Đề thi học kì 2 môn Sinh 12 - Sở GDĐT Gia Lai 2013-2014

Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2793

Click vào đề thi     Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?     

Câu 2: Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 - 4 năm số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần, đúng theo chu kì biến động của chuột lemmut (là con mồi chủ yếu của cáo). Đây là dạng biến động số lượng cá thể

Câu 3: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì

Câu 4: Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là

Câu 5: Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm ăn ở một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng?

Câu 7: Về phương diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi

Câu 8: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật ?

Câu 9: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở

Câu 10: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm

Câu 11: Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và khô. Đặc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ này là

Câu 12: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?

ð      

Câu 14: Trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?

Câu 15: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể

Câu 16: Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử ?

Câu 17: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?

Câu 18: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là

Câu 19: Trong quá trình tiến hoá, cách li địa lí có vai trò

Câu 20: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?

Câu 21: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về

Câu 22: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?

Câu 24: Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là

Câu 25: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là

Câu 26: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể?

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

Câu 28: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?

Câu 29: Các động vật hằng nhiệt (động vật đồng nhiệt) sống ở vùng nhiệt đới (nơi có khí hậu nóng và ẩm) có

Câu 30: Trong các đặc trưng sau, đặc trưng chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật là

Câu 31: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là

Câu 32: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là

Câu 33: Theo chương trình chuẩn

Diễn thế nguyên sinh

Câu 34: Theo chương trình chuẩn

Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối lớn nhất?

Câu 35: Theo chương trình chuẩn

Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?

Câu 36: Theo chương trình chuẩn

Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?

Câu 37: Theo chương trình chuẩn

Khi nói về chu trình sinh địa hóa nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 38: Theo chương trình cơ bản

Cho các giai đoạn của diễn thể nguyên sinh: (1)- Môi trường chưa có sinh vật

(2)- Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực) (3)- Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong

(4)- Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau: Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự:

Câu 39: Theo chương trình cơ bản

Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ

Câu 40: Theo chương trình cơ bản

Cho các ví dụ:

(1)- Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường. (2)- Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(3)- Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. (4)- Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.

Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là.

Câu 41: Theo chương trình nâng cao

Khi nói về chọn lọc ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 42: Theo chương trình nâng cao

Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Lamac về tiến hóa?

Câu 43: Theo chương trình nâng cao

Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 44: Theo chương trình nâng cao

Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau: (1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.

(2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn. (3) Khu phân bố mở rộng và liên tục.

(4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.

(5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong. Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:

Câu 45: Theo chương trình nâng cao

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, giải thích nào sau đây về sự xuất hiện bướm sâu đo bạch dương màu đen (Biston betularia) ở vùng Manchetxto(Anh) vào những năm cuối thế kỷ XIX, nửa đầu thế kỷ XX là đúng?

Câu 46: Theo chương trình nâng cao

Kimura đã đề xuất thuyết tiến hóa trung tính dựa trên các nghiên cứu về những biến đổi trong cấu trúc của

Câu 47: Theo chương trình nâng cao

Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò

Câu 48:  Theo chương trình nâng cao

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Đường Tam Tạng 23 48 48% 18.9
2 ʚáɞ BIin ʚáɞ 28 48 58% 14.7
3 Rắn Độc 36 46 78% 37.82
4 Jung Min Seul 25 48 52% 25.6
5 Huynh Thong 34 40 85% 20.33
6 Phú Ks 43 48 90% 16.55
7 ĐạiGia ConNhà Nghèo 43 48 90% 25.65
8 Lương Thị Nga 39 48 81% 25.08
9 Trần Ngọc Anh 36 48 75% 24.68
10 Nguyen Thu 31 47 66% 15.62
11 Hương Kyungsoo 30 48 63% 38.02
12 ĐứcC Họ Nguyễn Aanh 21 48 44% 34.03
13 Kẹo Đắng 26 47 55% 30.2
14 Nhật Tân 42 48 88% 15.97
15 Bùi Thị Tình 35 48 73% 46.05
16 Trương Thị Chanh 32 48 67% 30.72
17 Lê Thị Hồng Ánh 36 43 84% 35.3
18 Thanh Ngân 38 44 86% 17.45
19 Phạm HT 25 48 52% 18.4
20 nguyễn thị nhi 41 48 85% 16.1
21 Thanh Minh Huỳnh 45 48 94% 23.05
22 Đăng Khoa 39 48 81% 19.93
23 Tran anh 30 46 65% 28.53
24 vinguyen 28 48 58% 25.5
25 chu phuong 24 48 50% 27.68
26 Xỉn Hải Tặc 24 40 60% 11.83
27 Như Thảo 25 48 52% 16.55
28 nguyễn 43 48 90% 20.27
29 Trọng Kt 27 48 56% 16.5
30 Ta Mia 31 48 65% 11.67
31 Nguyễn Đăng Khoa 36 48 75% 20.87
32 Nguyễn Hoàng Yến 37 48 77% 32.03
33 Phạm Bá Phú 45 48 94% 13.37
34 Phạm Tiến Đạt 0 0 0% 0.25
35 kyanh 39 48 81% 17.22
36 Sặc Sặc CP 44 48 92% 14.5
37 Wendy Darling 35 47 74% 19.62
38 Nguyễn thành nhân 36 48 75% 21.08
39 Thiện Đức 38 48 79% 34.27
40 Kỳ Duyên 24 48 50% 18.52
41 Hiền Mali Vũ 35 48 73% 14.42
42 Trần Hữu Thắng 8 10 80% 14.32
43 Ánh Ánh 36 47 77% 27.23
44 Con Nít Ranh 36 48 75% 21.88
45 Đoàn Thị Kim Xoàn 33 47 70% 29.22
46 Như ngọc 36 48 75% 9.68
47 Su Su 22 40 55% 15.4
48 Hữu Quang 21 48 44% 23.03
49 Thanh Ngân 36 47 77% 15.8
50 Quyền Hải 23 40 58% 34.6
51 Nguyen thanh trung 22 29 76% 13.23
52 Nguyễn Ngọc Uyên 33 48 69% 40.18
53 Lê Minh Thắng 41 48 85% 22.13
54 dieuanh 18 48 38% 35.63
55 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 35 48 73% 17.05
56 Jordan 37 48 77% 18.97
57 Hoa Sacolo 22 26 85% 9.17
58 Phương Loan 42 48 88% 9.77
59 Phú Phạm 23 32 72% 17.73
60 Sơn Hoàng 27 48 56% 21.35
61 Trần Thu Hằng 35 48 73% 15.67
62 Nguyễn Ngọc Du 43 47 91% 13.97
63 Quân Nguyễn 28 47 60% 19.63
64 Lê mai phương 21 43 49% 16.53
65 Kim Ngoc Tran 35 48 73% 31.1
66 levietngochoai 39 48 81% 42.1
67 Nguyễn Dương Thanh Trí 37 48 77% 10.58
68 Truc Nguyen 22 48 46% 13.68
69 phan Văn Khoa 23 30 77% 15.1
70 Lại Tiến Minh 35 48 73% 17.95
71 Thành Công 34 48 71% 15.58
72 Nguyễn Bình Phương Anh 36 46 78% 15.93
73 Park Min Young 21 40 53% 14.47
74 Thanh Hien Nguyen 0 0 0% 1.95
75 Tranqq Reni 27 48 56% 20.6
76 Lê Bảo Quốc 32 48 67% 14.53
77 Nguyễn Thị Bích Trang 25 48 52% 13.35
78 Trần Hường 29 48 60% 18.5
79 Rcom H Xuyêng 0 0 0% 0.3
80 Bảo Anh 24 47 51% 28.5
81 Vũ Thị Nga 31 48 65% 8.12
82 pham thi thu quynh 19 47 40% 53.57
83 Lư Tiểu Bảo 29 47 62% 18.37
84 Hoa Phượng Đỏ 42 48 88% 15.78
85 Pham thi huong 18 41 44% 20.8
86 Hoàng Thị Huyền Mai 23 48 48% 36.93
87 Nguyễn Thị Tú Uyên 40 48 83% 15.85
88 Hoàng Quyên 28 40 70% 18.53
89 Trần Thị Thu Ngân 28 39 72% 49.55
90 Tú Trần 40 48 83% 13.78
91 Ngọc Hưng 26 48 54% 16.07
92 Hồng Ydsdream 33 48 69% 15.05
93 Pằngg's Louis's 18 37 49% 12.67
94 nguyễn thị minh châu 27 39 69% 14.02
95 nguyễn thị lệ giang 47 48 98% 14.42
96 Công Nguyễn 33 48 69% 20.83
97 An Cool 32 48 67% 19.13
98 Hằng Nguyễn 34 47 72% 24.23
99 zan nguyen 37 46 80% 30.65
100 Hoàng Tuấn 26 45 58% 17.43
101 võ văn thông 12 47 26% 40.65
102 Phạm Thị Kiều Loan 42 48 88% 30.55
103 Hwang Hee Chan 42 48 88% 8.22
104 Linh Lê 44 48 92% 22.27
105 Nguyễn Nhựt Huy 29 40 73% 9.75
106 cao dinh thang 31 48 65% 41.83
107 Cương Hán 18 48 38% 50.87
108 Trường's Giang 21 47 45% 30.07
109 Phương Thùy 36 41 88% 14.2
110 .....MỊ..... 30 48 63% 11.32
111 Kỳ Bình 22 47 47% 26.63
112 NkOc SôCiêu's PkAn 18 47 38% 19.43
113 My love 44 48 92% 19.87
114 Nấm Độc 33 48 69% 23.88
115 kimyentran 27 38 71% 17.47
116 Nguyễn Thị Thu Trang 34 40 85% 13.92
117 Phạm Quốc Thắng 15 28 54% 10.22
118 nguyenthihien 15 47 32% 14.93
119 Tiên Lùn 30 48 63% 37.22
120 Thanh Hương 35 45 78% 15.4
121 song joong ki 39 48 81% 21.88
122 Tấn Nguyên 44 48 92% 17.32
123 Dương Mạnh Hải 32 46 70% 60.18
124 Bê EM Ty 19 48 40% 32.42
125 Cu Teo 27 46 59% 57.37
126 Hào Ngô 29 48 60% 24.2
127 Agusss 43 48 90% 15.55
128 Hiền Lương 25 45 56% 15.45
129 Nguyễn Thị Khánh Hương 0 1 0% 1.1
130 Phạm Tây 16 30 53% 43.75
131 Phương Lì'ss 29 47 62% 21.35
132 Tiến 30 48 63% 36.95
133 Loan Ham Học 28 48 58% 22.5
134 Dung Tran 39 46 85% 14.8
135 Mây Mặp Mạp 41 48 85% 18.23
136 Hằng Mini 20 42 48% 17.47
137 lê nguyễn bảo ngọc 0 1 0% 0.35
138 Trương Thắng 31 41 76% 11.68
139 Trịnh Võ Thị Yến 33 48 69% 11.45
140 dang thuong 27 47 57% 18.38
141 Nú Khôi Hùynh 19 21 90% 7
142 Khong Yeu Dung Hoi 39 48 81% 19.2
143 tantoan 44 48 92% 12.7
144 Hắc Ám Huyết Lệ 19 48 40% 29.4
145 Phạm Phương Anh 16 48 33% 29.28
146 Kha Nhi's 23 39 59% 16.62
147 Dan Nguyen 39 47 83% 19.93
148 Nga Nguýu's 34 48 71% 26.95
149 Nguyễn Văn Kiệt 46 48 96% 36.42
150 bùi thị bích phương 40 48 83% 22.72
151 NT Cẫm Tiên 19 40 48% 23.85
152 Đoàn Nguyễn Tấn Thành 32 48 67% 19.12
153 Thùy Linh 26 40 65% 24.12
154 kum 21 48 44% 12.73
155 Hữu Thành 34 48 71% 33.17
156 phạm tây 24 36 67% 16.27
157 Miu Miu 43 48 90% 20.43
158 Phan Phuong 26 47 55% 60.62
159 truclinhkcr 29 48 60% 21.28
160 Nguyễn Ngọc Bảo Thy 25 48 52% 9.22
161 Phạm Thảo 30 48 63% 24.75
162 Nguyệt Min's 34 48 71% 19.02
163 Phạm Toàn 40 48 83% 13.03

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12