Đề thi thử ĐH môn Hóa đề số 44
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 202
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Các tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim) có được do
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 10,1 gam hỗ hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn vào nước thu được dung dịch A.Để trung hòa 1/2 dung dịch A cần 1,5 lít dung dịch (HCL + HNO3 ) có pH = 1. Hai kim loại đó là
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0.3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2(đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo phù hợp của 2 axit là
Câu 4: Cho 1 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của A là 147n. Công thức phân tử của A là
Câu 5: Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml, khi đó khối lượng glucozơ cần để điều chế một lít dung dịch ancol etylic 400 với hiệu suất phản ứng là 80% sẽ là
Câu 6: Khí hiđro thu được như thế nào coi là tinh khiết?
Câu 7: Ancol nào khó bị oxi hóa nhất?
Câu 8: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hóa học của phản ứng thuận nghịch sau:
N2 + O2 2NO; ∆H>0
Câu 9: Để điều chế kim loại kiềm, người ta sử dụng
Câu 10: Cùng nhúng 2 thanh Cu, Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thủy tinh chứa dung dịch HCl thì:
Câu 11: Polime X có phân tử khối là M = 280000 đvc và hệ số trùng hợp n = 10.000.Khi đó X là
Câu 12: Có các dung dịch Al(NO3)3, MgCl2, NaNO3, Fe2(SO4)3, NH4Cl. Phải dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử để nhận biết được các dung dich trên?
Câu 13: Trong các nguyên tố có diện tích hạt nhân từ 1 đến 20. Số nguyên tố 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
Câu 14: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+ ; 0,01 mol NO3- ; a mol OH- và b mol Na+ .Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần 200 ml dung dịch HCL 0,1M.Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
Câu 15: Khi nhúng từ từ môi đồng đựng bột magie cháy sáng vào cốc nước thì có hiện tượng gì sẩy ra?
Câu 16: Có bao nhiêu tripeptit sau khi thủy phân đều thu được alanin và glyxin?
Câu 17: Tính bazơ của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải sẽ là:
Câu 18: Phân lân superphotphat đơn có thành phần là
Câu 19: Để giặt áo len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào?
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa CaCO3 -> X -> Y -> Z -> T -> HCl. Khi đó X,Y,Z,T lần lượt là :
Câu 21: Khi tham gia phản ứng oxi hóa-khử thì muối sắt (II)
Câu 22: Công thức đơn giản nào sau đây là công thức phân tử?
Câu 23: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗ hợp NH4NO3 ,Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Câu 24: Điện phân dung dịch chưa a mol CuSO4 , b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Với điều kiện nào của a,b thì dung dịch thu được sau phản ứng có khả năng hòa tan được Al2O3.
Câu 25: Cho m gam 1 anken X tác dụng vừa đủ với gam brom trong dung dịch nước.Vậy X là
Câu 26: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C(0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si,Mn,S,P.Hợp kim đó là
Câu 27: Dung dịch axit axetic với nồng độ 0,01 mol/lit có:
Câu 28: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 30: Oxit cao nhất của một nguyên tố có nguyên thức X2O5.Hợp chất khí của X với hiđro có chứa 17,647% hiđro về khối lượng.Vậy X là
Câu 31: Trong các loại quặng sắt quan trọng sau:hematit, manhetit, xiđerit, pirit thì quặng có giá trị sản xuất gang là
Câu 32: Cho các chất sau :1.ancol etylic ; 2.metan ; 3.butan ; 4.etin ; 5.isobutan ; 6.vinylaxetilen. Các chất mà chỉ bằng một phản ứng duy nhất có thể điều chế đivilyl là
Câu 33: Axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo oleum theo phương trình: H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3 Hòa tan 6,76 gam oleum vào H2O thànhn 200ml dung dịch H2SO4; 10ml dung dịch này trung hòa vừa hết 16ml NaOH 0,5M.Giá trị của n là
Câu 34: Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Thủy phân hết 7,02 gam hỗn hợp X trong môi trường axit dung dịch Y. Trung hòa hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì được 8,64 gam Ag.Phần trăm khối lượng mantozơ trong hỗn hợp là
Câu 35: Trong phân tử chất nào sau đây, các nguyên tử cacbon nằm trên cùng một đường thẳng?
Câu 36: Số đồng phân ancol tối đa ứng với các công thức phân tử C3H8Ox là
Câu 37: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào đây?
Câu 38: Crăcking 560 lít C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng:
C4H10 C2H6 + C2H4
C4H10
CH4 + C3H6
C4H10
H2 + C4H8
Ta thu được hỗ hợp X có thể tích 1010 lit (đktc). Thể tích C4H10 chưa phản ứng là
Câu 39: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chưa Br2+ , Fe3+ , Al3+ , NO3- thì kết tủa thu được gồm:
Câu 40: Để tinh chế etilen có lẫn etin có thể dẫn hỗn hợp đi rất chậm qua dung dịch dư nào nào sau đây?
Câu 41: 1.Đun nóng với dung dịch NaOH để nguội, cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 thấy chuyển sang dung dịch màu xanh thẫm là giàu thực vật 2.Chất nào tan trong dung dịch HCl là dàu nhớt 3.Cho vào nước,chất nào nhẹ nổi lên là giàu thực vật Phương án đúng là:
Câu 42: Nhúng một thanh kim loại M (hóa trị II) có khối lượng 9,6 gam vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO3)3.Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch ban đầu.Thanh kim loại sau đó đem hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thì thu được 6,272 lít H2 (đktc). Kim loại M là
Câu 43: Biết Fe (Z = 26). Khi đó cấu hình electron của Fe2+ là
Câu 44: Có dung dịch CH3COOH 0,1M, Ka = 1,58.10-5. Sau khi thêm a gam CH3COOH vào 1 lít dung dịch trên thì độ điện li của axit giảm đi một nửa.Tính pH của dung dịch mới này (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 45: Bán kính nguyên tử và khối lượng mol của nguyên tử Fe lần lượt là 1,28 A và 56 gam/mol.Biết rằng trong tinh thể Fe chỉ chiếm 74% về thể tích, còn lại là phần rỗng (N=6,023.1023 , π = 3,14 ), khối lượng riêng của Fe là
Câu 46: Cho nguyên kẽm nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion: Cu2+ , Fe2+ , Ag+ , Pb2+ , NO3- (ở điều kiện thường) đến dư kẽm, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là:
Câu 47: Khi hiđro hóa hoàn toàn licopen C40H56 thu được chất C40H82 còn hiđro hóa hoàn toàn caroten C40H56 thu được C40H78. Hỏi trong licopen (số trước) và trong caroten (số sau) có bao nhiêu liên kết đôi và bao nhiêu vòng? Biết trong phân tử cả hai chất chỉ có liên kết đơn, liên kết đôi và vòng 6 cạnh.
Câu 48: Trộn 13,6 gam pheny axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Câu 49: Để phân biệt các dung dịch (riêng biệt) CrCl2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 và (NH4)2SO4 ta chỉ cần dung dịch nào làm thuốc thử?
Câu 50: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Đung 4,4 gam X trong NaOH dư thấy thoát ra hơi rượu Y.Cho Y qua CuO t được anđehit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc giải phóng nhiều hơn 15 gam Ag. X là
Câu 51: Hai este A,B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2.A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
Câu 52: Để đưa 1 gam nước lên 10C cần 1 kcal nhiệt.Muốn đun sôi một lít nước (1kg) từ 250C lên 1000C cần đốt bao nhiêu lít butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 686 kcal nhiệt?
Câu 53: Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) :
Triolein A
A1
A2
Tên của A2 là
Câu 54: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97.Tính % số mol của HCHO ?
Câu 55: Cho sơ đồ tiến hóa CaCO3 -> X -> Y->Z->T-> HCl. Khi đó X,Y,Z,T lần lượt là :
Câu 56: Cho sơ đồ sau: Khi X, Y, M, N
Câu 57: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2
Câu 58: Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với clo theo tỷ lệ mol 1:1 có chiếu sáng sẽ thu được số sản phẩm đồng phân là
Câu 59: Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 thì đồ thị biểu diễn phụ thuộc vào số mol Al(OH)3 , theo số mol HCl là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
45 | 50 | 90% | 51.62 |
2 |
![]() |
42 | 55 | 76% | 57.13 |
3 |
![]() |
40 | 58 | 69% | 40 |
4 |
|
35 | 46 | 76% | 2.97 |
5 |
|
33 | 57 | 58% | 9.57 |
6 |
![]() |
31 | 55 | 56% | 64.47 |
7 |
|
29 | 50 | 58% | 85.87 |
8 |
![]() |
29 | 51 | 57% | 68.18 |
9 |
![]() |
18 | 24 | 75% | 26.78 |
10 |
|
28 | 54 | 52% | 125.97 |
11 |
![]() |
28 | 59 | 47% | 16.33 |
12 |
![]() |
16 | 25 | 64% | 33.95 |
13 |
![]() |
16 | 29 | 55% | 30.7 |
14 |
|
6 | 9 | 67% | 30.43 |
15 |
|
3 | 4 | 75% | 3.97 |
16 |
![]() |
20 | 59 | 34% | 14.47 |
17 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 90.37 |
18 |
![]() |
30 | 57 | 53% | 10.28 |
19 |
![]() |
16 | 21 | 76% | 12.77 |
20 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 90.15 |
21 |
![]() |
11 | 59 | 19% | 0.98 |