lại 

    A. đặt

    B. dọn đồ lên 

    C. trì hoãn

    D. đưa qua 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: John _ _ _ _ _ _ _ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a  thank-you.

A. must have completed                              

B. should have completed

C. could have completed                            

D. may have completed

Câu hỏi : 59509
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Form:  Should have done = hành động nên làm trong quá khứ nhưng đã không thực hiện nó 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: It _ _ _ _ _ _ _  a long time since we were  apart, I did not recognize her.

A. is

B. has been                            

C. was  

D. had been

Câu hỏi : 59510
  • Đáp án : B
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - trạng từ "since" => sử dụng HTHT

    - HTHT diễn ta hành động diễn ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: _ _ __ _ _ _ had my teacher arrived than he gave us exercises

A. Hardly   

B. Not until                            

C. When  

D. No sooner

Câu hỏi : 59511
  • Đáp án : D
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc đảo ngữ : No sooner had S done than clause = không lâu sau ... thì 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Actually, I not only read the stories about princes or princesses in the great castles  in the school library_______ in the public library.

A. or    

B. whether   

C. but also                             

D. either

Câu hỏi : 59512
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Form: Not only .... but also = không những mà còn 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: _ _ __ _ _ _ furniture needs supplying for the schools in the whole country will slow down the process of the reform of education.

A. Few 

B. A few                                 

C. Little

D. That little

Câu hỏi : 59513
  • Đáp án : D
    (5) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - funiture là N không đếm được => little 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: It was not _ _ _ _ _ _ _ Micheal Jackson’s death people around the world understood his contribution in music.

A. since 

B. when 

C. until  

D. result

Câu hỏi : 59514
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Form: It was not until + time+ that clause = mãi cho tới khi 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Although David was _ _ _ _ _ _ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the household chores.

A. exhaustion 

B. exhausted 

C. exhausting   

D. exhaustive

Câu hỏi : 59515
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Chỗ trống cần điền là một ADJ => B/D 

    B. cạn kiệt, hết sức lực

    D. đầy đủ tràn đầy 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: _ _ __ _ _ _ studying in faculty of Love and Happiness in Japan for 5 years, he wrote the books of how to live and to be lived.

A. After had been   

B. After he has                       

C. Having been                     

D. Before he had been

Câu hỏi : 59516
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - mệnh đề lược bỏ chủ ngữ ở thì quá khứ :

    - Form: Having done sth, clause

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: If you are a typewriter, you will be accustomed to Microsoft word, this program  allows you to save your _______ with many types.

A. files    

B. documents 

C. documentaries 

D. documentary files

Câu hỏi : 59517
  • Đáp án : B
    (7) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. file/ hồ sơ

    B. tài liệu

    C. phim tài liệu

    D. các tập tin tài liệu 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: Juliet, remember shammed death when Romeo appears, _ _ __ _ _ _?

A. didn’t she             

B. doesn’t he                         

C. do you                               

D. will you

Câu hỏi : 59518
  • Đáp án : D
    (4) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - tag question

    - Khi là câu mệnh lệnh thì tag question của nó là "will you" 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Although they are poor and hard, they are _ _ _ _ _ _ _ to their children’s success.

A. content   

B. proud     

C. satisfied 

D. boastful

Câu hỏi : 59519
  • Đáp án : A
    (5) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. làm thoã mãn = content to

    B. tự hào. 

    C. làm vui lòng, thoã mãn = satisfied with 

    D. khoe khoang. khoác lác 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: In 1879, _ _ _ _ _ _ _ , Alice Freeman Palmer became head of the history department at Wellesley College.

A. twenty-four years                                    

B. at the age of twenty-four

C. age twenty-four                                       

D. of twenty-four years

Câu hỏi : 59520
  • Đáp án : B
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    at the age of = ở độ tuổi 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: The United States spends more money on the economic crisis _ _ _ _ _ __ country in the world.

A. other 

B. other than 

C. than any other

D. while other

Câu hỏi : 59521
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. khác 

    B. khác hơn 

    C. hơn bất kì các quốc gia khác 

    D. trong khi các quốc gia khác 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Geysers have often been compared to volcanoes _ _ _ _ _ _ _ they both emit hot from below the Earth’s surface.

A. due to                    

B. because

C. in spite of                          

D. regardless of

Câu hỏi : 59522
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. bởi vì = due to + N/ N=phrase

    B. bởi vì = because + Clause

    C. mặc dù 

    D.bất kể 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: "Bless you.”     “ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ”

A. You’re welcome   

B. Sorry  

C. Thank you                        

D. That’s all right

Câu hỏi : 59523
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Communicative speaking 

    - Sentence: "Chúa ban phước cho anh" - Cảm ơn 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: Vladimir Putin said that he loved his wife and two daughters as well as his dog, _ _ _ _ _ __ also a female, so much.

A. which was             

B. that were   

C. all of whom were             

D. which were

Câu hỏi : 59524
  • Đáp án : A
    (7) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - đại từ quan hệ "which" thay thế cho cụm từ "his dog" số ít trong câu => was

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com