Đề thi học kì I môn Sinh Sở GDĐT Bến Tre năm 2010 - 2011
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2122
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Điều nào sau đây không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen?
Câu 2: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều
Câu 3: Tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có
Câu 4: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
Câu 5: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
Câu 6: Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con trai bệnh mù màu của họ là
Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
Câu 8: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là kĩ thuật
Câu 9: Vùng điều hoà là vùng
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai AAaa × Aaaa cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
Câu 11: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:
Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
Câu 13: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
Câu 14: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
Câu 15: Các gen trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng đối với nhiễm sắc thể Y có sự di truyền
Câu 16: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
Câu 17: Đột biến gen là
Câu 18: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A , a trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A , a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng:
Câu 19: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự
Câu 20: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là
Câu 21: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
Câu 22: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin (histon) là
Câu 23: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng?
Câu 24: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là
Câu 25: Thí dụ nào sau đây là thường biến ?
Câu 26: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen nào sau đây?
Câu 27: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
Câu 28: Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm của liên kết gen hoàn toàn?
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của hoán vị gen ?
Câu 30: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
Câu 31: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả sử gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?
Câu 32: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
Câu 33: Chương trình cơ bản: Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 34: Chương trình cơ bản: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
Câu 35: Chương trình cơ bản: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm sắc thể được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng
Câu 36: Chương trình cơ bản: Ở ngô, 3 cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
Câu 37: Chương trình cơ bản: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?
Câu 38: Chương trình cơ bản : Ở người, gen A quy định da bình thường là trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh bạch tạng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến xảy ra, cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh ra người con trai mắc đồng thời cả hai bệnh trên?
Câu 39: Chương trình cơ bản: Cho các biện pháp sau:
(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
(2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng.
(4) Cấy truyền phôi ở động vật.
Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp
Câu 40: Chương trình cơ bản: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
Câu 41: Chương trình nâng cao: Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng:
Câu 42: Chương trình nâng cao: Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d . Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là:
Câu 43: Chương trình nâng cao: Tiến hành đa bội hóa tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là
Câu 44: Chương trình nâng cao: Ở ruồi giấm, gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
Câu 45: Chương trình nâng cao: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao 100 cm. Giao phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F1, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ
Câu 46: Chương trình nâng cao: Giống cà chua có gen sản sinh ra êtilen đã được làm bất hoạt, khiến cho quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc không bị hỏng là thành tựu của tạo giống
Câu 47: Chương trình nâng cao: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thu được F1. Đa bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là
Câu 48: Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:
(1) AaBbDd × AaBbDd. (2) AaBBDd × AaBBDd.
(3) AABBDd × AAbbDd. (4) AaBBDd × AaBbDD.
Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
30 | 41 | 73% | 17.53 |
2 |
![]() |
37 | 47 | 79% | 23.37 |
3 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 12.92 |
4 |
![]() |
25 | 48 | 52% | 13.32 |
5 |
![]() |
16 | 35 | 46% | 27.55 |
6 |
![]() |
21 | 26 | 81% | 33.42 |
7 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 10.4 |
8 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 20.75 |
9 |
![]() |
44 | 48 | 92% | 23.7 |
10 |
![]() |
34 | 42 | 81% | 15.08 |
11 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 16.18 |
12 |
![]() |
3 | 21 | 14% | 60.07 |
13 |
![]() |
11 | 33 | 33% | 21.37 |
14 |
![]() |
26 | 39 | 67% | 28.37 |
15 |
![]() |
33 | 45 | 73% | 22.58 |
16 |
![]() |
14 | 36 | 39% | 11.7 |
17 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 20.97 |
18 |
![]() |
33 | 44 | 75% | 24.12 |
19 |
![]() |
45 | 48 | 94% | 22.58 |
20 |
![]() |
11 | 26 | 42% | 9.87 |
21 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 32.97 |
22 |
![]() |
38 | 48 | 79% | 53.58 |
23 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 13.73 |
24 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 30.02 |
25 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 43.27 |
26 |
![]() |
18 | 37 | 49% | 60.18 |
27 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 36.05 |
28 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 11.7 |
29 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 27.1 |
30 |
![]() |
18 | 41 | 44% | 15.07 |
31 |
![]() |
36 | 47 | 77% | 6.1 |