Đề thi học kì I môn Sinh lớp 12 Sở GDĐT Đồng Tháp năm 2013 - 2014
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2163
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Ở người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu khó đông. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái máu khó đông và một con trai bình thường. Kiểu gen cặp vợ chồng này là
Câu 2: Màu da của người di truyền theo quy luật
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
Câu 4: Giả sử có hai phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 3 lần sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN con?
Câu 5: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng
Câu 6: Cơ thể mang kiểu gen BbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là:
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Menđen là
Câu 8: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
Câu 9: Các dạng đột biến cấu trúc NST gồm
Câu 10: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
Câu 11: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliriboxôm giúp
Câu 12: Ở một loài thực vật, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết cơ thể mang kiểu gen BBbb khi giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ là:
Câu 13: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng
Câu 14: Gen D có 780 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 3540, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen d. Gen d nhiều hơn gen D một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen d là:
Câu 15: Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là
Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
Câu 17: Một gen sau khi bị đột biến có chiều dài giảm đi 3,4 so với gen ban đầu. Gen này bị đột biến thuộc dạng
Câu 18: Trong trường hợp bộ NST lưỡng bội (2n) của tế bào sinh vật nhân thực tăng thêm 1 chiếc trong một cặp NST tương đồng thì được gọi là
Câu 19: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
Câu 20: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
Câu 21: Một gen có đoạn mạch bổ sung có trình tự nuclêôtit là 5' GXATAGTAXT 3'. Đoạn phân tử ARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung trên.
Câu 22: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
Câu 23: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
Câu 24: Trong quá trình giảm phân của một cá thể cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 22% cho ra các loại giao tử nào sau đây?
Câu 25: Ở ruồi giấm, thân xám trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt ở thế hệ con thu được tỉ lệ
Câu 26: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
Câu 27: Câu nào sau đây phản ánh đúng cấu trúc của một nuclêôxôm?
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua tế bào chất?
Câu 29: Xét phép lai P: AaBbDd x AABbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen AaBbdd với tỉ lệ:
Câu 30: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3B-D-: 1B-dd :3bbD- : 1bbdd. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên ?
Câu 31: Ở một loài thực vật, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao them 10 cm. Cây thấp nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là
Câu 32: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB=1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là
Câu 33: Dành cho chương trình cơ bản: Gen B dài 5100A0 và có hiệu số giữa tỉ lệ phần trăm số nuclêêtit loại A với số nuclêêtit loại khác bằng 10%. Gen này bị đột biến điểm thành gen b có có số liên kết hiđrô giảm đi 2 so với gen B. Số lượng từng loại Nu của gen b?
Câu 34: Dành cho chương trình cơ bản: Thường biến có đặc điểm là những biến đổi
Câu 35: Câu 35: Đề thi kiểm tra học kì I Môn Sinh học 12 sở GDĐT Đồng Tháp năm 2013 – 2014. Dành cho chương trình cơ bản
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza?
Câu 36: Dành cho chương trình cơ bản: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn nào?
Câu 37: Dành cho chương trình cơ bản: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn Ecôli chỉ chứa sang môi trường chỉ có
. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa
là:
Câu 38: Dành cho chương trình cơ bản: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là
Câu 39: Dành cho chương trình cơ bản: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
Câu 40: Dành cho chương trình cơ bản: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là
Câu 41: Dành cho chương trình nâng cao: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?
Câu 42: Dành cho chương trình nâng cao: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
Câu 43: Dành cho chương trình nâng cao:Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở F3 là
Câu 44: Dành cho chương trình nâng cao:Một quần thể động bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu gen BB quy định lông vàng, Bb quy định lông lang trắng đen, bb quy định lông đen. Tần số tương đối của các alen B, b trong quần thể lần lượt là
Câu 45: Dành cho chương trình nâng cao:Cừu Đôly là kết quả được tạo ra nhờ vào phương pháp nào sau đây?
Câu 46: Dành cho chương trình nâng cao: Quần thể giao phấn có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng, có hoa đỏ chiếm 84%. Thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào (B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so b qui định hoa trắng)?
Câu 47: Dành cho chương trình nâng cao:Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể là 0.525AA: 0.050Aa: 0.425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, tính theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là
Câu 48: Dành cho chương trình nâng cao: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
3 | 6 | 50% | 3.63 |
2 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.4 |
3 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 19.73 |
4 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 43.92 |
5 |
![]() |
0 | 2 | 0% | 3.93 |
6 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 32.5 |
7 |
![]() |
13 | 21 | 62% | 4.62 |
8 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.27 |
9 |
![]() |
31 | 40 | 78% | 29.87 |
10 |
![]() |
8 | 13 | 62% | 8.98 |
11 |
![]() |
34 | 47 | 72% | 32.8 |
12 |
![]() |
29 | 45 | 64% | 23.7 |
13 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 31.93 |
14 |
![]() |
5 | 19 | 26% | 8.75 |
15 |
![]() |
21 | 40 | 53% | 38.75 |
16 |
![]() |
13 | 21 | 62% | 20.42 |
17 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 9.92 |
18 |
![]() |
19 | 34 | 56% | 31.85 |
19 |
![]() |
45 | 48 | 94% | 23.25 |
20 |
![]() |
43 | 47 | 91% | 21.68 |
21 |
![]() |
29 | 45 | 64% | 28.23 |
22 |
![]() |
18 | 48 | 38% | 8.08 |
23 |
![]() |
22 | 45 | 49% | 38.1 |
24 |
![]() |
11 | 48 | 23% | 15.15 |
25 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.05 |
26 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 8.53 |
27 |
![]() |
30 | 47 | 64% | 6.95 |
28 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 9.35 |
29 |
![]() |
18 | 23 | 78% | 14.48 |
30 |
![]() |
14 | 43 | 33% | 37.17 |
31 |
![]() |
15 | 42 | 36% | 22.22 |
32 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.38 |
33 |
![]() |
20 | 48 | 42% | 26.23 |
34 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 20.72 |
35 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 32.03 |
36 |
![]() |
16 | 30 | 53% | 25.33 |
37 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 24.5 |
38 |
![]() |
26 | 37 | 70% | 18.72 |
39 |
![]() |
45 | 48 | 94% | 41.22 |
40 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 28.92 |
41 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 5.95 |
42 |
![]() |
21 | 35 | 60% | 12.98 |
43 |
![]() |
8 | 24 | 33% | 45.8 |
44 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 46.77 |
45 |
![]() |
16 | 40 | 40% | 26.82 |
46 |
![]() |
17 | 48 | 35% | 23.15 |
47 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 1.07 |
48 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 17.17 |
49 |
![]() |
6 | 14 | 43% | 7.87 |
50 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 33.27 |
51 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 27.4 |
52 |
![]() |
33 | 48 | 69% | 31.17 |
53 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 12.52 |
54 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 27.17 |
55 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 32.42 |
56 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 26.38 |
57 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 28.1 |
58 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.13 |
59 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.62 |
60 |
![]() |
13 | 48 | 27% | 38.42 |
61 |
![]() |
6 | 21 | 29% | 45.37 |