Đề thi học kì I môn Sinh lớp 12 Trường THPT Giồng Thị Đam năm 2012 -2013
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2320
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 20.Số lượng NST của thể ba nhiễm là
Câu 2: Ở tế bào nhân thực mARN sau khi phiên mã song chúng tiếp tục hoàn thiện để trở thành mARN trưởng thành phải thực hiện quá trình nào :
Câu 3: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội, bởi vì nó có khả năng
Câu 4: Dạng đột biến làm cho hàm lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội là
Câu 5: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, một nucleoxom gồm
Câu 6: Người ta dựa vào dạng đột biến nào để xác định vị trí các gen trên NST?
Câu 7: Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở
Câu 8: Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô là 3599, khối lượng gen không đổi, thuộc dạng đột biến:
Câu 9: Ở một loài, bô NST lưỡng bội 2n=24. Nếu có đột biến lệch bội xảy ra thì có thể phát hiện tối đa số loại thể ba (2n+1) trong quần thể của loài này là
Câu 10: Tác dụng của 5-Brômuraxin là
Câu 11: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là
Câu 12: Ở sinh vật, các bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
Câu 13: Giả sử một phân tử mARN gồm hai loại nucleotit A và U thì số loại côđon trong mARN tối đa có thể là
Câu 14: Phiên mã là
Câu 15: Chiều phiên mã trên mạch mã gốc của ADN là:
Câu 16: Đột biến biến đổi mã chính thức ATA thành mã ATT. Đột biến thuộc dạng:
Câu 17: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
Câu 18: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai
Câu 19: Ở đậu Hà lan, quả không ngấn (B), quả có ngấn (b). Đem lai cây có quả không ngấn với cây có quả ngấn thu được 50% có quả không ngấn: 50% có quả ngấn. Phép lai phù hợp là
Câu 20: Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho ra đời con có
Câu 21: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Tỷ lệ phân ly kiểu hình F2 là
Câu 22: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCc x AaBbCc cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC– ở đời con là
Câu 23: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây cao nhất là:
Câu 24: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
Câu 25: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
Câu 26: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
Câu 27: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
Câu 28: Tính trạng trung gian là tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai có kiểu gen dị hợp do
Câu 29: Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
Câu 30: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
Câu 31: Ở gà, các gen qui định hình dạng mào nằm trên NST thường, trong đó A-B- qui định mào hình hồ đào, A-bb qui định mào hình hoa hồng, aaB- qui định mào hình hạt đậu, aabb qui định mào hình lá. Cho gà dị hợp 2 cặp alen giao phối với nhau. Kết quả lai thu được phân li theo tỷ lệ nào?
Câu 32: Kiểu gen XDY. Trong giảm phân có xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số 20%, tạo loại giao tử ABY chiếm tỷ lệ là bao nhiêu?
Câu 33: Dành cho ban cơ bản: Một người có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé, si đần. Người này bị hội chứng thuộc thể:
Câu 34: Dành cho ban cơ bản: Một opêrôn theo mô hình của Jacop và Monô gồm có
Câu 35: Dành cho ban cơ bản: Gen điều hòa ức chế hoạt động của opêrôn bằng cách
Câu 36: Dành cho ban cơ bản: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100 A0 và có số nucleotit loại adenin gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen mới có chiều dài không thay đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của gen sau đột biến là:
Câu 37: Dành cho ban cơ bản: Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
Câu 38: Dành cho ban cơ bản: Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số 18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là
Câu 39: Dành cho ban cơ bản : Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1?
Câu 40: Dành cho ban cơ bản : Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBb x aabb cho ra đời con có
Câu 41: Dành cho ban nâng cao : Đặc điểm của quần thể tự thụ phối qua các thế hệ
Câu 42: Dành cho ban nâng cao : Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0.36AA; 0.48Aa; 0.16aa thì tần số tương đối các alen p;q là
Câu 43: Dành cho ban nâng cao : Một quần thể ngẩu phối có tần số A là 0,7, tần số alen a là 0,3. Thành phần kiểu gen của quần thể ở trạng thái cân bằng là
Câu 44: Dành cho ban nâng cao : Giả sử một quần thể cây đậu Hà Lan có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ nhất là 0,3AA : 0,3Aa : 0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp thì thế hệ thứ 4, tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu gen là
Câu 45: Dành cho ban nâng cao : Đặc điểm nào sau đây đúng với plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền
Câu 46: Dành cho ban nâng cao : Ưu thế lai là
Câu 47: Dành cho ban nâng cao : Kĩ thuật thay thế gen đột biến gây bệnh cho người bằng gen lành gọi là
Câu 48: Dành cho ban nâng cao : Bệnh máu khó đông ở người do một gen lặn chỉ nằm trên NST X gây nên. Một người đàn ông bị bệnh máu khó đông, lấy vợ bình thường đã sinh con trai bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
16 | 19 | 84% | 7.92 |
2 |
![]() |
26 | 45 | 58% | 29.3 |
3 |
![]() |
11 | 13 | 85% | 5.32 |
4 |
![]() |
9 | 19 | 47% | 17.97 |
5 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 25.08 |
6 |
![]() |
21 | 33 | 64% | 10.18 |
7 |
![]() |
25 | 40 | 63% | 11.57 |
8 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 17.85 |
9 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 16.12 |
10 |
![]() |
33 | 48 | 69% | 32.68 |
11 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 13.03 |
12 |
![]() |
18 | 48 | 38% | 6.78 |
13 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 37.68 |
14 |
![]() |
36 | 47 | 77% | 60.28 |
15 |
![]() |
25 | 34 | 74% | 7.62 |
16 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 23.97 |
17 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 15.82 |
18 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 17.38 |
19 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 32.53 |
20 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 54.12 |
21 |
![]() |
24 | 48 | 50% | 34.27 |
22 |
![]() |
31 | 43 | 72% | 37.13 |
23 |
![]() |
16 | 38 | 42% | 12.08 |
24 |
![]() |
29 | 48 | 60% | 33.97 |
25 |
![]() |
33 | 46 | 72% | 32.97 |
26 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 18 |
27 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 12.85 |
28 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 18.25 |
29 |
![]() |
34 | 38 | 89% | 14.12 |
30 |
![]() |
19 | 48 | 40% | 24.25 |
31 |
![]() |
19 | 30 | 63% | 24.32 |
32 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 20.98 |
33 |
![]() |
38 | 48 | 79% | 22.38 |
34 |
![]() |
10 | 21 | 48% | 7.82 |
35 |
![]() |
22 | 30 | 73% | 14.9 |
36 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 36.97 |
37 |
![]() |
28 | 48 | 58% | 14.3 |
38 |
![]() |
15 | 24 | 63% | 15.12 |
39 |
![]() |
36 | 43 | 84% | 14.38 |
40 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 19.28 |
41 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 19.15 |
42 |
![]() |
38 | 48 | 79% | 7.32 |
43 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 16.17 |
44 |
![]() |
12 | 31 | 39% | 9.83 |
45 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 19 |
46 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 13.5 |
47 |
![]() |
29 | 47 | 62% | 18.32 |
48 |
![]() |
11 | 47 | 23% | 8.68 |
49 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 35.55 |
50 |
![]() |
41 | 46 | 89% | 21.57 |
51 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 20.1 |
52 |
![]() |
11 | 26 | 42% | 8.68 |
53 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 52.18 |
54 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 20.2 |
55 |
![]() |
24 | 48 | 50% | 12.98 |
56 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 7.38 |