Đề thi thử đại học môn Toán khối D lần 1 năm 2014 -Trường THPT Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp
Thời gian thi : 180 phút - Số câu hỏi : 12 câu - Số lượt thi : 1091
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cho hàm số y=−x4 −2mx2 +m2 +m (1) , với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=−2.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Câu 2: Giải phương trình: 2sin x+cos3x+sin2x=1+sin4x.
Câu 3: Giải hệ phương trình:

Câu 4: Tính tích phân: ![I=\int_{-\frac{1}{2}}^{3}\frac{xdx}{\sqrt[3]{2x+2}}](http://images.tuyensinh247.com/picture/learning/exam/2014/0826/28190_820883_1.gif)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, AB=a; AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho BM=3MA. Tính theo a thể tích của khối hình chóp S.DCM và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCM).
Câu 6: Cho các số thực x,y thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy), cho hình vuông ABCD có A (2;-4), đỉnh C thuộc đường thẳng d :3x + y + 2 = 0. Đường thẳng DM : x − y−2 = 0 , với M là trung điểm của AB. Xác định tọa độ các đỉnh B,C,D biết rằng đỉnh C có hoành độ âm.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-5;-6) và đường thẳng
.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (∆) tại B sao cho AB =
.
Câu 9: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau, trong đó phải có chữ số 2 và 4 ?
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy), cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 48, đỉnh D(−3;2). Đường phân giác của góc
có phương trình ∆: x+y−7 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh B biết đỉnh A có hoành độ dương.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(4;3;2) và đường thẳng
. Tính khoảng cách từ A đến
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , cắt và vuông góc với (∆).
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
f(x)= x+ 
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
| Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
| 1 |
|
9 | 9 | 100% | 0.83 |
| 2 |
|
7 | 7 | 100% | 71.07 |
| 3 |
|
7 | 7 | 100% | 100 |
| 4 |
|
7 | 9 | 78% | 18.68 |
| 5 |
|
7 | 9 | 78% | 30.35 |
| 6 |
|
4 | 4 | 100% | 122.48 |
| 7 |
|
5 | 9 | 56% | 0.4 |
| 8 |
|
3 | 3 | 100% | 3.2 |
| 9 |
|
3 | 3 | 100% | 8.12 |
| 10 |
|
3 | 3 | 100% | 27.12 |
| 11 |
|
3 | 3 | 100% | 59.95 |
| 12 |
|
3 | 3 | 100% | 66.62 |
| 13 |
|
3 | 4 | 75% | 82.47 |
| 14 |
|
2 | 2 | 100% | 180.28 |
| 15 |
|
2 | 4 | 50% | 72.85 |
| 16 |
|
3 | 7 | 43% | 0.9 |
| 17 |
|
1 | 2 | 50% | 87.87 |
| 18 |
|
1 | 2 | 50% | 0.37 |
| 19 |
|
0 | 0 | 0% | 2.22 |
| 20 |
|
2 | 6 | 33% | 4.57 |
| 21 |
|
0 | 0 | 0% | 0.15 |
| 22 |
|
0 | 0 | 0% | 0.5 |
| 23 |
|
0 | 0 | 0% | 0.95 |
| 24 |
|
3 | 9 | 33% | 2.9 |
| 25 |
|
0 | 0 | 0% | 0.35 |
| 26 |
|
0 | 0 | 0% | 0.07 |
| 27 |
|
0 | 0 | 0% | 0.65 |
| 28 |
|
7 | 12 | 58% | 16.4 |
| 29 |
|
0 | 0 | 0% | 35.88 |
| 30 |
|
0 | 0 | 0% | 0.25 |
| 31 |
|
0 | 0 | 0% | 0.27 |
| 32 |
|
0 | 0 | 0% | 0.25 |
| 33 |
|
0 | 0 | 0% | 0.3 |
| 34 |
|
4 | 11 | 36% | 2.68 |
| 35 |
|
0 | 0 | 0% | 0.2 |
| 36 |
|
0 | 0 | 0% | 0.17 |
| 37 |
|
0 | 0 | 0% | 0.2 |
| 38 |
|
4 | 12 | 33% | 2.08 |
| 39 |
|
0 | 0 | 0% | 0.1 |
| 40 |
|
0 | 0 | 0% | 44.57 |
| 41 |
|
0 | 0 | 0% | 0.2 |
| 42 |
|
0 | 0 | 0% | 0.17 |
| 43 |
|
0 | 0 | 0% | 0.15 |
| 44 |
|
0 | 0 | 0% | 3.52 |
| 45 |
|
0 | 0 | 0% | 0.23 |
| 46 |
|
0 | 0 | 0% | 0.23 |
| 47 |
|
0 | 0 | 0% | 73.25 |
| 48 |
|
0 | 0 | 0% | 0.63 |
| 49 |
|
0 | 0 | 0% | 0.05 |
| 50 |
|
1 | 3 | 33% | 17.18 |
| 51 |
|
0 | 0 | 0% | 0.12 |
| 52 |
|
0 | 0 | 0% | 0.37 |
| 53 |
|
0 | 0 | 0% | 0.07 |
| 54 |
|
0 | 0 | 0% | 0.15 |
| 55 |
|
0 | 0 | 0% | 21.17 |
| 56 |
|
0 | 0 | 0% | 0.47 |
| 57 |
|
0 | 0 | 0% | 0.05 |
| 58 |
|
0 | 0 | 0% | 0.42 |
| 59 |
|
0 | 0 | 0% | 0.12 |
| 60 |
|
0 | 1 | 0% | 0.2 |
| 61 |
|
2 | 9 | 22% | 1.97 |
| 62 |
|
0 | 3 | 0% | 3.05 |
| 63 |
|
1 | 9 | 11% | 1.77 |
| 64 |
|
1 | 9 | 11% | 10.03 |
| 65 |
|
1 | 9 | 11% | 0.9 |
| 66 |
|
1 | 9 | 11% | 12.23 |