Đề thi tốt nghiệp môn Sinh năm 2014

Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2586

Click vào đề thi     Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Những bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

(1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền. (2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.

(3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.

(4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. (5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.

Câu 2:  Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một gen có hai alen quy định.

     Cho biết không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng? 

Câu 3:  Khi nói về quá trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 4: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactôzơ?

Câu 5:  Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 6:  Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

Câu 7: Ở người, bệnh máu khó đông do alen lặn a nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội A quy định máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng đều có máu đông bình thường, sinh được hai người con: người con thứ nhất là con gái và có máu đông bình thường, người con thứ hai bị bệnh máu khó đông. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của hai người con lần lượt là:

Câu 8: Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?

(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.

(2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,... cho đời sống và công nghiệp. (3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội.

(4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn. (5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

Câu 9: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 10: Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát (P) gồm 300 cá thể có kiểu gen AA và 100 cá thể có kiểu gen aa. Cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F5 là:

Câu 11: Câu 11: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến động theo chu kì?

Câu 12: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen \dpi{100} \frac{Ab}{aB} chiếm tỉ lệ

Câu 13: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbddEe × AabbDdEe, số cá thể có kiểu gen AAbbDdee chiếm tỉ lệ

Câu 14: Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững cần tập trung vào các giải pháp nào sau đây?

(1) Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh.

(2) Phá rừng làm nương rẫy, canh tác theo lối chuyên canh và độc canh.

(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh (đất, nước, sinh vật,…).

(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.

(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học, thuốc trừ sâu hóa học,…trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 15: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 16:  Ở sinh vật nhân thực, các gen nằm ở tế bào chất

Câu 17: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho quá trình tiến hoá là

Câu 19: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?

(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép. (2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.

(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã. (4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.

(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,...

Câu 20: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, khi cho cơ thể có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn, thu được đời con gồm

Câu 21: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ưu thế lai?

Câu 22:  Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá cũng như không xảy ra sự xuất cư và nhập cư. Gọi b là mức sinh sản, d là mức tử vong của quần thể. Kích thước quần thể chắc chắn sẽ tăng khi

Câu 23:  Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.

(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit. (3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.

(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN.

 

Câu 24:  Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?

(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.

(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.

(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.

Câu 25: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P), thu được các hợp tử. Dùng cônsixin xử lí các hợp tử, sau đó cho phát triển thành các cây F1. Cho một cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây quả đỏ và 5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các cây F2 thu được có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

Câu 26:  Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen có hai alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn ruồi mắt đỏ?

Câu 27: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Lai cây quả tròn, chín sớm với cây quả dài, chín muộn (P), thu được F1 gồm 80 cây quả tròn, chín muộn; 80 cây quả dài, chín sớm; 20 cây quả tròn, chín sớm; 20 cây quả dài, chín muộn. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P đúng với trường hợp nào sau đây?

Câu 28:  Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Tâm động là trình tự nuclêôtit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nuclêôtit này.

(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về

các cực của tế bào trong quá trình phân bào.

(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể. (4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.

(5) Tuỳ theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.

Câu 29: Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Aa \dpi{100} \frac{BD}{bd}  ?

Câu 30: Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước; tôm, cá, cua, ốc,…

(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ.

(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phần sinh vật thay đổi: các sinh vật thuỷ sinh ít dần, đặc biệt là các loài động vật có kích thước lớn.

(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi. Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế trên là

Câu 31:  Ở một loài thực vật lưỡng bội, lai hai cây hoa đỏ (P) với nhau, thu được F1 gồm 180 cây hoa đỏ và 140 cây hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân của các cây F1 tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

Câu 32:  Ở một loài sinh vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen (A và a) nằm trên nhiễm sắc thể thường số 1. Do đột biến, trong loài này đã xuất hiện các thể ba ở nhiễm sắc thể số 1. Các thể ba này có thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về gen đang xét?

Câu 33: Ở những loài sinh sản hữu tính, từ một quần thể ban đầu tách thành hai hoặc nhiều quần thể khác nhau. Nếu các nhân tố tiến hoá đã tạo ra sự phân hoá về vốn gen giữa các quần thể này, thì cơ chế cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?

 

Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng; alen B quy định cánh hoa thẳng trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh hoa cuộn. Lai hai cây (P) với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ, cánh thẳng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 25% cây hoa đỏ, cánh cuộn; 50% cây hoa đỏ, cánh thẳng; 25% cây hoa vàng, cánh thẳng. Cho biết không xảy ra đột biến, từ kết quả của phép lai trên có thể rút ra kết luận:

Câu 35: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?

Câu 36: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai hai cây quả đỏ (P) với nhau, thu được F1 gồm 899 cây quả đỏ và 300 cây quả vàng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F1, số cây khi tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ chiếm tỉ lệ

Câu 37:  Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408 nm và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:

Câu 38:  Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Có bốn quần thể thuộc loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen trên và có tỉ lệ kiểu hình lặn như sau:

Trong các quần thể trên, quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử cao nhất?

Câu 39: Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể sử dụng hai loại thể

truyền là

Câu 40: Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Duong Thuy 13 40 33% 28.58
2 Đinh Quốc Hoàn 20 39 51% 60.22
3 Trung Nguyễn Văn 14 40 35% 14.67
4 Hoàng Quyên 28 37 76% 45.1
5 Nguyễn Khánh 30 40 75% 39.03
6 Trần Thanh Kết 17 31 55% 19.72
7 nguyen thi ngan 10 17 59% 18.93
8 Nhị Quang 25 38 66% 26.37
9 Răng Khểnh 23 39 59% 57.85
10 Linh Buong Binh 17 40 43% 19.05
11 Hạnh Ren 11 40 28% 9.68
12 Đặng Hoàng Đức 13 40 33% 23.85
13 Tinh Le 20 40 50% 13.33
14 Cười Để Vui 25 40 63% 50.38
15 Lê Hoàng Dũng 6 13 46% 8.82
16 Hoàng Trần 15 40 38% 21.4
17 Lực T. 1 3 33% 1.53
18 Quân Võ 26 38 68% 20.77
19 Sơn Tèo's 30 31 97% 1.8
20 Tuyết Trắng 10 40 25% 21.15
21 Nguyen Thu 32 39 82% 33.08
22 Nhi nguyễn 10 40 25% 27.2
23 Hoàng Nguyễn'ss 21 40 53% 22.43
24 Phan Thi Kim Ngan 34 40 85% 44.7
25 Con Nít Ranh 27 35 77% 41.37
26 Nguyễn Trung 33 40 83% 27.23
27 Ngọc Ánh 5 9 56% 12.03
28 lucky start 27 40 68% 28.43
29 nguyễn ngọc sơn 23 32 72% 41.22
30 Nguyệt Min's 34 40 85% 27.43
31 Phương Loan 39 40 98% 4.57
32 Sĩ Hiệu 24 40 60% 17.03
33 Nắm Ruốc Thơm 16 38 42% 46.93
34 Ly Lee 13 40 33% 10.32
35 nguyễn thị nhi 33 40 83% 21.17
36 Lê Văn Toàn 5 9 56% 3.83
37 Vy 20 40 50% 18.65
38 Phạm Bá Phú 27 40 68% 34.58
39 Phong Nhân 29 40 73% 23.65
40 Ta Mia 6 12 50% 4.2
41 Quân Huỳnh 35 40 88% 21.28
42 Lê Thị Thảo 14 39 36% 21.27
43 nguyen thi thu huong 29 30 97% 27.47
44 Ngô Viết Hùng 40 40 100% 34.13
45 Giả Tạo 19 26 73% 10.9
46 nguyễn thị nhật linh 13 40 33% 9.8
47 nguyễn hoàng 32 40 80% 32.8
48 nguyễn minh thảo 11 30 37% 16.72
49 Khôi Nguyên 25 40 63% 32.4
50 Minh Lê 28 40 70% 41.25
51 boo lee12 9 40 23% 10.97
52 Hi Simon 30 40 75% 38.32
53 phạm tây 21 30 70% 20.42
54 Quoc Phong 14 21 67% 15.8
55 Zero52 28 28 100% 9.38
56 Nguyễn Vânn 25 40 63% 24.62
57 Bin Boss 15 40 38% 19.33
58 Phú Ks 30 40 75% 43.6
59 Sony Son 2 9 22% 14.27
60 Miiu Chảnh's 0 3 0% 2.05
61 Hà Thanh Huyền 11 28 39% 19.85
62 Sương Lê 16 40 40% 28.38
63 Ngọc Trâm 36 40 90% 37.17
64 Nguyen Thi Hong 12 40 30% 2.8
65 Hiền SkyLine 20 31 65% 11.68
66 Nguyễn Công Thành 14 40 35% 10.85
67 Nguyễn Nhật Trường 24 40 60% 33.9
68 Nguyen Dai Lanh 14 23 61% 60.48
69 Nguyễn Thoa 23 40 58% 29.33
70 Ánh Nguyệt Truong 28 38 74% 29.3
71 Ngọc Lan 14 40 35% 22.48
72 Ngoc Mai 32 38 84% 20.15
73 Dương Thảo Yến 20 40 50% 20.98
74 MSl Việt Anh 12 39 31% 26.72
75 Lại Tiến Minh 31 32 97% 17.78
76 Nguyễn Ngọc Uyên 35 40 88% 28.67
77 Thương Pham 26 37 70% 12.8
78 Kim Phan Nhat 11 39 28% 18.42
79 linh nguyen 32 38 84% 9.6
80 nguyễn võ ngọc hân 21 24 88% 25.8
81 Nam Ngố 27 40 68% 44.73
82 Jannet 29 40 73% 24.83
83 Thành Công 21 40 53% 17.02
84 Phạm Lã Hương Ly 11 27 41% 23.65
85 Trần Ngọc Anh 36 40 90% 29.18
86 Duy Vu 19 40 48% 23.83
87 Tuyền TuổiTý 18 39 46% 28.93
88 Thuận Aqr 31 40 78% 27.7
89 Pek Xuyên 20 39 51% 59.22
90 Đinh Thị Minh Thư 21 38 55% 9.77
91 Trà My 11 19 58% 8.62
92 Vũ Minh Khiêm 11 38 29% 12.53
93 Trọng Kt 16 40 40% 13.43
94 Han Vo 17 40 43% 41.58
95 Thuan Tran 39 40 98% 53.3
96 Nhàng' Đặng's 31 36 86% 33.98
97 Họa Mi 15 40 38% 11.65
98 ánhpuko 37 40 93% 31.18
99 dong hoang my hang 17 40 43% 16.27
100 Nguyễn Dương Thanh Trí 18 40 45% 12.18
101 Phạm Toàn 36 40 90% 27.33
102 Thị Nhàn 3 12 25% 8.73
103 Xuân Thuận V-TK 11 40 28% 10.23
104 Tìm Chốn Bình Yên 11 39 28% 1.75
105 Phải đậu trường y huế 34 40 85% 36.67
106 Pou Pou 34 39 87% 40.7
107 Anh Duy Lê 15 40 38% 2.23

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12