Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 12 Sở GDĐT Quảng Nam năm 2013 - 2014
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 2622
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?
Câu 2: Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa? (1): tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến có hại là rất thấp. (2): khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi. (3): giá trị thích nghi của đột biến tùy thuộc vào tổ hợp gen. (4): đột biến gen thường có hại nhưng nó tồn tại ở dạng dị hợp nên không gây hại. Trả lời đúng nhất là
Câu 3: Sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh thay cho việc sử dụng thuốc trừ sâu là ứng dụng
Câu 4: Ví dụ nào dưới đây minh chứng sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì?
Câu 5: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể?
Câu 6: Tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định được gọi là
Câu 7: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 200C-300C. Khoảng nhiệt độ này gọi là
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Câu 9: Loài lúa mì Triticum aestivum được hình thành bằng con đường
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về cách li địa lí?
Câu 11: Các ví dụ về quan hệ hợp tác giữa các loài trong quần xã sinh vật là các mối quan hệ giữa (1): chim sáo và trâu rừng; (2): vi khuẩn Rhizobium với cây họ đậu; (3): chim mỏ đỏ và linh dương; (4): cá ép với cá mập. Trả lời đúng là
Câu 12: Con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên, có ảnh hưởng nhiều đến sự tiến hóa của các loài khác và có khả năng điều chỉnh hướng tiến hóa của chính mình nhờ
Câu 13: Các nhân tố tiến hóa nào vừa làm thay đổi tần số tương đối các alen của gen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? (1): chọn lọc tự nhiên; (2): giao phối không ngẫu nhiên; (3): di - nhập gen; (4): đột biến; (5): các yếu tố ngẫu nhiên. Trả lời đúng là
Câu 14: Đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể là
Câu 15: Nơi sinh sống của các sinh vật kí sinh, cộng sinh là
Câu 16: Hai loài cùng có lợi khi sống chung và không nhất thiết phải có nhau là đặc điểm của mối quan hệ
Câu 17: Ý nghĩa sinh thái của phân bố đồng đều là
Câu 18: Ví dụ nào dưới đây không phải là mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?
Câu 19: Các kiểu phân bố cá thể trong quần thể là (1): phân bố theo nhóm; (2): phân bố ngẫu nhiên; (3): phân bố đồng đều. Trả lời đúng là
Câu 20: Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể gọi là
Câu 21: Tỷ lệ % ADN giống nhau của các loài so với ADN người là Tinh tinh: 97,6; Khỉ Rhesut: 91,1; Khỉ Vervet: 90,5; Vượn Gibbon: 94,7. Căn cứ vào tỷ lệ này, xác định mối quan hệ họ hàng từ gần đến xa giữa người với các loài trên là
Câu 22: Các nguyên tố cơ bản cấu tạo nên vật chất sống là
Câu 23: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này không thể thụ phấn cho hoa của loài cây khác là ví dụ minh chứng của hình thức cách li sinh sản nào?
Câu 24: Chuyển đời sống dưới nước lên cạn là bước ngoặc quan trọng trong quá trình phát triển của sinh giới xảy ra ở đại nào?
Câu 25: Trong điều kiện môi trường tối ưu, quần thể tăng trưởng theo đường cong tăng trưởng dạng
Câu 26: Nhân tố chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là
Câu 27: Với loài kiến nâu, nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn 200C thì trứng nở ra toàn là cá thể cái; nếu đẻ trứng ở nhiệt độ trên 200C thì trứng nở ra hầu hết là cá thể đực là ví dụ chứng tỏ nhân tố nào đã ảnh hưởng tới tỉ lệ giới tính?
Câu 28: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo (người cổ) là loài
Câu 29: Quần thể bị suy thoái khi
Câu 30: Quá trình tiến hóa của sự sống trên trái đất có thể chia thành các giai đoạn theo trình tự sau
Câu 31: Theo Chương trình chuẩn
Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
Câu 32: Theo Chương trình chuẩn
Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên
Câu 33: Theo Chương trình chuẩn
Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, bò sát khổng lồ phát triển mạnh ở
Câu 34: Theo Chương trình chuẩn
Sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất là kết quả của chọn lọc tự nhiên theo
Câu 35: Theo Chương trình chuẩn
Trong hệ sinh thái, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Câu 36: (Theo Chương trình chuẩn)Từ quần thể cây 2n, tạo ra quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n được xem là loài mới vì
Câu 37: Theo Chương trình chuẩn
Các hình thức cách li sinh sản trước hợp tử gồm có
Câu 38: Theo Chương trình chuẩn
Với tiến hóa, đột biến gen có vai trò
Câu 39: Theo Chương trình chuẩn
Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
Câu 40: Theo Chương trình chuẩn
Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?
Câu 41: Theo Chương trình nâng cao
Cây mọc trong môi trường ánh sáng chỉ chiếu từ một phía có đặc điểm
Câu 42: Theo Chương trình nâng cao
Nhiều nhà khoa học đã công nhận loài người được hình thành bằng con đường
Câu 43: Theo Chương trình nâng cao
Các hình thức cách li sinh sản trước hợp tử gồm có
Câu 44: Theo Chương trình nâng cao
Sự phát triển và sinh sản ưu thế của các kiểu gen thích nghi là kết quả của chọn lọc tự nhiên theo
Câu 45: Theo Chương trình nâng cao
Loài sâu có tổng nhiệt hữu hiệu là 5600C/ngày, có ngưỡng nhiệt phát triển là 100C, nhiệt trung bình của mà hè là 300C thì số ngày trung bình của một thế hệ là
Câu 46: Theo Chương trình nâng cao
Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện; lưỡng cư ngự trị; phát sinh bò sát ở
Câu 47: Theo Chương trình nâng cao
Trong hệ sinh thái, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Câu 48: Theo Chương trình nâng cao
Với tiến hóa, giao phối ngẫu nhiên có vai trò
Câu 49: Theo Chương trình nâng cao
Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật
Câu 50: Theo Chương trình nâng cao
Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cộng sinh?
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Loan Ham Học | 23 | 44 | 52% | 13.27 |
2 | Thông Hồ | 34 | 50 | 68% | 13.8 |
3 | Phạm HT | 25 | 50 | 50% | 33.2 |
4 | Trần Ngọc Anh | 40 | 50 | 80% | 22.13 |
5 | Trương Thắng | 37 | 48 | 77% | 14.55 |
6 | Kato James | 44 | 50 | 88% | 9.45 |
7 | Lại Tiến Minh | 44 | 50 | 88% | 23.47 |
8 | Trường's Giang | 32 | 50 | 64% | 23.15 |
9 | Phạm Thảo | 30 | 50 | 60% | 20.03 |
10 | nguyễn thị nhi | 43 | 50 | 86% | 11.78 |
11 | Phạm Bá Phú | 42 | 50 | 84% | 18.63 |
12 | Mưa | 25 | 50 | 50% | 20.73 |
13 | Quyên Kiiu's | 25 | 39 | 64% | 17.57 |
14 | Vương Thành Đạt | 21 | 50 | 42% | 13.83 |
15 | Thanh Ngân | 43 | 50 | 86% | 14.62 |
16 | Lương Thị Nga | 39 | 50 | 78% | 11.37 |
17 | Kẹo Đắng | 21 | 25 | 84% | 14.12 |
18 | Dương Mạnh Hải | 40 | 49 | 82% | 14.92 |
19 | Trọng Kt | 27 | 50 | 54% | 12.15 |
20 | Nguyễn Hoàng Yến | 43 | 50 | 86% | 17.02 |
21 | My Pham | 17 | 49 | 35% | 13.02 |
22 | truclinhkcr | 23 | 50 | 46% | 14.52 |
23 | Nguyễn Đăng Khoa | 38 | 50 | 76% | 19.1 |
24 | Ta Mia | 27 | 49 | 55% | 10.35 |
25 | Nơi Con Tìm Về | 17 | 44 | 39% | 35.73 |
26 | Hữu Thành | 30 | 46 | 65% | 14.47 |
27 | Tran anh | 38 | 50 | 76% | 15.55 |
28 | Nguyễn thành nhân | 38 | 50 | 76% | 20.83 |
29 | Mai Pham | 24 | 50 | 48% | 20.67 |
30 | Hwang Hee Chan | 43 | 50 | 86% | 7.03 |
31 | Jordan | 38 | 50 | 76% | 18.6 |
32 | Nguyễn Bình Phương Anh | 40 | 49 | 82% | 16.82 |
33 | Lê Thị Hồng Ánh | 26 | 40 | 65% | 20.57 |
34 | Nguyễn Dương Thanh Trí | 43 | 50 | 86% | 10.58 |
35 | Tiên Đồng | 26 | 50 | 52% | 35.67 |
36 | Nam Lucius | 21 | 39 | 54% | 16.43 |
37 | Vũ Thị Nga | 33 | 50 | 66% | 12.58 |
38 | Hương Kyungsoo | 39 | 50 | 78% | 18.85 |
39 | Nguyễn Thị Bích Trang | 30 | 49 | 61% | 13.73 |
40 | Hoa Sacolo | 42 | 50 | 84% | 18.58 |
41 | Nguyễn Trân | 29 | 50 | 58% | 24.32 |
42 | Bích Ngọc | 25 | 41 | 61% | 13.22 |
43 | Hoàng Quyên | 26 | 40 | 65% | 13.83 |
44 | Ngốc Xấu Xí | 29 | 50 | 58% | 29.95 |
45 | Quý Ròm | 23 | 41 | 56% | 18.47 |
46 | Hoàng Thị Huyền Mai | 22 | 49 | 45% | 16.92 |
47 | Cương Hán | 23 | 50 | 46% | 38.35 |
48 | Tien Bui | 29 | 40 | 73% | 13.6 |
49 | Miu Miu | 46 | 50 | 92% | 20.97 |
50 | to tai linh | 24 | 35 | 69% | 11.45 |
51 | Con Nít Ranh | 37 | 49 | 76% | 24.13 |
52 | Nguyễn Nhựt Huy | 35 | 50 | 70% | 11.6 |
53 | Thanh Ngân | 33 | 43 | 77% | 8.33 |
54 | Nguyễn Ngọc Uyên | 35 | 50 | 70% | 20.3 |
55 | vinguyen | 26 | 50 | 52% | 36.63 |
56 | Dung Tran | 43 | 50 | 86% | 11.97 |
57 | Hoàng Nhung | 39 | 50 | 78% | 57.48 |
58 | Phương Thùy | 39 | 50 | 78% | 15.57 |
59 | nguyenthihien | 17 | 50 | 34% | 9.82 |
60 | Linh Lê | 43 | 50 | 86% | 25.13 |
61 | Tuấn Đinh Sỹ | 42 | 50 | 84% | 31.92 |
62 | zan nguyen | 41 | 50 | 82% | 21.9 |
63 | Ngọc Ánhs | 35 | 50 | 70% | 17.8 |
64 | thảo Sym | 18 | 50 | 36% | 60.1 |
65 | Nguyễn Thị Thu Trang | 21 | 40 | 53% | 21.02 |
66 | Tai Nguyen | 35 | 50 | 70% | 38.02 |
67 | Lyn BakaRabbit | 27 | 48 | 56% | 16.02 |
68 | Nú Khôi Hùynh | 16 | 22 | 73% | 9.37 |
69 | Thoại Mỹ | 34 | 50 | 68% | 45.03 |
70 | tantoan | 18 | 20 | 90% | 4.5 |
71 | Hiền Lương | 43 | 50 | 86% | 10.48 |
72 | Hanh Le | 19 | 30 | 63% | 31.27 |
73 | nguyenthao | 26 | 50 | 52% | 22.22 |
74 | Agusss | 41 | 50 | 82% | 18.73 |
75 | Hằng Mini | 24 | 40 | 60% | 24.6 |
76 | Mạnh Nguyễn | 24 | 50 | 48% | 33.5 |
77 | Mây Mặp Mạp | 45 | 50 | 90% | 18.52 |
78 | nguyễn thị lệ giang | 41 | 50 | 82% | 45.67 |