Đề thi học kì I môn Sinh 12 trường THPT Đốc Binh Kiều năm 2012 - 2013 (đề xuất)

Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 47 câu - Số lượt thi : 2124

Click vào đề thi     Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Đặc điểm không đúng với mã di truyền là:

Câu 2: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 là:

Câu 3: ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh.Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?

Câu 4: Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây 

Câu 5: Trong phép lai aaBbDdeeff x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu gen con lai AabbDdeeff

Câu 6: Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là:

Câu 7: Guanin dạng hiếm ( G*) kết cặp với Timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến điểm dạng

Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100 A0 và có số nucleotit loại adenin gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen mới có chiều dài không thay đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của gen sau đột biến là

Câu 9: Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho ra đời con có

Câu 10: Cặp phép lai thuận nghịch là:

Câu 11: Cho 2 NST có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH và MNOPQ*R, đột biến cấu trúc NST có cấu trúc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biến

Câu 12: Ở người, mất đoạn NST 21 gây ra

Câu 13: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G= 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?

Câu 14: Hội chứng Tơcnơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học

Câu 15: Thể đa bội ít gặp ở động vật là do:

Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng.

Cây 4n quả đỏ AAAA giao phấn với cây 4n quả vàng aaaa được F1. F1 giao phấn với nhau cho F2 có tỉ lệ kiểu hình thế nào?

Câu 17: Số lượng NST lưỡng bội của 1 loài 2n=10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ?

Câu 18: Cho 2 NST có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH và MNOPQ*R, đột biến cấu trúc NST có cấu trúc MNOABCDE*F và GHPQ*R thuộc dạng đột biến

Câu 19: Chọn đáp án sai trong các câu sau đây:

Câu 20: P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1. F1 giao phối với nhau cho F2 . Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 gen trội cùng xác định một kiểu hình, còn lại 1 kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là:

Câu 21: Ở ruồi giấm gen quy định mắt đỏ thành mắt trắng làm cấu trúc của gen thay đổi: gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2A0 và kém 8 liên kết hiđro. Đó là đột biến làm:

Câu 22: Trình tự các thay đổi nào dưới đây là đúng nhất?

Câu 23: Các gen cấu trúc có vai trò

Câu 24: Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’XAU AAG AAU XUU GXX 3’. Trình tự nucleotit trên mạch gốc là

Câu 25: Sự di truyền tính trạng chỉ do gen trên NST Y quy định như thế nào?

Câu 26: Thường biến là gì?

Câu 27: Tính trạng số lượng gồm những tính trạng:

Câu 28: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

Câu 29: Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ

Câu 30: Cơ thể có kiểu gen \frac{AB}{ab}, tần số hoán vị là 20%, tỉ lệ giao tử được tạo ra là

Câu 31: Ở một thứ lúa chiều dài của thân cây do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau qui định. Cây cao nhất có kiểu gen AABB chiều cao 100cm và cứ mỗi gen lặn làm chiều cao giảm bớt 10cm. Kết luận đúng là:

Câu 32: Câu nào sau đây sai?

Câu 33: Cho các dữ liệu sau:

1. làm khuôn cho quá trình dịch mã               4. mang axít amin tới ribôxôm

2. làm khuôn cho quá trình phiên mã             5. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm

3. mang bộ ba mã sao (côđon)                       6. giúp ribôxôm tổng hợp prôtêin

Chức năng của các mARN, tARN và rARN lần lượt là:

Câu 34: Một phân tử mARN có chiều dài 5100A0, sau khi tiến hành dịch mã, prôtêin được tổng hợp sẽ có bao nhiêu axit amin?

Câu 35: Hai mạch ADN có chiều như sau:

Câu 36: Phép lai hai cặp tính trạng phân li độc lập, F1 thu được cặp tính trạng thứ nhất có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1, cặp  tính trạng thứ hai là 1: 2: 1 thì tỉ lệ phân li kiểu hình chung của F1 là:

Câu 37: Trong di truyền qua tế bào chất

Câu 38:  Cho phép lai P: \frac{AB}{ab}\frac{ab}{ab} (tần số hoán vị gen là 10%) các cơ thể lai mang kiểu gen \frac{AB}{ab} ở F1 chiếm tỉ lệ

Câu 39: Bố và con trai mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường nhận định đúng là:

Câu 40: Một quần thể ngẫu phối có tần số A là 0,7 tần số alen a là 0,3. Thành phần kiểu gen của quần thể ở trạng thái cân bằng là

Câu 41: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên

Câu 42: Câu 43: Sở GDĐT Đồng Tháp đề thi kì 1 năm 2012-2013

Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Venbec?

Câu 43: Ở gà có gen A qui định lông đen là trội không hoàn toàn so với gen a qui định lông trắng, thể dị hợp Aa có lông xám. Một quần thể gà có 180 con lông đen, 240 con lông xám và 80 con lông trắng. Tần số alen A, a lần lượt là

Câu 44: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm

Câu 45: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hóa giống do

Câu 46: Trình tự các bước tiến hành quy trình chuyển gen

1. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận                                 

2. Tạo ADN tái tổ hợp

3. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

Phương án đúng là

Câu 47: Để xác định qui luật di truyền của một tính trạng nào đó trên cơ thể người thì phải sử dụng phương pháp nghiên cứu:

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Lý Nancy 13 47 28% 13.87
2 Giáo viên hỗ trợ Sinh - Vũ Hường 0 0 0% 0.05
3 Chet Heo 39 47 83% 29.25
4 Kẹo Mút 38 47 81% 18.23
5 Miu Miu 42 47 89% 16.85
6 Anh Tuấn Trần 33 40 83% 17.92
7 Quỳnh Như 29 47 62% 37
8 Nguyễn Hoàng Linh 30 47 64% 26.13
9 Phương Thảo 27 45 60% 18.25
10 Phan Kim Hướng 17 31 55% 14.22
11 Nguyen Thi Khanh Huyen 36 46 78% 21.27
12 Dinh cong manh 5 19 26% 12.3
13 trần thị mỹ dung 16 19 84% 6.17
14 Trần Thanh Nhàn 22 42 52% 20.48
15 Đào Thị Bich 38 47 81% 24.72
16 Trần Vân 40 47 85% 7.62
17 phạm tây 0 0 0% 0.22
18 Rin Phạm 32 47 68% 20.33
19 nguyen hoang luan 12 33 36% 14.88
20 Lương Thị Nga 40 47 85% 8.38
21 Phạm Ngọc Ngân 33 43 77% 24.85
22 Mũ Len Nhỏ 45 47 96% 12.6
23 Jordan 32 47 68% 24.07
24 Anh Nguyen 36 46 78% 23.7
25 trịnh thái sơn 16 47 34% 17.78
26 Nguyễn Thị Hồng Độ 40 47 85% 5.8
27 Cố Sơ 40 47 85% 19.53
28 Mai Trinh 23 47 49% 18.72
29 quangthuan 0 6 0% 1.72
30 Lùnn Trịnh Lê 31 47 66% 29.5
31 Như Quỳnh 39 47 83% 41.1
32 Hạ Hoa Dao 32 38 84% 18.37
33 Trần Khánh Huyền 44 47 94% 20.95
34 Trang Suoh 36 47 77% 24.4
35 Huy Nguyễn 9 15 60% 12.07
36 tranthihoai 30 47 64% 44.3
37 Trần Minh Thảo Nguyên 18 23 78% 6.68
38 Lê Hồng Thái 37 42 88% 11.57
39 Tú Anh Trần 12 47 26% 25.93

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12