Đề thi học kỳ 1 môn Vật Lý 12 trường THPT Nguyễn Văn Khải năm học 2012-2013
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2216
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Năng lượng dao động của vật
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 12cm, tần số f=2Hz. Tại thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ 3cm theo chiều âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là
Câu 3: Trong dao động điều hoà thì
Câu 4: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos20 πt(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu là.
Câu 5: Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn có đường kính d, với tốc độ góc ω. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T được xác định bởi
Câu 6: Khi treo vật nặng có khối lượng m vào một lò xo thì lò xo dài thêm 2,5cm. Lấy g = π2 = 10m/s2. chu kỳ dao động tự do của con lắc bằng
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1= 5cos(10 πt) (cm) và x2= 5cos(10 πt + π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m=200g và lò xo có độ cứng k=20N/m đang dao động điều hoà với biên độ A=6cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn:
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 10: Con lắc có chiều dài l1 dao động với biên độ góc nhỏ với chu kì T1= 0,6s. Đặt tại đó một con lắc có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,8s. Chu kì con lắc có chiều dài l1+l2 đặt tại đó là:
Câu 11: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/4) (cm). Lấy π2 = 10 . Năng lượng dao động của vật bằng
Câu 12: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 180m/s , bước sóng 3,6 m, chu kì của sóng là:
Câu 14: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
Câu 15: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(3πt – πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
Câu 16: Một dây AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng tạo thành 3 múi sóng, vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bằng
Câu 17: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
Câu 18: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng cơ là
Câu 19: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy có 11 ngọn sóng qua trước mặt trong khoảng thời gian 22s. Chu kỳ của sóng biển là
Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6W/m2, biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
Câu 21: Một cuộn dây mắc vào điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,2A và công suất tiêu thụ trên dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
Câu 22: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch khi
Câu 24: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 25: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện R, L, C không phân nhánh. Dòng điện chậm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
Câu 26: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200√2cos100 πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
Câu 29: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Câu 30: Mạch điện có R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm L = H, tụ điện C =
mắc nối tiếp vào lưới điện có tần số 50Hz. Kết luận nào sai?
Câu 31: Một máy biến thế có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 3. Biết cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 6A và 120 V. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là nam châm điện có 5 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc quay của roto là
Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 5cos(5t + π/6) (cm) và x2 = 5cos(5t - π /3) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
Câu 35: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
Câu 36: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu A cố định, đầu B tự do, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng 2cm. Trên dây có:
Câu 37: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos120πt (V). Giá trị đo được của ampe kế xoay chiều là
Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
Câu 39: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L hoặc C. Biểu thức điện áp ở hai đầu mạch là u = 100√2cos (100 πt + π/3)(V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2,5√2cos(100πt + π/3) (A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ?
Câu 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng 100 V và biết ZL= R = 2ZC. Hiệu điện thế hai đầu điện trở UR là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
35 | 40 | 88% | 21.72 |
2 |
![]() |
27 | 35 | 77% | 43.53 |
3 |
![]() |
31 | 40 | 78% | 27.67 |
4 |
![]() |
27 | 40 | 68% | 57.03 |
5 |
![]() |
27 | 39 | 69% | 24.87 |
6 |
![]() |
28 | 39 | 72% | 25.08 |
7 |
![]() |
30 | 39 | 77% | 39.02 |
8 |
![]() |
13 | 23 | 57% | 18.07 |
9 |
![]() |
34 | 39 | 87% | 33.67 |
10 |
![]() |
13 | 39 | 33% | 55.33 |
11 |
![]() |
9 | 33 | 27% | 10.35 |
12 |
![]() |
26 | 37 | 70% | 20.57 |
13 |
![]() |
7 | 11 | 64% | 3.15 |
14 |
![]() |
8 | 22 | 36% | 60.23 |
15 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 20.8 |
16 |
![]() |
31 | 40 | 78% | 33.05 |
17 |
![]() |
23 | 38 | 61% | 56.2 |
18 |
![]() |
25 | 33 | 76% | 23.03 |
19 |
![]() |
14 | 24 | 58% | 60.68 |
20 |
![]() |
2 | 9 | 22% | 5.45 |
21 |
![]() |
25 | 30 | 83% | 45.47 |
22 |
![]() |
22 | 37 | 59% | 31.18 |
23 |
![]() |
16 | 40 | 40% | 61.28 |
24 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 30.63 |
25 |
![]() |
23 | 38 | 61% | 25.07 |
26 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 3.5 |
27 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 2.2 |