Đề thi học kì I Sinh 12 SGDĐT Tiền Giang năm 2013-2014
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2205
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Đặc điểm nào không phải của mã di truyền:
Câu 2: Quá trình nhân đôi của ADN trên mạch khuôn có chiều từ 5’-> 3’, các đoạn Okazaki được nối lại nhờ enzim
Câu 3: Ở người, bị đột biến mất đoạn (một phần vai ngắn) nhiễm sắc thể số 5 sẽ gây nên
Câu 4: Menđen phát hiện ra quy luật di truyền vì
Câu 5: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là
Câu 6: Hình thái của nhiễm sắc thể được quan sát dưới kính hiển vi điện tử nhìn rõ nhất
Câu 7: Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới thì
Câu 8: Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ. Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau. Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử, nên 50% số giao tử chứa alen này còn 50% giao tử chứa alen kia.”
Đây là nội dung của
Câu 9: Bộ nhiễm sắc thể ở người 2n = 46, có thể phát hiện được tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết ? (với điều kiện không có đột biến xảy ra)
Câu 10: Điều kiện nào không phải là điều kiện đúng cho quy luật phân li của Menđen
Câu 11: Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật vì
Câu 12: Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi một trạng thái với một trình tự nuclêôtit cụ thể được gọi là
Câu 13: Ở sinh vật nhân sơ, bộ ba AUG là mã mở đầu với chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin
Câu 14: Ở đại mạch, có một loại đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza. Đó là đột biến gì ?
Câu 15: Sở giáo dục tiền giang năm 2013 – 2014 sinh học 12
Câu 15: Mỗi gen chiếm một vị trí xác định trên nhiễm sắc thể được gọi là
Câu 16: Khi quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định, chúng ta muốn quan sát toàn bộ tiêu bản thì cần điều chỉnh ở vật kính nào?
Câu 17: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng promoter (P) là
Câu 18: Tần số hoán vị gen là thước đo
Câu 19: Xtiutơvơn (Sturtevant) là người đầu tiên đưa ra phương pháp
Câu 20: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là do
Câu 21: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
Câu 22: Moocgan cho lai ruồi cái thân xám, cánh dài với ruồi đực thân đen, cánh cụt. Thu được F1 100% ruồi thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho con cái F1 thân xám, cánh dài lai với ruồi đực thân đen, cánh cụt, thu được Fa : 185 ruồi thân đen, cánh dài; 206 ruồi thân xám, cánh cụt ; 944 ruồi thân đen, cánh cụt ; 965 ruồi thân xám, cánh dài. Tần số hoán vị gen trong trường hợp trên là
Câu 23: Nhiễm sắc thể có thể di chuyển về hai cực của tế bào trong quá trình phân bào là do
Câu 24: Trong tự nhiên, tất cả các gen có thể bị đột biến nhưng với tần số từ
Câu 25: Tương tác gen và gen đa hiệu không phủ nhận học thuyết Menđen mà
Câu 26: Một gen có nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số Nu của gen. Khi gen tự nhân đôi một lần thì môi trường nội bào phải cung cấp 540 nuclêôtit loại G tự do. Gen này có chiều dài là
Câu 27: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm bằng phép lai
Câu 28: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau là
Câu 29: Tần số hoán vị gen bằng 50% xảy ra khi
Câu 30: Khi đột biến làm thay thế một cặp nuclêôtit A – T bằng cặp G – X trong gen thường sẽdẫn đến
Câu 31: Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở mức xoắn 3 là
Câu 32: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò gen điều hòa là
Câu 33: Một gen có A = 2G. Khi gen tự nhân đôi 2 lần liên tiếp thì tổng số liên kết hydro bị phá vỡ trong cả hai lần nhân đôi là 10500 liên kết, vậy gen này có chiều dài là bao nhiêu?
Câu 34: Gen bị đột biến tổng hợp chuỗi pôlipeptit có 3 axit amin mới và tăng thêm 1 axit amin so với gen chưa bị đột biến tổng hợp. Chiều dài của gen bị đột biến là 4090,2 A0, vậy chiều dài của gen này chưa bị đột biến là
Câu 35: Biết gen A: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen a: hoa trắng, các thể dị hợp biểu hiện hoa màu hồng. Phép lai AAa x AAaa cho tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ở con lai?
Câu 36: Dạng biến đổi nào sau đây không phải là đột biến gen?
Câu 37: Một cơ thể có kiểu gen nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 40% thì loại giao tử AB chiếm tỉ lệ:
Câu 38: Gen D nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1 có 4 alen, gen E nằm trên cặp nhiễm sắc thểsố 2 có 3 alen. Biết rằng nhiễm sắc thể số 1 và số 2 đều không phải là nhiễm sắc thể giới tính.
Số loại kiểu gen có trong quần thể là
Câu 39: Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?
Câu 40: - Phép lai 1 : cây hoa phấn lá đốm (mẹ) X cây hoa phấn lá xanh (bố) -> con lai 100% cây lá đốm.
- Phép lai 2 : cây hoa phấn lá đốm (bố) X cây hoa phấn lá xanh (mẹ) -> con lai 100% cây lá xanh.
Hai phép lai trên cho thấy tính trạng màu lá của cây hoa phấn di truyền theo quy luật
Câu 41: Phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì
Câu 42: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là
Câu 43: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội?
Câu 44: Trên mạch gốc ở một gen của vi khuẩn có 300A, 600T, 400G, 200X. Gen này phiên mã 5 lần. Số liên kết hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là
Câu 45: Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng. Cho F1 giao phối với nhau được F2 có
tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn con cái. Kiểu gen của cá bố mẹ là
Câu 46: Vùng kết thúc của gen cấu trúc
Câu 47: Tế bào lưỡng bội của sinh vật có 2n = 12, gồm có tổng cộng 2,64 . 106cặp nuclêôtit tạo nên 12 chiếc nhiễm sắc thể của loài này. Vậy tổng chiều dài của toàn bộ nhiễm sắc thểtrong tế bào này là
Câu 48: Cho lai hai cây hoa anh đào (Primula sinensis) có hoa màu trắng, thu được ở F1 100% cây có màu đỏ. Cho biết vào thời điểm nở hoa của cây bố mẹ và cây F1 nhiệt độ môi trường khác nhau và chênh lệch 15°C. Vậy cây hoa trắng bố mẹ có kiểu gen là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
26 | 47 | 55% | 23.03 |
2 |
![]() |
16 | 30 | 53% | 30.93 |
3 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 26.53 |
4 |
![]() |
18 | 46 | 39% | 33.52 |
5 |
![]() |
12 | 21 | 57% | 8.3 |
6 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 9.78 |
7 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 7.28 |
8 |
![]() |
20 | 48 | 42% | 20.58 |
9 |
![]() |
16 | 38 | 42% | 11.45 |
10 |
![]() |
16 | 26 | 62% | 19.65 |
11 |
![]() |
12 | 26 | 46% | 25.17 |
12 |
![]() |
28 | 48 | 58% | 31.1 |
13 |
![]() |
25 | 37 | 68% | 16.17 |
14 |
![]() |
28 | 48 | 58% | 8.23 |
15 |
![]() |
20 | 48 | 42% | 48.45 |
16 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 37.08 |
17 |
![]() |
24 | 48 | 50% | 27.35 |
18 |
![]() |
24 | 39 | 62% | 8.17 |
19 |
![]() |
38 | 48 | 79% | 27.43 |
20 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 24.2 |
21 |
![]() |
33 | 48 | 69% | 18.45 |
22 |
![]() |
25 | 47 | 53% | 28.53 |
23 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 39.07 |
24 |
![]() |
20 | 48 | 42% | 15.6 |
25 |
![]() |
35 | 47 | 74% | 46.67 |
26 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 9.48 |
27 |
![]() |
24 | 48 | 50% | 48.48 |
28 |
![]() |
25 | 32 | 78% | 9.85 |
29 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 19.47 |
30 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 12.35 |
31 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 24.98 |
32 |
![]() |
18 | 48 | 38% | 23.65 |
33 |
![]() |
28 | 47 | 60% | 52.23 |
34 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 43.15 |
35 |
![]() |
24 | 37 | 65% | 20.35 |
36 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 37.22 |
37 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 54.97 |
38 |
![]() |
29 | 32 | 91% | 9.43 |
39 |
![]() |
38 | 48 | 79% | 35.78 |
40 |
![]() |
19 | 48 | 40% | 14.03 |
41 |
![]() |
21 | 38 | 55% | 26.35 |
42 |
![]() |
23 | 43 | 53% | 32.42 |
43 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.13 |
44 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 49.28 |
45 |
![]() |
39 | 44 | 89% | 33.28 |
46 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 15.98 |
47 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 34.25 |
48 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 11.68 |
49 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 30.65 |
50 |
![]() |
30 | 46 | 65% | 22.23 |
51 |
![]() |
6 | 18 | 33% | 8.17 |