Đề kiểm tra học kì I môn Sinh 12 Trường THPT Bắc Trà My năm 2012 - 2013
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2259
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Gen là đoạn ADN:
Câu 2: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
Câu 3: Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn là quá trình:
Câu 4: Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên NST thường, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
Câu 5: Ở người gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, không có alen tương ứng trên NST X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường. sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen quy định dính ngón tay từ:
Câu 6: Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng?
Câu 7: Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục đích:
Câu 8: Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều:
Câu 9: Trong một quần thể giao phối tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64BB + 0,32Bb +0,04bb = 1, tần số của các alen p(B) và q(b) là:
Câu 10: Trật tự nào về cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể là đúng?
Câu 11: Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông thì:
Câu 12: Người thừa một NST số 21 trong tế bào sinh dưỡng thì mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây?
Câu 13: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opezon Lac ở E. coli, prôtein ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng:
Câu 14: Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hoá axit amin methiônin là:
Câu 15: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
Câu 16: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội. Sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lý thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau?
Câu 17: Một nhiễm sắc thể của loài mang nhóm gen theo thứ tự MNOPQRS, nhưng 1 cá thể trong loài người ta phát hiện thấy nhiễm sắc thể mang nhóm gen MNQPORS, đây là loại đột biến:
Câu 18: Lai phân tích ruồi giấm cái mình xám, cánh dài, ở thế hệ lai thu được 0,41 mình xám, cánh dài; 0,41 mình đen, cánh cụt; 0,09 mình xám, cánh cụt; 0,09 mình đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen sẽ là:
Câu 19: Một quần thể gồm 1000 cá thể, trong đó có 400 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và 200 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là:
Câu 20: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen, số cá thể có kiểu hình lặn chiếm 9%. Tỉ lệ số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là:
Câu 21: Với 3 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là?
Câu 22: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X . Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào?
Câu 23: Cho phép lai: P: x
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
Câu 24: Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?
Câu 25: Ở ngô, tính trạng kích thước của thân do 3 cặp alen (A1a1; A2a2; A3a3) quy định. Mỗi gen lặn làm cây cao thêm 10 cm, chiều cao cây thấp nhất là 80cm. Cây trung bình có chiều cao:
Câu 26: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường. Vợ và chồng đều bình thường nhưng con trai đầu lòng bị bệnh bạch tạng. Xác suất để họ sinh hai người con, có cả trai và gái đều không bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng không xảy ra đột biến.
Câu 27: Trong trường hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là:
Câu 28: Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp là:
Câu 29: Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào có tác dụng nối các đoạn Okazaki với nhau?
Câu 30: Cho hai cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
Câu 31: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật?
Câu 32: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F3 là:
Câu 33: Ở người, bệnh hoặc tật di truyền nào sau đây chỉ biểu hiện ở nam giới?
Câu 34: Để tạo ưu thế lai người ta dùng phương pháp chủ yếu là:
Câu 35: Nội dung cơ bản của định luật Hacdi - Vanbec là:
Câu 36: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng:
Câu 37: Phương pháp thích hợp với nghiên cứu quy luật di truyền ở người là:
Câu 38: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, theo lí thuyết, số kiểu gen tối đa do gen này tạo ra trong quần thể thuộc loài này là:
Câu 39: Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để:
Câu 40: Trình tự các bước của quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến là
a:Tạo dòng thuần chủng.
b:Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
c: Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
Câu 41: Khi xử lý ADN bằng chất acridin, nếu acridin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến:
Câu 42: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
Câu 43: Kĩ thuật lai tế bào là phép lai giữa:
Câu 44: Nguyên nhân gây bệnh ung thư máu ở người là do:
Câu 45: Để nghiên cứu vai trò của kiểu gen và môi trường với kiểu hình trên cơ thể. Phương pháp phù hợp nhất là:
Câu 46: Hạt phấn của loài A có n= 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là
Câu 47: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
Câu 48: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng phương pháp:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
22 | 47 | 47% | 20.35 |
2 |
![]() |
25 | 48 | 52% | 33.07 |
3 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 16.13 |
4 |
![]() |
28 | 44 | 64% | 17.87 |
5 |
![]() |
10 | 24 | 42% | 8.4 |
6 |
![]() |
29 | 48 | 60% | 16.77 |
7 |
![]() |
24 | 48 | 50% | 16.8 |
8 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 37.38 |
9 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 45.93 |
10 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 43.72 |
11 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 18.2 |
12 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 18.72 |
13 |
![]() |
21 | 34 | 62% | 21.35 |
14 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 19.6 |
15 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 19.22 |
16 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 43.13 |
17 |
![]() |
28 | 46 | 61% | 43.88 |
18 |
![]() |
28 | 34 | 82% | 25.75 |
19 |
![]() |
17 | 21 | 81% | 10.75 |
20 |
![]() |
43 | 47 | 91% | 9.98 |
21 |
![]() |
32 | 47 | 68% | 11.2 |
22 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.6 |
23 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 9.62 |
24 |
![]() |
24 | 30 | 80% | 11.15 |
25 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 48.17 |
26 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 22.37 |
27 |
![]() |
16 | 25 | 64% | 37.17 |
28 |
![]() |
33 | 48 | 69% | 28.28 |
29 |
![]() |
20 | 48 | 42% | 19.75 |
30 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 35.15 |
31 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 20.75 |
32 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 13.45 |
33 |
![]() |
39 | 46 | 85% | 30.63 |
34 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 26.63 |
35 |
![]() |
16 | 38 | 42% | 24.85 |
36 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 41.6 |
37 |
![]() |
31 | 36 | 86% | 8.45 |
38 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 34.43 |
39 |
![]() |
36 | 42 | 86% | 19.92 |
40 |
![]() |
17 | 33 | 52% | 21.92 |
41 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 14.85 |
42 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 15.73 |
43 |
![]() |
11 | 26 | 42% | 12.05 |
44 |
![]() |
29 | 48 | 60% | 21.57 |
45 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 25.17 |
46 |
![]() |
5 | 5 | 100% | 1.48 |
47 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 18.97 |
48 |
![]() |
15 | 47 | 32% | 8.55 |
49 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 20.98 |
50 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 19.7 |
51 |
![]() |
16 | 45 | 36% | 19.05 |