Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Quảng cáo
Câu 1: “What a new nice style of hair you have it cut!” “ _ _ _ _ _ _ _ ”
A. Yes, please
B. It’s from Italy
C. Thank you
D. No, I think it’s suitable for me.
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
communicative speaking
- Sentence: Kiẻu tóc bạn mới cắt đẹp quá! cảm ơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: “You’d better help your mother do the household chores.” “ _ _ _ _ _ __ ”
A. I’d love to
B. Thank for your advice
C. It’s rubbish
D. I have no clue.
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Communicative speaking
- Sentence: Bạn nên giúp mẹ bạn làm việc nhà ? Cảm ơn lời khuyên của cậu
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: “Could you tell me how to get to the nearest post office?” “ _ _ _ _ _ _ _ ”
A. sorry, for this inconvenience
B. I have no clue
C. not at all
D. sorry, I’m the new comer here
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Communicative speaking
- Sentence: làm ơn chỉ cho tôi đường tới bưu điện gần nhất? Xin lỗi tôi là ngừoi mới đến đây
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: “More coffee, sir?” “ _ _ _ _ _ _ _ ”
A. No, thanks
B. Yes, do it yourself
C. All right, self-service
D. Make yourself at home
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Communicative speaking
- Sentence: thưa ngài, có cần thêm một chút cà phê nữa không? Không, cảm ơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: “May I come in?” “_______”
A. Yes, no problem
B. Feel free
C. You’re welcome
D. Sorry, let’s wait.
-
Đáp án : D(10) bình luận (1) lời giải
Giải chi tiết:
Communicative speaking
- Sentence: Tôi có thể vào không? xin lỗi hãy đợi đi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
-
-
Lời giải thành viên :
Nguyễn Thị Hồng Nhung nghe dap an b ha d deu hop liThích Bình luận (0) 3 Tỉ lệ đúng 68%
-
Câu 6: Tom “Sorry, I don’t know where the nearest post office is.” Stranger: “ _ _ _ __ _ _ ”
A. Thank you
B. Thank you anyway
C. Not at all
D. Don’ t mention it
-
Đáp án : B(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Communicative speaking
- Sentence: Xin lỗi tôi không biết bưu điện gần nhất ở đâu? Dù sao tôi cũng cảm ơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: “What do you think of this shirt?” “ _ _ _ _ _ _ _”
A. It fits you
B. Nonsense
C. It’s up to you
D. No money
-
Đáp án : A(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Communicative speaking
- Sentence: Bạn nghĩ như thế nào về chiếc áo này? Nó rất vừa với bạn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: “What do you want me to cook for your dinner? “ __ _ _ __ _ ”
A. Yes, give up
B. Yeah, your meal is great
C. It’s up to you
D. Let me go
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Communicative speaking
- Sentence: Bạn có muốn tôi nấu bữa tối cho không? tuỳ bạn thôi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: As the patient was still too weak the surgeon postpones the operation. The word postpone is the nearest meaning with:
A. put in
B. put on
C. put off
D. put over
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
postpone = hoãn lại
A. đặt
B. dọn đồ lên
C. trì hoãn
D. đưa qua
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: John _ _ _ _ _ _ _ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.
A. must have completed
B. should have completed
C. could have completed
D. may have completed
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Form: Should have done = hành động nên làm trong quá khứ nhưng đã không thực hiện nó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: It _ _ _ _ _ _ _ a long time since we were apart, I did not recognize her.
A. is
B. has been
C. was
D. had been
-
Đáp án : B(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- trạng từ "since" => sử dụng HTHT
- HTHT diễn ta hành động diễn ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: _ _ __ _ _ _ had my teacher arrived than he gave us exercises
A. Hardly
B. Not until
C. When
D. No sooner
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc đảo ngữ : No sooner had S done than clause = không lâu sau ... thì
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Actually, I not only read the stories about princes or princesses in the great castles in the school library_______ in the public library.
A. or
B. whether
C. but also
D. either
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Form: Not only .... but also = không những mà còn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: _ _ __ _ _ _ furniture needs supplying for the schools in the whole country will slow down the process of the reform of education.
A. Few
B. A few
C. Little
D. That little
-
Đáp án : D(5) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- funiture là N không đếm được => little
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: It was not _ _ _ _ _ _ _ Micheal Jackson’s death people around the world understood his contribution in music.
A. since
B. when
C. until
D. result
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Form: It was not until + time+ that clause = mãi cho tới khi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: Although David was _ _ _ _ _ _ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the household chores.
A. exhaustion
B. exhausted
C. exhausting
D. exhaustive
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Chỗ trống cần điền là một ADJ => B/D
B. cạn kiệt, hết sức lực
D. đầy đủ tràn đầy
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: _ _ __ _ _ _ studying in faculty of Love and Happiness in Japan for 5 years, he wrote the books of how to live and to be lived.
A. After had been
B. After he has
C. Having been
D. Before he had been
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- mệnh đề lược bỏ chủ ngữ ở thì quá khứ :
- Form: Having done sth, clause
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: If you are a typewriter, you will be accustomed to Microsoft word, this program allows you to save your _______ with many types.
A. files
B. documents
C. documentaries
D. documentary files
-
Đáp án : B(7) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. file/ hồ sơ
B. tài liệu
C. phim tài liệu
D. các tập tin tài liệu
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: Juliet, remember shammed death when Romeo appears, _ _ __ _ _ _?
A. didn’t she
B. doesn’t he
C. do you
D. will you
-
Đáp án : D(4) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- tag question
- Khi là câu mệnh lệnh thì tag question của nó là "will you"
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: Although they are poor and hard, they are _ _ _ _ _ _ _ to their children’s success.
A. content
B. proud
C. satisfied
D. boastful
-
Đáp án : A(5) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. làm thoã mãn = content to
B. tự hào.
C. làm vui lòng, thoã mãn = satisfied with
D. khoe khoang. khoác lác
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: In 1879, _ _ _ _ _ _ _ , Alice Freeman Palmer became head of the history department at Wellesley College.
A. twenty-four years
B. at the age of twenty-four
C. age twenty-four
D. of twenty-four years
-
Đáp án : B(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
at the age of = ở độ tuổi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: The United States spends more money on the economic crisis _ _ _ _ _ __ country in the world.
A. other
B. other than
C. than any other
D. while other
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. khác
B. khác hơn
C. hơn bất kì các quốc gia khác
D. trong khi các quốc gia khác
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: Geysers have often been compared to volcanoes _ _ _ _ _ _ _ they both emit hot from below the Earth’s surface.
A. due to
B. because
C. in spite of
D. regardless of
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. bởi vì = due to + N/ N=phrase
B. bởi vì = because + Clause
C. mặc dù
D.bất kể
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: "Bless you.” “ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ”
A. You’re welcome
B. Sorry
C. Thank you
D. That’s all right
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Communicative speaking
- Sentence: "Chúa ban phước cho anh" - Cảm ơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: Vladimir Putin said that he loved his wife and two daughters as well as his dog, _ _ _ _ _ __ also a female, so much.
A. which was
B. that were
C. all of whom were
D. which were
-
Đáp án : A(7) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- đại từ quan hệ "which" thay thế cho cụm từ "his dog" số ít trong câu => was
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com