Đề thi học kì 2 môn Hóa 12 trường THPT Phan Đăng Lưu năm học 2014
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2706
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1:
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 (lõang ) → Al(NO3)3 + N2 + H2O Tổng hệ số sau cân bằng :
Câu 2: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:
Câu 3: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trị của V là
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
Câu 5: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
Câu 6: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn:
Câu 7: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.
Câu 8: Cho phản ứng : 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là :
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :
Câu 12: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
Câu 14: Tính khử của kim loại kiềm tăng dần theo chiều sau
Câu 15: Phản ứng nào sau đây minh hoạ tính khử của FeSO4 : (1). FeSO4 + Mg (2). FeSO4 +AgNO3 (3). FeSO4 + Ba(OH)2 (4). FeSO4 +O2 +H2O (5). FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (6). FeSO4 + Na2S (7). FeSO4 + H2SO4 đặc nóng.
Câu 16: Khi cho FeO tác dụng với chất H2, HCl , H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ.
Câu 17: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi trường?
Câu 18: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là :
Câu 19: Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
Câu 21: Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí thu được chất rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H2 (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây 1. Al 2. Al2O3 3. Fe3O4 4. FeO 5. Fe2O3 6. Fe
Câu 22: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Khí X là
Câu 23: Câu nào đúng trong các câu sau đây ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra :
Câu 24: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
Câu 25: Điện phân ( điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch có chứa ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là:
Câu 26: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
Câu 27: Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 1,12 lít H2 ( đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :
Câu 28: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là :
Câu 29: Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đktc) thu được là:
Câu 30: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thou tự:
Câu 31: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
Câu 32: Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
Câu 33: II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
Câu 34: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
Câu 35: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
Câu 36: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 38:
Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây 1. Là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, nhiệt độ nóng chảy ở 660oC
2. Dễ dát mỏng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
3. Là kim loại nhẹ, không màu, không tan trong nước
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
Câu 40: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
Câu 41: B. Theo chương trình nâng cao
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
Câu 42: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:
Câu 43: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, . . .Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên?
Câu 44: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
Câu 45: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
Câu 46: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là
Câu 47: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0 ?
Câu 48:
Cho các dung dịch có cùng nồng độ : Na2CO3 (1), H2SO4 (2) , HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
21 | 37 | 57% | 45.2 |
2 |
![]() |
32 | 41 | 78% | 41.52 |
3 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 16.83 |
4 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 23.07 |
5 |
![]() |
12 | 47 | 26% | 3.52 |
6 |
![]() |
10 | 30 | 33% | 11.65 |
7 |
![]() |
29 | 41 | 71% | 42.13 |
8 |
![]() |
21 | 32 | 66% | 45.18 |
9 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 33.48 |
10 |
![]() |
34 | 42 | 81% | 45.65 |
11 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 10.65 |
12 |
![]() |
1 | 3 | 33% | 1.43 |
13 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 22.68 |
14 |
![]() |
13 | 45 | 29% | 16.75 |
15 |
![]() |
7 | 12 | 58% | 45.05 |
16 |
![]() |
8 | 30 | 27% | 39.52 |
17 |
![]() |
15 | 32 | 47% | 45.4 |
18 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 39.42 |
19 |
![]() |
13 | 16 | 81% | 10.28 |
20 |
![]() |
17 | 48 | 35% | 25.37 |
21 |
![]() |
13 | 21 | 62% | 45.45 |
22 |
![]() |
32 | 40 | 80% | 43.65 |
23 |
![]() |
15 | 21 | 71% | 9.8 |
24 |
![]() |
22 | 28 | 79% | 17.5 |
25 |
![]() |
27 | 34 | 79% | 27.5 |
26 |
![]() |
31 | 39 | 79% | 43.42 |
27 |
![]() |
23 | 34 | 68% | 27.15 |
28 |
![]() |
12 | 48 | 25% | 10.08 |
29 |
![]() |
14 | 31 | 45% | 45.03 |
30 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 35.28 |
31 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 42.07 |
32 |
![]() |
30 | 38 | 79% | 45.35 |
33 |
![]() |
39 | 47 | 83% | 29.78 |
34 |
![]() |
18 | 35 | 51% | 34.2 |
35 |
![]() |
32 | 40 | 80% | 44.55 |
36 |
![]() |
27 | 40 | 68% | 39.08 |
37 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 41.68 |
38 |
![]() |
35 | 45 | 78% | 45.13 |
39 |
![]() |
3 | 3 | 100% | 1.97 |
40 |
![]() |
4 | 6 | 67% | 45.12 |
41 |
![]() |
21 | 33 | 64% | 45.18 |
42 |
![]() |
23 | 40 | 58% | 45.08 |
43 |
![]() |
41 | 46 | 89% | 19.9 |
44 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 29.88 |
45 |
![]() |
28 | 48 | 58% | 42.65 |
46 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 23.67 |
47 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 38.58 |
48 |
![]() |
22 | 29 | 76% | 12.48 |
49 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 30.18 |
50 |
![]() |
23 | 30 | 77% | 45.35 |
51 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 6.43 |
52 |
![]() |
14 | 47 | 30% | 20.08 |
53 |
![]() |
11 | 27 | 41% | 45.1 |
54 |
![]() |
13 | 20 | 65% | 45.2 |
55 |
![]() |
19 | 33 | 58% | 24.27 |
56 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 41.6 |
57 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 22.45 |
58 |
![]() |
8 | 24 | 33% | 14.32 |
59 |
![]() |
19 | 27 | 70% | 44.22 |
60 |
![]() |
20 | 39 | 51% | 36.47 |
61 |
![]() |
3 | 6 | 50% | 5.62 |
62 |
![]() |
25 | 34 | 74% | 33.18 |
63 |
![]() |
10 | 32 | 31% | 8.5 |
64 |
![]() |
15 | 31 | 48% | 45.9 |
65 |
![]() |
41 | 47 | 87% | 0.1 |
66 |
![]() |
17 | 30 | 57% | 45.28 |
67 |
![]() |
6 | 8 | 75% | 44.42 |
68 |
![]() |
26 | 44 | 59% | 19.72 |
69 |
![]() |
14 | 31 | 45% | 25.1 |
70 |
![]() |
13 | 22 | 59% | 17.88 |
71 |
![]() |
25 | 30 | 83% | 45.07 |