Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 năm 2013 - 2014 - Trường THPT Trạm Tấu

Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2664

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là

Câu 2: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe  + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

Câu 4: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

Câu 5: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

Câu 6: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Câu 11: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Câu 12: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là

Câu 13: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Câu 14: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là

Câu 16: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

Câu 18: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là

Câu 19: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

Câu 20: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe (+X) -> FeCl3 (+Y) -> Fe(OH)3.

Hai chất X, Y lần lượt là

Câu 22: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó

Câu 24: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

Câu 25: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là

Câu 26: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là

Câu 27: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

Câu 28: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

Câu 29: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)

Câu 30: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện

Câu 31: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là

Câu 32: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa

Câu 33: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

Câu 34: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

Câu 35: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

Câu 36: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

Câu 37: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là

Câu 38: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

Câu 39: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

Câu 40: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 hoangphuoclong 32 40 80% 26.27
2 Nguyễn Ngọc Bảo Thy 20 40 50% 5.07
3 Nốt Nhạc Thăng Trầm 35 40 88% 16.87
4 Nguyễn Trọng Đại 31 40 78% 20.73
5 Nguyễn Hoài Nam 32 40 80% 28.58
6 Phương Jacky 39 40 98% 11.67
7 Nguyễn Văn Tú 33 39 85% 29.15
8 Ty Sôciuu's 32 39 82% 17.22
9 Uyên Angel's 32 38 84% 8.03
10 Bâng Khuâng 34 37 92% 9.55
11 Nguyen Thu 38 40 95% 9.07
12 Trung Ngọc Nguyễn 38 40 95% 10.82
13 truclinhkcr 15 40 38% 13.83
14 nguyễn dương thanh trí 34 40 85% 27.53
15 Mai Thảo 35 36 97% 6.32
16 Nam Lucius 36 40 90% 14.23
17 Phạm Hồng Quân 26 37 70% 16.85
18 Hữu Nghị Hoàng 35 40 88% 20.83
19 Đăng Chiến Lê 40 40 100% 10.45
20 Vu Hoang Nguyen 0 0 0% 0.12
21 Lê Bảo Quốc 39 40 98% 11.62
22 Trần Ngọc Anh 36 40 90% 14.43
23 Cẩm Vân 36 40 90% 16.98
24 Chính Trung 30 40 75% 3.62
25 Phạm Bá Phú 36 40 90% 11.7
26 Bùi Chí Hậu 32 40 80% 16.32
27 Ngoc Vu 6 9 67% 7.05
28 luong trong dung 29 37 78% 29.83
29 Oanh's Sakura 33 40 83% 34.13
30 minhthupham 23 38 61% 13.15
31 Theo Đuổi Đam Mê 37 40 93% 13.85
32 Trần Thịnh 35 39 90% 13.87
33 Ngôi Sao Lẻ Loi 39 40 98% 7.38
34 Hạnh Trần 30 40 75% 25.13
35 Hiếu Trung Lã 19 30 63% 11.13
36 Ntt Nhãn 35 40 88% 16.52
37 Nguyen Vo Thu Thuy 35 40 88% 16.27
38 Thái Bảo KB 17 30 57% 11.93
39 Hwang Hee Chan 40 40 100% 6.42
40 Như Thảo 30 40 75% 24.27
41 Khuôn Mặt Đáng Thương 40 40 100% 13.48
42 Hà Hữu Vương 31 39 79% 19.08
43 Litter Pee 33 39 85% 24.7
44 Than Vo 28 34 82% 20.1
45 Hoàng Trung 34 40 85% 18.52
46 kyanh 29 30 97% 4.85
47 Đờm 30 39 77% 25.28
48 Võ Hùng 31 40 78% 14
49 Phạm Thành Tài 2 3 67% 2.37
50 Huy Cường's 23 40 58% 10.62
51 Lành Phạm 37 40 93% 14.9
52 Văn Lưu 27 40 68% 49.48
53 Lâm Lan Anh 35 39 90% 27.7
54 Trần Diễm Quỳnh 31 40 78% 24.1
55 Trần Sang 40 40 100% 11.3
56 Con Nít Ranh 31 40 78% 25.28
57 Nguyễn Thảo Phương 10 40 25% 26.33
58 Dương Thị Kiều Phương 39 40 98% 6.1
59 giamdoc@angiang.edu.vnieu 38 40 95% 15.67
60 Tuấn Nguyễn 26 40 65% 43.15
61 Phương Loan 38 40 95% 13.27
62 to tai linh 31 39 79% 27.75
63 Sang Thanh 25 40 63% 34.55
64 KenLeet 37 40 93% 17.78
65 KenLee 37 40 93% 10.58
66 Tran thi thuy duong 31 40 78% 17.3
67 Nguyễn Dương Thanh Trí 33 40 83% 17.48
68 Vũ Thị Nga 37 40 93% 3.98
69 võ tấn danh 28 37 76% 23.33
70 Trọng Kt 33 40 83% 24.62
71 Xuânđao Trịnh 29 40 73% 26.62
72 Kiều Quang Bình 34 40 85% 18.1
73 Hồng Ydsdream 33 40 83% 39.22
74 MộngđếnmộngđiMộngngỡtàn ThềxưahẹncũHộihồngnhan 15 40 38% 39.32
75 hoàng ân 36 40 90% 14.8
76 Nguyen Duy Khang 34 40 85% 14.8
77 Jerry C Minor 26 40 65% 17.47
78 Loan Ham Học 31 40 78% 15.78
79 Sirius 34 40 85% 26.22
80 BạnBè GọiTớ Là Thắng 35 39 90% 27.22
81 Nguyễn Bích Trang 15 39 38% 24.88
82 Trần Hữu Thắng 40 40 100% 17.22
83 Thi Tran 24 40 60% 29.85
84 Nguyen thanh trung 38 40 95% 3.97
85 Làm Lại Từ Đầu 36 40 90% 15.2
86 Eo Chang Hy 25 39 64% 47.1
87 Lê Duy Khiêm 26 32 81% 17.2
88 Lê văn dom 30 40 75% 31.67
89 Jung Min Seul 28 40 70% 22.83
90 huynh ngoc danh 34 38 89% 23.65
91 Mai Pham 31 40 78% 19.97
92 nguyên phương anh 23 37 62% 13.58
93 Bình Long No 36 39 92% 25.17
94 Phạm Tiến Đạt 39 40 98% 26.02
95 Trần Tuyền 31 40 78% 14.85
96 ĐINH TIẾN CẢNH 37 40 93% 12.05
97 lê vinh 33 40 83% 14.83
98 Nguyễn Thị Quỳnh Giao 38 40 95% 10.97
99 Phạm Hồng Quân 35 40 88% 15.88
100 Trần Quốc Hoà 38 40 95% 20.13
101 Thông Lưu Trí 32 39 82% 21.82
102 nguyễn thị minh châu 27 40 68% 36.93

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12