Đề thi học kì I môn Sinh 12 trường Đỗ Công Tường năm 2012 -2013 (đề xuất)
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2119
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
Câu 2: Hai enzim chủ yếu tham gia trong tổng hợp các mạch mới của ADN là
Câu 3: Chiều bộ ba sao mã (codon) trên mARN và bộ ba đối mã ( anticođon) của tARN là
Câu 4: Trong cơ chế hoạt động của gen ở sinh vật sơ, gen điều hoà có vai trò là nơi
Câu 5: Tác nhân gâu đột biến 5–Broâm Uraxin (5BU) gây ra
Câu 6: Đột biến chuyển đoạn không cân giữa NST 22 và NST 9 làm cho NST 22 ngắn hơn bình thường ( hoặc do NST số 21 mất đoạn ) gây ra bệnh
Câu 7: Tìm câu sai trong các câu sau đây
Câu 8: Nếu tổng số nucleotit ở 2 mạch của ADN là N thì số LK hidro giữa hai 2 mạch là H. Vậy H được tính là
Câu 9: Đột biến gen thường có hại là do :
Câu 10: Quá trình phiên mã mARN giống với quá trình tái bản của ADN ở chỗ là 2 quá trình
Câu 11: Sơ đồ sau đây minh họa đột biến cấu trúc NST thuộc dạng
Gen bình thường : ABCD. EFGH → AD. EFGBCH ( gen đột biến )
Câu 12: Tế bào sinh dục giảm phân tại kì sau I hoặc kì sau II có một cặp NST không phân li tạo ra 2 giao tử đột biến có bộ NST là :
Câu 13: Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10 ; và đã xảy ra đột biến lệch bội tạo ra thể ba nhiểm . Vậy bộ NST của cá thể này sau đột biến là
Câu 14: Một đoạn của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin là :
- Val – Ala – His – Asn -
(GUX : GXA : XAU : AAU )
được mã hóa từ đoạn gen : ... ATT ATG TGX GAX ...
...TAA TAX AXG XTG ...
Mạch mã gốc là mạch :
Câu 15: Một đoạn gen có chiều dài 510 nm, có tỉ lệ A : G = 2. Sau khi bị đột biến mất đoạn chỉ còn 720 A và chỉ có 2640 liên kết hydro . Số nucleotit G của gen đã bị mất là
Câu 16: Giả sử phân tử ADN chỉ có 1250 cặp nuclêotit ;phân tử này nhân đôi 2 lần;số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là :
Câu 17: Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội – lặn hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có
Câu 18: Trường hợp trội không hoàn toàn; tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là:
Câu 19: Một ruồi giấm cái mắt đỏ ( B ) có mang gen lặn b ( mắt trắng ) trên NST X, giao phối với ruồi đực mắt đỏ thì con F1 sẽ có
Câu 20: Phép lai nào sau đây ( A, B trội hoàn toàn so với a,b ) cho số kiểu hình = số kiểu gen = số tổ hợp giao tử = 4 ?
Câu 21: Cơ thể có hai kiểu gen dị hợp tạo ra hai loại giao tử có kiểu gen
Câu 22: Trong quá trình giảm phân của một cá thể cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 12% cho ra các loại giao tử nào sau đây?
Câu 23: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường qui định. Một cặp vợ chồng bình thường, sinh con đầu lòng bị bệnh. Xác suất sinh con thứ 2 bị bệnh là
Câu 24:
Một người bệnh mù màu, có người em trai bình thường. Kiểu gen của bố mẹ và người bệnh là
Câu 25: Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội F2 ở phép lai một tính trạng; Menden đã nhận biết được điều gì?
Câu 26: Ở một loài cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp quy định chiều cao; sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5 cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất có chiều cao 70 cm. Chiều cao của cây F1 là
Câu 27: Một loài thực vật, nếu cả 2 gen A và B trong cùng tổ hợp cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu trắng . Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F2 sẽ là :
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây thể hiện qui luật di truyền của các gen ngoài nhân ?
Câu 29: Cơ thể giảm phấn tạo ra các loại giao tử trong đó tỷ lệ giao tử ab = 4% thì kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen f là :
Câu 30: Khi các gen phân li độc lập , các gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai giữu hai cơ thể có kiểu gen AaBbDd x AABbdd tạo ra
Câu 31: Phép lai AaBbCc x AaBbCc, mỗi cặp alen quy định một tính trạng khác nhau và phân ly độc lập. Tỉ lệ hợp tử có kiểu gen AaB– C– từ phép lai trên là
Câu 32: P x
-> FB có 11 cây thể A –B – ; 9 cây thể aabb ; 192 cây thể A–bb ; 188 cây thể aaB– Thì tần số hoán vị gen là
Câu 33: Bộ NST ở người là 2n = 46; trong đó có 22 cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính. Người bị bệnh Tơcnơ thì bộ nhiễm sắc thể là
Câu 34: Loại axit Nuclêic được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm là
Câu 35: Thể tam bội có thể được tạo ra do sự kết hợp giữa 2 loại giao tử
Câu 36: Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh sau khi dịch mã có 448 axit amin. Vậy, chiều dài mARN trưởng thành đã tổng hợp nên chuỗi polipepitit đó sẽ là (Angstrom = A0 )
Câu 37: Thường biến là những biến đổi
Câu 38: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật
Câu 39: Gọi n là số cặp gen dị hợp của F1 ( phân li độc lập – trội, lặn hoàn toàn). Cho F1 tự thụ phấn. Điều nào sau đây là không đúng?
Câu 40: Cho phép lai x
. Nếu xảy ra hoán vị với tần số 20% thì kiểu gen
ở đời con
Câu 41: Giả sử một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,21AA :0,52Aa : 0,27aa .Tần số của alen A và alen a của quần thể đó là
Câu 42: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang đạt trạng thái cân bằng di truyền?
Câu 43: Thế hệ xuất phát của quần thể thực vật chỉ có kiểu gen Aa . Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lý thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp trội AA = thể đồng hợp lặn aa và có giá trị bằng
Câu 44: Một quần thể thực vật có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Loại bỏ các cá thể có kiểu gen aa ( không có khả năng sinh sản) và cho quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt . Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được sau một thế hệ là:
Câu 45: Các enzyme dung để cắt và nối AND của tế bào cho vào ADN của plasmid của vi khuẩn tại những điểm xác định là
Câu 46: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng Claiphentơ ( XXY) ?
Câu 47: Ở người, 3 NST số 18 gây ra
Câu 48:
Bệnh – hội chứng nào sau đây liên quan đến sự biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể giới tính?
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
20 | 27 | 74% | 45.4 |
2 |
![]() |
18 | 38 | 47% | 33.88 |
3 |
![]() |
11 | 15 | 73% | 13.42 |
4 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 20.63 |
5 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.27 |
6 |
![]() |
2 | 12 | 17% | 45.08 |
7 |
![]() |
14 | 43 | 33% | 45.32 |
8 |
![]() |
26 | 34 | 76% | 45.17 |
9 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 28.07 |
10 |
![]() |
10 | 48 | 21% | 45.82 |
11 |
![]() |
2 | 3 | 67% | 1.02 |
12 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 19.3 |
13 |
![]() |
38 | 47 | 81% | 23.1 |
14 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 42.9 |
15 |
![]() |
12 | 38 | 32% | 7.08 |
16 |
![]() |
31 | 46 | 67% | 29.33 |
17 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 26.72 |
18 |
![]() |
13 | 22 | 59% | 13.98 |
19 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 45.6 |
20 |
![]() |
33 | 47 | 70% | 37.57 |
21 |
![]() |
20 | 44 | 45% | 45.13 |
22 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 19.98 |
23 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 6.53 |
24 |
![]() |
12 | 27 | 44% | 18.78 |
25 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 35.13 |
26 |
![]() |
18 | 23 | 78% | 12.6 |
27 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 37.48 |
28 |
![]() |
37 | 47 | 79% | 10.4 |
29 |
![]() |
19 | 48 | 40% | 21.27 |
30 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 35.33 |
31 |
![]() |
19 | 45 | 42% | 9.5 |
32 |
![]() |
21 | 40 | 53% | 18.5 |
33 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.27 |