Cho phương trình \({x^2} - \left( {m + 3} \right)x + 2m + 2 = 0\) với \(m\) là tham số. Tìm giá trị của tham số \({\rm{m}}\) để:
Cho phương trình \({x^2} - \left( {m + 3} \right)x + 2m + 2 = 0\) với \(m\) là tham số. Tìm giá trị của tham số \({\rm{m}}\) để:
Quảng cáo
Câu 1: Phương trình có nghiệm \(x = 3\).
A. \(m = 5\)
B. \(m = 3\)
C. \(m = 2\)
D. \(m = 1\)
\(x = 3\) là nghiệm của phương trình nên thay \(x = 3\) vào phương trình từ đó tìm được \(m\).
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Để phương trình có nghiệm \(x = 3\) thì:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,{3^2} - \left( {m + 3} \right).3 + 2m + 2 = 0\\ \Leftrightarrow 9 - 3m - 9 + 2m + 2 = 0\\ \Leftrightarrow - m + 2 = 0\\ \Leftrightarrow m = 2\end{array}\)
Vậy \(m = 2\) thì phương trình có nghiệm \(x = 3\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) sao cho \(x_1^2 + x_2^2 = 13\).
A. \(m \in \left\{ {2; - 1} \right\}\)
B. \(m \in \left\{ {2; - 4} \right\}\)
C. \(m \in \left\{ {0; - 4} \right\}\)
D. \(m \in \left\{ {2;1} \right\}\)
Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có hai nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow \Delta > 0\) (hoặc \(\Delta ' > 0\))
Áp dụng hệ thức Vi – ét, tính được \({x_1} + {x_2};{x_1}.{x_2}\) theo \(m\)
Thay vào phương trình \(x_1^2 + x_2^2 = 13\) từ đó tìm được \(m\)
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Phương trình \({x^2} - \left( {m + 3} \right)x + 2m + 2 = 0\) có:
\(\begin{array}{l}\Delta = {\left( {m + 3} \right)^2} - 4\left( {2m + 2} \right)\\\,\,\,\,\, = {m^2} + 6m + 9 - 8m - 8\\\,\,\,\,\, = {m^2} - 2m + 1\\\,\,\,\, = {\left( {m - 1} \right)^2}\end{array}\)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thì \(\Delta > 0\, \Leftrightarrow {\left( {m - 1} \right)^2} > 0 \Leftrightarrow m \ne 1\).
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_1} + {x_2} = m + 3}\\{{x_1}.{x_2} = 2m + 2}\end{array}} \right.\)
Theo đề bài, ta có:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,x_1^2 + x_2^2 = 13\\ \Leftrightarrow \left( {x_1^2 + 2{x_1}{x_2} + x_2^2} \right) - 2{x_1}{x_2} = 13\\ \Leftrightarrow {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 2{x_1}{x_2} = 13\end{array}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {\left( {m + 3} \right)^2} - 2\left( {2m + 2} \right) = 13\\ \Leftrightarrow {m^2} + 6m + 9 - 4m - 4 = 13\\ \Leftrightarrow {m^2} + 2m - 8 = 0\end{array}\)
Ta có: \({\Delta _m}' = {\left( { - 1} \right)^2} + 8 = 9 > 0\) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(\left[ \begin{array}{l}{m_1} = - 1 + 3 = 2\\{m_2} = - 1 - 3 = - 4\end{array} \right.\,\,\left( {tm} \right)\).
Vậy với \(m \in \left\{ {2; - 4} \right\}\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn đề bài.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com