Đề thi học kì I môn Sinh lớp 12 Trường THPT Lấp Vò 2 năm 2012 - 2013
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2335
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình dịch mã là:
Câu 2: Ở ruồi giấm có 2n = 8 thì có bao nhiêu nhóm liên kết:
Câu 3: Cơ chế hoạt động của operon Lac ở E. Coli khi không có chất cảm ứng lactozơ là:
Câu 4: Mã di truyền mang tính thoái hóa có nghĩa là:
Câu 5: Dạng đột biến số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của hội chứng Đao:
Câu 6: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợ cơ bản có đường kính bằng:
Câu 7: Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?
Câu 8: Đột biến đa bội gồm:
Câu 9: Một gen có chiều dài 5100 A0 có số nucleotit loại A = một loại nu khác, gen tái bản 4 lần. Số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:
Câu 10: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2A0 và mất 8 liên kết hidro. Khi gen đột biến và gen bình thường đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là:
Câu 11: Cho 2 NST có cấu trúc và trình tự gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc NST tạo ra các NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R. Thuộc dạng đột biến:
Câu 12: Ở bắp, 2n = 20. Bắp có 21 NST là:
Câu 13: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến:
Câu 14: Cây tứ bội có kiểu gen AAaa khi tự thụ phấn thì đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình nào trong số các tỉ lệ sau?
Câu 15: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là:
Câu 16: Ở cà chua alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Tỉ lệ quả vàng thu được khi cho lai hai cây cà chua có kiểu gen AAaa và Aaaa là:
Câu 17: Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho:
Câu 18: Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ. Menden thu được đời F2 tỉ lệ kiểu hình:
Câu 19: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến NST và hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
Câu 20: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và giảm phân bình thường. Cho giao phấn 2 cây với nhau được thế hệ sau 122 đỏ : 11 vàng. Kiểu gen của hai cây P có thể là:
Câu 21: Phương pháp nghiên cứu của Menden gồm các nội dung:
1. Sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai
2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2.
3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh
4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ
Trình tự các bước thí nghiệm là:
Câu 22: Trường hợp nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
Câu 23: Các gen tác động riêng rẽ, mỗi gen quy định 1 tính trạng. Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu kiểu hình?
Câu 24: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của?
Câu 25: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
Câu 26: Nội dung chính của quy luật phân li của Menden là gì?
Câu 27: Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế:
Câu 28: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là:
Câu 29: Khi lai hai thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F1 đồng loạt bí dẹt, F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt : 6 tròn: 1 dài. Kiểu gen của bố mẹ có thể là:
Câu 30: Ở đậu Hà lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
Câu 31: Ở người, alen A quy định da đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định da trắng, B quy định mắt nâu là trội hoàn toàn so với b quy định mắt xanh. Các gen nằm trên NST thường khác nhau quy định. Bố và mẹ đều da đen, mắt nâu, sinh con đầu lòng da trắng, mắt xanh. Kiểu gen của bố và mẹ là:
Câu 32: Ở người, kiểu tóc do một gen gòm 2 alen (A và a) nằm trên NST thường quy định. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được một trai tóc xoăn và lần thứ hai được một gái tóc thẳng. cặp vợ chồng này có kiểu gen là:
Câu 33: Dành cho chương trình chuẩn: Gen là gì?
Câu 34: Dành cho chương trình chuẩn: Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hòa được gọi là:
Câu 35: Dành cho chương trình chuẩn: Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần, số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:
Câu 36: Dành cho chương trình chuẩn: Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3900 liên kết hidro, mạch 1 có A = 255, G = 360. Số lượng A va G lần lượt trên mạch thứ 2 là:
Câu 37: Dành cho chương trình chuẩn: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng, Menden đã đề ra giả thuyết về sự phân li của các cặp:
Câu 38: Dành cho chương trình chuẩn: Điều kiện để các cặp alen phân li độc lập là:
Câu 39: Dành cho chương trình chuẩn: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
Câu 40: Dành cho chương trình chuẩn: Với hai cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?
Câu 41: Dành cho chương trình nâng cao: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:
Câu 42: Dành cho chương trình nâng cao: Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa, 680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là:
Câu 43: Dành cho chương trình nâng cao: Trong một quần thể động vật, tần số alen lặn ban đầu là 0,1. Không có di nhập gen và chọn lọc. tần số của alen trội là bao nhiêu? Biết rằng gen này chỉ có 2 alen.
Câu 44: Dành cho chương trình nâng cao: Quần thể không phải quần thể giao phối là:
Câu 45: Dành cho chương trình nâng cao: Trong chọn giống, để tạo giống mới, người ta chủ yếu sử dụng phép lai:
Câu 46: Dành cho chương trình nâng cao: Người ta không gây đột biến nhân tạo ở động vật bậc cao vì:
Câu 47: Dành cho chương trình nâng cao: Người ta sử dụng vi khẩn E.coli làm tế bào nhận vì:
Câu 48: Dành cho chương trình nâng cao: Chọn câu sai. Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
36 | 41 | 88% | 22.62 |
2 |
![]() |
25 | 28 | 89% | 9.45 |
3 |
![]() |
30 | 42 | 71% | 60.1 |
4 |
![]() |
23 | 40 | 58% | 23.88 |
5 |
![]() |
20 | 40 | 50% | 17.95 |
6 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 25.83 |
7 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 38.53 |
8 |
![]() |
21 | 40 | 53% | 29.65 |
9 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 5.97 |
10 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 30.27 |
11 |
![]() |
8 | 10 | 80% | 7.1 |
12 |
![]() |
38 | 47 | 81% | 59.18 |
13 |
![]() |
31 | 40 | 78% | 40.6 |
14 |
![]() |
33 | 47 | 70% | 26.48 |
15 |
![]() |
16 | 32 | 50% | 14.43 |
16 |
![]() |
35 | 43 | 81% | 18.7 |
17 |
![]() |
26 | 46 | 57% | 47.08 |
18 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 15.62 |
19 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 23.47 |
20 |
![]() |
14 | 35 | 40% | 13.35 |
21 |
![]() |
8 | 8 | 100% | 1.68 |
22 |
![]() |
9 | 17 | 53% | 4.13 |
23 |
![]() |
28 | 48 | 58% | 17.9 |
24 |
![]() |
23 | 46 | 50% | 40.92 |
25 |
![]() |
16 | 47 | 34% | 21.37 |
26 |
![]() |
9 | 19 | 47% | 6.87 |
27 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 17.55 |
28 |
![]() |
16 | 41 | 39% | 22.15 |
29 |
![]() |
32 | 40 | 80% | 12.68 |
30 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.53 |
31 |
![]() |
38 | 47 | 81% | 45.03 |
32 |
![]() |
28 | 48 | 58% | 29.3 |
33 |
![]() |
23 | 48 | 48% | 16.9 |
34 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.6 |
35 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 17.32 |
36 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 1.05 |
37 |
![]() |
8 | 26 | 31% | 5.73 |
38 |
![]() |
19 | 47 | 40% | 61.52 |
39 |
![]() |
30 | 46 | 65% | 45.68 |
40 |
![]() |
20 | 47 | 43% | 32.15 |
41 |
![]() |
14 | 21 | 67% | 7.67 |
42 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 26.37 |
43 |
![]() |
29 | 37 | 78% | 29.95 |
44 |
![]() |
19 | 28 | 68% | 60.32 |
45 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 41.3 |
46 |
![]() |
23 | 46 | 50% | 22.83 |
47 |
![]() |
32 | 47 | 68% | 22.82 |
48 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 28.72 |
49 |
![]() |
19 | 34 | 56% | 19.77 |
50 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.17 |
51 |
![]() |
19 | 40 | 48% | 28.37 |
52 |
![]() |
11 | 40 | 28% | 12.1 |
53 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 8.43 |
54 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.42 |
55 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 18.7 |
56 |
![]() |
15 | 37 | 41% | 14.68 |
57 |
![]() |
8 | 48 | 17% | 5.22 |
58 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.12 |
59 |
![]() |
20 | 48 | 42% | 22.03 |
60 |
![]() |
33 | 48 | 69% | 17.42 |
61 |
![]() |
21 | 44 | 48% | 12.48 |
62 |
![]() |
19 | 40 | 48% | 34.85 |