Đề thi học kỳ 2 môn Vật Lý 12 trường THPT Nguyễn Chí Thanh năm học 2013-2014
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2600
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
Câu 2:
Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là
Câu 3:
Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?
Câu 4:
Phôtôn có bước sóng trong chân không là 300nm thì sẽ có năng lượng là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s
Câu 5:
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
Câu 6:
Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
Câu 7:
Chọn câu SAI. Sóng ánh sáng
Câu 8:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
Câu 9:
Biết điện tích của êlectron có độ lớn 1,6.10-19C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ 147N
Câu 10:
Hạt nhân càng bền vững khi có
Câu 11:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
Câu 12:
Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E = - 1,5eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng E’ = -3,4 eV . Biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34 J.s. Tần của bức xạ do nguyên tử phát ra là
Câu 13:
Tìm phát biểu sai
Câu 14:
Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
Câu 15: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
Câu 16:
Ánh sáng màu vàng trong chân không có bước sóng
Câu 17:
Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
Câu 18:
Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là
Câu 19:
Hạt nhân 3517Cl có
Câu 20:
Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 21D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là
Câu 21:
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
Câu 22:
Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 2713Al là
Câu 23:
Hạt nhân 23492U có năng lượng liên kết riêng là 7,63 MeV. Cho 1u = 931 MeV/c2. Độ hụt khối tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
Câu 24:
Trong thí nghiệm I-âng, vân tối xuất hiện trên màn tại vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến vị trí đó bằng
Câu 25:
Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 42He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
Câu 26:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng 0,4mm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại điểm M cách vân chính giữa 7,5mm có vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
Câu 27:
Laze là một nguồn sáng hoạt động dựa vào
Câu 28:
Tia X được phát ra từ
Câu 29:
Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
Câu 30:
Hai hạt nhân và có cùng 31T và 32He có cùng
Câu 31:
Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
Câu 32: A. Theo chương trình Chuẩn
Quang phổ liên tục
Câu 33:
Chọn câu trả lời đúng. Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
Câu 34:
Một đèn lade có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 µm. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
Câu 35:
Chiếu ánh sáng hồ quang vào một bản kẽm tích điện âm thì bản kẽm mất điện tích. Đó là hiện tượng gì?
Câu 36: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng L trong nguyên tử hiđrô bằng
Câu 37:
Khi kích thích nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôton có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà nguyên tử hidrô có thể phát ra là
Câu 38:
Những tính chất nào sau đây của tia tử ngoại được dùng để phát hiện vết sướt trên bề mặt sản phẩm
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân sau: 21H+ 21H → 32He 10n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của 21H là DmD= 0,0024u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 32He là
Câu 40: B. Theo chương trình Nâng cao
Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
Câu 41:
Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ là:
Câu 42:
Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có độ phóng xạ là H0. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T kể từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu phóng xạ này là
Câu 43:
trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Pa-sen gồm
Câu 44:
Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng λ0/3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
Câu 45:
Chất phóng xạ pôlôni 21084Po phát ra tia a và biến đổi thành chì 20682Pb. Cho chu kì bán rã của 21084Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3 . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
Câu 46:
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 mm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 mm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
Câu 47:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
Câu 48:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng l = 400 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
5 | 10 | 50% | 10.4 |
2 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 27.48 |
3 |
![]() |
19 | 39 | 49% | 23.77 |
4 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.13 |
5 |
![]() |
38 | 48 | 79% | 22.98 |
6 |
![]() |
11 | 22 | 50% | 7.6 |
7 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 42.57 |
8 |
![]() |
19 | 47 | 40% | 60.1 |
9 |
![]() |
22 | 41 | 54% | 25.82 |
10 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 30 |
11 |
![]() |
33 | 47 | 70% | 44 |
12 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 35.15 |
13 |
![]() |
35 | 46 | 76% | 60.08 |
14 |
![]() |
30 | 45 | 67% | 42.3 |
15 |
![]() |
25 | 48 | 52% | 56.37 |
16 |
![]() |
29 | 39 | 74% | 18.15 |
17 |
![]() |
26 | 45 | 58% | 46.93 |
18 |
![]() |
33 | 47 | 70% | 39.02 |
19 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.13 |
20 |
![]() |
16 | 26 | 62% | 60.23 |
21 |
![]() |
24 | 38 | 63% | 37.85 |
22 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 21.28 |
23 |
![]() |
21 | 38 | 55% | 45.6 |
24 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 43.37 |
25 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 39.67 |
26 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 18.1 |
27 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 39.1 |
28 |
![]() |
31 | 46 | 67% | 42.1 |
29 |
![]() |
19 | 27 | 70% | 24.12 |
30 |
![]() |
29 | 48 | 60% | 29.6 |
31 |
![]() |
14 | 25 | 56% | 60.05 |
32 |
![]() |
21 | 26 | 81% | 8.4 |
33 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 47.73 |
34 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 57.87 |
35 |
![]() |
17 | 44 | 39% | 9.05 |
36 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.1 |
37 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 39.43 |
38 |
![]() |
29 | 48 | 60% | 34.73 |
39 |
![]() |
19 | 28 | 68% | 43.42 |
40 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 18.83 |
41 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 28.22 |
42 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 36.23 |
43 |
![]() |
21 | 28 | 75% | 9.02 |
44 |
![]() |
30 | 39 | 77% | 19.65 |
45 |
![]() |
23 | 39 | 59% | 47.07 |
46 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 40.72 |
47 |
![]() |
21 | 40 | 53% | 32.37 |
48 |
![]() |
11 | 27 | 41% | 60.08 |
49 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 23.77 |
50 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 36.57 |
51 |
![]() |
37 | 47 | 79% | 30.33 |
52 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 25.8 |
53 |
![]() |
24 | 44 | 55% | 60.05 |
54 |
![]() |
35 | 47 | 74% | 60.2 |
55 |
![]() |
0 | 4 | 0% | 60.58 |