Bảng xếp hạng

Thi thử toàn quốc Đánh giá tư duy Bách Khoa (TSA) - Trạm số 2 (TSA1910)

Trương Công Dũng

79 điểm

Nguyễn Thị Khánh Hân

85 điểm

dũng nguyễn

76 điểm

Hạng Họ tên Trường Điểm các phần Tổng điểm
Điểm phần 1 Điểm phần 2 Điểm phần 3
Nguyễn Thị Khánh Hân Trường THPT An Nhơn 3 30 16 39 85
Trương Công Dũng Trường THPT Vĩnh Bảo 28 17 34 79
dũng nguyễn Trường THPT Mỹ Tho 29 15 32 76
4 LQĐ Thủ khoa Trường THPT Lê Quý Đôn 30 13 22 65
5 Nguyễn Tiến Dũng Trường THPT Phạm Ngũ Lão 23 15 27 65
6 09 - Nguyễn Tiến Dũng Trường THCS và THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 24 13 27 64
7 Nguyễn Quân Anh Trường THPT Lý Thường Kiệt 20 17 27 64
8 Nguyễn Nam Trường THPT Việt Ba 24 11 27 62
9 Đạt Nguyễn viết Trường THPT Anh Sơn 1 25 11 26 62
10 Ngô Phương Anh Trường THPT Trần Phú 19 15 27 61
11 Tuna Ngô Trường THPT Việt Trì 25 12 23 60
12 Lê Việt Anh Trường THPT An Lão 24 9 26 59
13 Hải Việt Trường THPT Mỹ Tho 23 9 27 59
14 lesyduy2008 Trường THPT Tĩnh Gia 3 25 9 22 56
15 Phạm Quốc Cường Trường THCS&THPT Đồng Tiến 22 12 21 55
16 Thân Ngọc Mai Trường THPT Chuyên Bắc Giang 23 10 19 52
17 Nguyễn Thế Hải Minh Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 19 11 21 51
18 Huy Hoàng Trường THPT Trung Giã 12 15 24 51
19 Gia Hoàng Trường THPT Tĩnh Gia 3 12 13 25 50
20 Trinh Nguyen Trường THPT Số 1 TX Sa Pa 14 11 25 50
21 quynhanhpham2008 Trường THPT Nguyễn Huệ 21 7 20 48
22 Quando Anh Trường THPT Lê Quý Đôn 27 4 15 46
23 Ngô Đức Anh Trường THPT Cửa Ông 12 14 20 46
24 Mai Trung Kiên Trường THPT Hoàng Lệ Kha 14 12 20 46
25 Ptp Duyn Trường THPT Quốc Oai 13 12 19 44
26 Phạm Việt Hoàn Trường THPT Cửa Ông 13 8 23 44
27 Hà Linh Trần Trường THPT Lê Lợi 10 12 19 41
28 nguyễn thị thanh tuyền Trường THPT Bá Thước 17 9 13 39
29 Nguyễn Bảo An Trường THPT Nghi Lộc 5 18 8 13 39
30 Đỗ Thế Mạnh Anh Trường THPT Nam Sách 21 5 12 38
31 Ngô quốc hưng Trường THPT Nguyễn Văn Huyên 10 13 15 38
32 Việt Nông Trường THPT DTNT Lạng Sơn 13 12 13 38
33 Minh Nguyễn Trường THPT TTGDTX Văn Giang 15 11 11 37
34 Đỗ Minh Tuấn Trường THPT Thủ Đức 19 16 35
35 Học sinh 2k8 Trường THPT Ứng Hòa B 9 12 14 35
36 Văn Khánh Tú Trinh Trường Tiểu học, THCS và THPT Ngôi Sao Hà Nội - Hoàng Mai 10 14 11 35
37 Nguyễn Đình Dũng Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 14 3 15 32
38 Linh Nguyễn Trường Phổ thông Liên cấp Vinschool the Harmony 31 31
39 Nguyễn Đình Tùng Trường THPT Chuyên Hưng Yên 27 27
40 Khánh Hòa Nguyễn Trường THCS &THPT Lương Thế Vinh - cơ sở Tân Triều 26 26
41 Nguyễn Hiển Trường THCS &THPT Lương Thế Vinh - cơ sở Tân Triều 23 1 24
42 Ngô Đức Trí Trường THPT Phạm Hồng Thái 10 12 1 23
43 Triệu Thành Long 23 23
44 Hiếu Trần Trường THCS & THPT M.V. Lô-mô-nô-xốp 20 20
45 Lê Vũ Việt Trinh Trường THPT Khoái Châu 5 3 11 19
46 Phan Hồng Quân Trường THPT ỷ La 10 8 1 19
47 Nguyễn quý duy khoa Trường THPT An Lạc 18 18
48 Đức Toàn Trường TH-THCS-THPT An Viên 16 1 1 18
49 GVHT Toán - Vũ Ngọc Bích Trường Phổ thông Việt – Úc 4 4 9 17
50 hoang pham Trường THPT Lê Quý Đôn 16 16
51 Nguyễn Anh Duy Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ 13 13
52 Hoàng Thiện Trường THPT Kinh Môn 12 12
53 thuy Nguyen xuan Trường THPT Lê Hồng Phong 3 3
54 GV Lí - Nguyễn Phương THCS&THPT Hưng Lợi 1 1
55 1.Trần An Trường THPT Quang Trung 1 1
56 GVHT - Bạc Hà Trường THPT Hà Nội - Amsterdam
57 Bạc Hà Trường THPT Thuận Hưng
58 Lương Thị Quỳnh Trang Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
59 Lê Đức Anh Trường THPT A Duy Tiên
60 Huỳnh Phúc Lam__ Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
61 Cao văn Tỷ Trường THPT TTGDTX Bình Chánh
62 Nông Hải Việt Trường THPT DTNT Lạng Sơn
63 Tâm Nguyễn Trường THPT Chuyên Bắc Ninh
64 10-Nguyễn Ngọc Dũng Trường THPT Nguyễn Trãi
65 GV Hoá - Lê Phan Huyền My Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
66 GV Hóa - Dương Thị Thanh Thảo Trường THPT Phú Xuyên A
67 Việt Hà Trường THPT Thạch Bàn