Đề thi học kỳ 2 môn Vật Lý 12 trường THPT An Dương Vương năm học 2013-2014
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2469
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: α + 2713Al → X + n. Hạt nhân X là
Câu 2: Chất phóng xạ iôt 13153I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
Câu 3: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
Câu 4: Hạt nhân 146C phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có
Câu 5: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
Câu 6: Trong quá trình biến đổi 23892U thành 20682Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và b-. Số lần phóng xạ α và β- lần lượt là
Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân: 94Be + α → X + n. Hạt nhân X là
Câu 8: Chu kì bán rã của chất phóng xạ 9038Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?
Câu 9: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất này là
Câu 10: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 5626Fe. Biết mFe = 55,9349 u, mp = 1,00728 u ; mn = 1,00866 u và 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 11: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
Câu 12: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 3,125.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
Câu 13: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,55 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm kẻm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
Câu 14: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,5λ0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
Câu 15: Khi nói về phôtôn phát biểu nào dưới đây là đúng ?
Câu 16: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
Câu 17: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
Câu 18: Nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 6 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng
Câu 19: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ0/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
Câu 20: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng ?
Câu 21: Kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,3 μm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là
Câu 22: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tuỳ thuộc vào
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Câu 24: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
Câu 25: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát thấy
Câu 27: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 10-7m thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?
Câu 28: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?
Câu 29: Giao thoa với hai khe Y-âng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 18 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
Câu 31: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở khác phía với nhau so với vân sáng chính giữa là
Câu 38: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
Câu 39: Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng của chùm bức xạ điện từ đó là
Câu 40: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 19.4 |
2 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 39.05 |
3 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 40.25 |
4 |
![]() |
26 | 37 | 70% | 35.05 |
5 |
![]() |
31 | 40 | 78% | 35.05 |
6 |
![]() |
19 | 28 | 68% | 21.13 |
7 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 22.98 |
8 |
![]() |
30 | 39 | 77% | 32.28 |