Bảng xếp hạng

Thi thử toàn quốc: Đánh giá năng lực TP.HCM (V-ACT) (15-16/2) (Trả phí lần 3)

Nguyễn Hoàng Quân

870 điểm

Trần Thị Minh Nguyệt

1010 điểm

Trịnh Trọng Trăm

870 điểm

Hạng Họ tên Trường Điểm các phần Tổng điểm
Điểm phần 1 Điểm phần 2 Điểm phần 3
Trần Thị Minh Nguyệt 450 280 280 1010
Nguyễn Hoàng Quân Trường THPT Thống Nhất B 430 220 220 870
Trịnh Trọng Trăm THPT Nguyễn Chí Thanh 400 200 270 870
4 Han Ly THPT Lương Thế Vinh 450 170 250 870
5 Phạm Dương Trường THPT An Nhơn 2 320 260 270 850
6 Phương Đặng Minh THPT Nguyễn Đức Cảnh 440 200 210 850
7 Minh Nguyen 390 270 170 830
8 Khanh Nguyen Trường THCS Lương Thế Vinh 400 180 250 830
9 Lê Anh Trí 470 150 150 770
10 Chanh Hung Vuong 450 170 150 770
11 anhduyday Trường THPT Trần Quốc Tuấn 320 180 260 760
12 Dương Thuỳ Trang 320 220 220 760
13 VŨ ĐỨC LƯƠNG 410 150 190 750
14 Văn Minh Khoa 360 120 250 730
15 Trần Nguyễn Anh Tuấn 380 180 150 710
16 Xuân Thành 160 260 270 690
17 Huyền Ngọc 370 150 170 690
18 Nguyễn phước Thành Trường THPT Cần Giuộc 360 150 180 690
19 Nguyễn Hà Khanh Trường THPT Linh Trung 350 130 200 680
20 nguyễn hùng Trường THPT Ngô Gia Tự 340 120 220 680
21 HoaNguyen 350 150 150 650
22 Phước Phạm Hoàng 430 220 650
23 Đặng Nhật Duy 300 140 200 640
24 Tô Tuấn Thịnh Trường THPT Phú Lâm 380 80 180 640
25 Bùi Lê Thanh Vân 290 150 180 620
26 Trần Hữu Đạt 220 230 170 620
27 Nguyễn Hoàng Quốc Nhật 380 140 90 610
28 Nguyễn Hoài 380 110 100 590
29 Trương Ngọc Hà Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 280 150 160 590
30 Lê Tấn Phát THPT Tân An 240 140 200 580
31 Nguyễn Công Đạt Trường THPT chuyên Lê Khiết 290 100 160 550
32 Cao Huy Tuấn 250 100 190 540
33 Nhật Huy 330 90 110 530
34 thuypham Trường PTTH Phúc Lợi 210 170 150 530
35 Khánh Trân Lê 370 20 130 520
36 Dương Minh Khôi 330 120 70 520
37 laankhang10012007 290 80 140 510
38 :o Hoàng Lĩnh 180 130 200 510
39 ductran2007 Trường THPT Duy Tân 260 130 100 490
40 Thành Đạt 230 110 140 480
41 Nguyễn Đức Việt Trường THPT Di Linh 250 90 140 480
42 Nguyễn Thành Duy 270 80 120 470
43 Văn Đồng Phạm Trường THPT Cát Tiên 230 90 140 460
44 Hưng Priz 170 110 180 460
45 HÀ LÊ HOÀNG ANH THPT Tây Thạnh 350 90 440
46 Nguyễn Phương Vy 230 90 120 440
47 Vinh Huynh Trường PT Dân tộc Nội trú tỉnh 240 80 100 420
48 Quốc Bảo Trường THPT Lý Thường Kiệt 130 150 140 420
49 Trần Thị Thanh Tâm 190 190 30 410
50 Thục Nhi Trường THPT Võ Trường Toản 330 80 410
51 Bùi Thị Quỳnh Như Trường THPT Lý Thường Kiệt 180 140 80 400
52 NGUYEN XUAN DIEM QUYNH 370 20 390
53 Minh Quân Trường THPT Pleiku 170 200 370
54 Minhh Quangg Trường THPT Phan Đình Phùng 280 20 300
55 Lê Nguyên Vũ 200 90 290
56 Bạc Hà Trường THPT Thuận Hưng 130 60 70 260
57 VÕ THỊ NGỌC LỆ 170 30 60 260
58 Giang Lê Trường THPT Số 2 Mộ Đức 230 30 260
59 Nguyễn Duy 250 10 260
60 GVHT Toán - Vũ Ngọc Bích Trường Phổ thông Việt – Úc 40 100 30 229
61 GVHT Văn - Nguyễn Quyên Trường Phổ thông Liên cấp Vinschool the Harmony 20 80 40 191
62 Đặng Thị Nguyệt Sa Trường THPT Lê Hồng Phong 180 180
63 GVHT - Bạc Hà Trường THPT Hà Nội - Amsterdam 50 70 160
64 Phan Minh Khôi 150 150
65 Nguyễn Hữu Liêm Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 80 70 150
66 Đức Dũng Trường THPT A Thanh Liêm 80 60 140
67 Ngọc Diệp Trường THPT Lê Hồng Phong 120 10 10 140
68 Bùi Gia Bảo 50 30 80
69 Nguyễn Thị Thu Trường THPT Tân Lập 30 41
70 GV Hóa - Dương Thị Thanh Thảo Trường THPT Phú Xuyên A 20 26
71 TUẤN VŨ 20 20
72 meowwwwwwwwww THPT Phú Nhuận 10 10
73 GV Lí - Nguyễn Phương THCS&THPT Hưng Lợi
74 Minh Tri
75 Trung Chinh Phan
76 GVHT Tuyensinh247 Trường Phổ thông Liên cấp Vinschool the Harmony
77 Huỳnh hà minh trí Trường THPT Trần Quang Khải
78 Đặng Phương Lộc Trường THPT Di Linh
79 khánh linh Trường THPT Hai Bà Trưng
80 Nguyễn Lê Chí Tường Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
81 Nguyễn Tấn Phúc Trường THPT Lê Quý Đôn