Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Lưu ý: Chức năng này hiện không còn dùng nữa, vui lòng chọn các khóa học để xem các bài giảng hoặc làm đề thi online!
Câu hỏi số 31:
Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Chứng minh diện tích tam giác đó là:
S = AB.AC.sinA
Áp dụng:
a. Tính SABC biết AB = 4cm, AC = 7cm và = 600.
b. Biết SABC = 5√2 (cm2), AB = 4 cm, AC = 5 cm. Tính số đo của
Câu hỏi số 32:
Cho tam giác vuông ABC ( = 900), đường cao AH, CH = 4,9 cm, sinB =
a. Tính các tỉ số lượng giác của
b. Tính diện tích ∆ABC.
Câu hỏi số 33:
Cho tam giác vuông ABC ( = 900). Biết tgB = √2.
a. Tính các tỉ số lượng giác của
b. Kẻ AH ⊥ BC. Biết AH = 2√3 cm. Tính các cạnh của ∆ABC.
Câu hỏi số 34:
Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Kẻ các đường cao AD; BE; CF. Chứng mih rằng:
AD.BE.CF = AB.AC.BC.sinA.sinB.sinC = AB.AC.BC.cos.cos.cos
Câu hỏi số 35:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. A = + - 2(sin200.cos700 + cos200.sin700)
b. B = +
Câu hỏi số 36:
Cho tam giác vuông ABC (= 900, AB ≠ AC). Chứng minh:
a. < 0
b. < 0
Câu hỏi số 37:
Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau, các góc và đều là góc nhọn. Chứng minh: cotgB + cotgC ≥
Câu hỏi số 38:
Cho tam giác vuông ABC (= 900). Chứng minh rằng cotgB + cotgC ≥ 2
Câu hỏi số 39:
Cho tam giác vuông ABC ( = 900), AB = 7,5 cm, AC = 10 cm, trung tuyến AM. Tính các tỉ số lượng giác của .
Câu hỏi số 40:
Cho ∆ABC có AB = 4,5 cm, AC = 6 cm, AC = 6 cm, BC = 7,5 cm. Kẻ đường phân giác BD của cắt AC tại D. Tính các tỉ số lượng giác của
Còn hàng ngàn bài tập hay, nhanh tay thử sức!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com