Đề thi học kiểm ta học kì I môn Sinh 12 chương trình cơ bản
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 25 câu - Số lượt thi : 2369
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Menđen thành công trong nghiên cứu di truyền là nhờ ông có phương pháp nghiên cứu thích hợp. Phương pháp đó là:
Câu 2: Trên cơ sở phép lai 1 cặp tính trạng, Men Đen đã phát hiện ra
Câu 3: Ở 1 giống cây, A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích?
Câu 4: Kiểu gen AaBBDd có thể tạo ra tối đa số loại giao tử:
Câu 5: Trong phép lai 2 cặp tính trạng, bố mẹ đem lai thuần chủng và tính trạng trội là trội hoàn toàn tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
Câu 6: Phép lai nào sau đây đời con có kiểu hình phân tính 1:1:1:1?
Câu 7: Cho phép lai AaBbDd x aaBbDD. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì đời con có số loại kiểu hình là:
Câu 8: Cho phép lai AaBBDd x aaBBDd. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì đời con có số tổ hợp giao tử là:
Câu 9: Cho phép lai AaBbDd x aaBbdd ,kiểu hình A-B-D- chiếm tỉ lệ :
Câu 10: Cho phép lai sau:P: AaBbDd x aaBbDd, tỉ lệ kiểu gen AaBbdd ở F1 là:
Câu 11: Cho phép lai sau:P: AaBbDd x aaBbDd Số loại kiểu gen ở F1 là:
Câu 12: Cho phép lai sau: P: AaBbCc x AaBbCc
Cho biết các gen quy định tính trạng trội hoàn toàn, ở F1 có thể tạo ra là:
Câu 13: 1 cá thể có kiểu gen khi giảm phân xảy ra hoán vị gen với f = 12% tạo ra các giao tử là:
Câu 14: Cho kiểu gen khi phát sinh giao tử, không xảy ra hoán vị gen sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử:
Câu 15: Cho kiểu gen khi phát sinh giao tử có xảy ra hoán vị gen có thể tạo ra tối đa bao nhiêu giao tử?
Câu 16: Kiểu gen nào dưới đây viết không đúng?
Câu 17: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 loại gen trội khi đứng riêng đều xác định cùng 1 kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
Câu 18: Ở 1 giống cà chua có 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau tác động cộng gộp lên sự hình thành khối lượng quả. Cây aabb có quả bé nhất và khối lượng đạt 30g, cứ có 1 alen trội làm cho quả nặng lên 5g. Xét các cây có kiểu gen sau:
1. AaBB 2. AaBb 3. AABb 4.AAbb 5. Aabb
Cây cho quả nặng 45g có kiểu gen là:
Câu 19: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây bố hoa xanh thụ phấn cho cây mẹ hoa vàng, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
Câu 20: Tác động đa hiệu của gen là:
Câu 21: Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y (không có alen trên X) thì tính trạng đó di truyền theo quy luật:
Câu 22: Bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên NST X quy định, gen A quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng, vợ không biểu hiện bệnh mù màu, họ sinh đứa con gái đầu lòng bị bệnh này. Kiểu gen của cặp vợ chồng đó là:
Câu 23: 1 cá thể tam bội có kiểu gen AAa khi giảm phân tạo ra giao tử AA với tỉ lệ là:
Câu 24: 1 cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa khi giảm phân tạo ra giao tử Aa với tỉ lệ là:
Câu 25: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp AAaa trong phép lai AAAa x AAaa là:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
11 | 23 | 48% | 11.08 |
2 |
![]() |
8 | 24 | 33% | 15.68 |
3 |
![]() |
24 | 25 | 96% | 10.78 |
4 |
![]() |
18 | 24 | 75% | 41.52 |
5 |
![]() |
14 | 25 | 56% | 18.38 |
6 |
![]() |
8 | 24 | 33% | 11.9 |
7 |
![]() |
22 | 25 | 88% | 8.48 |
8 |
![]() |
12 | 16 | 75% | 7.78 |
9 |
![]() |
16 | 23 | 70% | 10.1 |
10 |
![]() |
15 | 25 | 60% | 8.73 |
11 |
![]() |
21 | 25 | 84% | 13.15 |
12 |
![]() |
18 | 25 | 72% | 10.57 |
13 |
![]() |
23 | 25 | 92% | 10.33 |
14 |
![]() |
23 | 25 | 92% | 11.6 |
15 |
![]() |
13 | 25 | 52% | 12.25 |
16 |
![]() |
5 | 20 | 25% | 9.57 |
17 |
![]() |
7 | 16 | 44% | 11.78 |
18 |
![]() |
9 | 24 | 38% | 29.07 |
19 |
![]() |
9 | 22 | 41% | 16.13 |
20 |
![]() |
8 | 25 | 32% | 3.82 |
21 |
![]() |
23 | 25 | 92% | 15.53 |
22 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.55 |
23 |
![]() |
18 | 24 | 75% | 11.1 |
24 |
![]() |
5 | 17 | 29% | 45.35 |
25 |
![]() |
7 | 18 | 39% | 6.48 |
26 |
![]() |
5 | 12 | 42% | 2.77 |
27 |
![]() |
4 | 17 | 24% | 10.18 |
28 |
![]() |
1 | 5 | 20% | 46.88 |
29 |
![]() |
20 | 25 | 80% | 14.93 |
30 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.28 |
31 |
![]() |
20 | 25 | 80% | 12.25 |
32 |
![]() |
13 | 24 | 54% | 42.58 |
33 |
![]() |
11 | 25 | 44% | 35.52 |
34 |
![]() |
10 | 25 | 40% | 11.72 |
35 |
![]() |
21 | 25 | 84% | 13.33 |
36 |
![]() |
9 | 24 | 38% | 24.25 |
37 |
![]() |
4 | 23 | 17% | 20.5 |
38 |
![]() |
24 | 25 | 96% | 17.6 |
39 |
![]() |
20 | 25 | 80% | 9.12 |
40 |
![]() |
16 | 25 | 64% | 28.32 |
41 |
![]() |
9 | 13 | 69% | 3.32 |
42 |
![]() |
16 | 25 | 64% | 28.67 |
43 |
![]() |
19 | 25 | 76% | 16.15 |
44 |
![]() |
12 | 25 | 48% | 24.6 |
45 |
![]() |
24 | 25 | 96% | 10.27 |
46 |
![]() |
19 | 24 | 79% | 24.58 |
47 |
![]() |
7 | 24 | 29% | 9.23 |
48 |
![]() |
22 | 25 | 88% | 6.78 |
49 |
![]() |
9 | 25 | 36% | 20.73 |
50 |
![]() |
21 | 25 | 84% | 6.82 |
51 |
![]() |
2 | 7 | 29% | 3.33 |
52 |
![]() |
20 | 25 | 80% | 18.73 |
53 |
![]() |
9 | 24 | 38% | 25.52 |
54 |
![]() |
14 | 25 | 56% | 15.5 |
55 |
![]() |
9 | 25 | 36% | 25.68 |
56 |
![]() |
17 | 23 | 74% | 15.72 |
57 |
![]() |
22 | 25 | 88% | 10.35 |
58 |
![]() |
19 | 25 | 76% | 14.2 |
59 |
![]() |
17 | 24 | 71% | 22.03 |
60 |
![]() |
8 | 25 | 32% | 7.87 |
61 |
![]() |
12 | 25 | 48% | 24.18 |
62 |
![]() |
22 | 25 | 88% | 21.43 |
63 |
![]() |
2 | 12 | 17% | 8.73 |
64 |
![]() |
15 | 25 | 60% | 35.52 |
65 |
![]() |
17 | 25 | 68% | 30.78 |
66 |
![]() |
6 | 25 | 24% | 3.28 |
67 |
![]() |
21 | 25 | 84% | 12.33 |
68 |
![]() |
12 | 25 | 48% | 19.53 |
69 |
![]() |
16 | 25 | 64% | 12.98 |
70 |
![]() |
13 | 24 | 54% | 24.65 |
71 |
![]() |
3 | 14 | 21% | 1.37 |
72 |
![]() |
5 | 12 | 42% | 24.12 |
73 |
![]() |
22 | 25 | 88% | 13.03 |
74 |
![]() |
20 | 25 | 80% | 10.97 |
75 |
![]() |
9 | 25 | 36% | 5.43 |
76 |
![]() |
9 | 25 | 36% | 45.25 |
77 |
![]() |
21 | 25 | 84% | 11.68 |
78 |
![]() |
9 | 25 | 36% | 2.57 |
79 |
![]() |
11 | 23 | 48% | 9.23 |
80 |
![]() |
21 | 25 | 84% | 13.62 |