Đề thi học kì I môn Sinh lớp 12 Trường THPT Lai Vung 1 năm 2012 - 2013

Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2490

Click vào đề thi     Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Gen là một đoạn ADN

Câu 2: Ở sinh vật, các bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

Câu 3: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:

Câu 4: Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

Câu 5: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA. Trình tự nucleotit được phiên mã từ đoạn gen trên là

Câu 6: Cho các dữ liệu sau:

1. làm khuôn cho quá trình dịch mã                     

2. làm khuôn cho quá trình phiên mã                  

3. mang bộ ba mã sao (côđon)                           

4. mang axít amin tới ribôxôm

5. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm

6. giúp ribôxôm tổng hợp prôtêin

Chức năng của các mARN, tARN và rARN lần lượt là:

Câu 7: Một nuclêôxôm có cấu tạo gồm:

Câu 8: Đột biến chuyển đoạn lớn có đặc điểm:

Câu 9: Đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền trong NST?

Câu 10: Gen A đột biến thành gen a, gen B đột biến thành gen b.

Xét các cơ thể có kiểu gen:          

1. AABb.        2. AaBb.             3. aaBB.            4. Aabb.         5. aabb.

Thể đột biến bao gồm các cơ thể:

Câu 11: ở một loài, xét NST số 1 và số 5 ở dạng bình thường và dạng đột biến thì thấy có cấu trúc như sau:

Loại đột biến ở đây là:

Câu 12: Dạng đột biến gen nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở E. Coli , lactôzơ là:

Câu 14: Một phân tử mARN có 8 riboxom cùng trượt qua 1 lần để tổng hợp protein. Số loại chuỗi polipeptt được hình thành là:

Câu 15: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Nếu có đột biến thể lệch bội xảy ra thì số loại thể ba nhiễm  có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:

Câu 16: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba sẽ có NST là:

Câu 17: Gen A quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng quả vàng. Nếu F1 thu được đồng tính (đồng mhất biểu hiện  một loại tính trạng)thì kiểu gen của bố mẹ là:

  (1) AA x aa            (2) Aa x Aa                   

  (3) AA x AA                 (4) Aa x aa

Câu 18: Cơ sở tế bào học của  quy luật phân li độc lập là:

Câu 19: Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản (tính trội là trội hoàn toàn) ở thế hệ thứ hai có sự phân ly KH theo tỉ lệ:

Câu 20: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh(A: hạt vàng; a: hạt xanh) Cho giao phấn giữa cây hạt vàng  với cây hạt xanh F1 thu được là 50% hạt vàng: 50% hạt xanh, kiểu gen của P là:

Câu 21: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm \frac{1}{16}. Kiểu gen của các cây bố mẹ là:

Câu 22: Một phép lai hai cặp tính trạng, trong đó cặp tính trạng thứ nhất có tỷ lệ phân li kiểu hình là 3 : 1, cặp tính trạng thứ 2 có tỷ lệ phân li kiểu hình là 1 : 2 : 1. Hai cặp tính trạng này di truyền phân li độc lập với nhau nếu tỷ lệ phân li kiểu hình của phép lai là:

Câu 23: Trường hợp các gen không alen (không tương ứng)(không cùng locus) khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác:

Câu 24: Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác:

Câu 25: Gen đa hiệu là hiện tượng:

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết?

Câu 27: Ở ng­ười, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Tỷ lệ ng­ời bị bệnh này ở nam luôn cao hơn ở nữ, nguyên nhân là vì:

Câu 28: Di truyền thẳng là hiện t­ượng:

Câu 29: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm ở trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa màu vàng thụ phấn cho cây hoa màu xanh, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

Câu 30: Mức phản ứng là:

Câu 31: Lai phân tích ruồi giấm thân xám, cánh dài thế hệ lai thu được tỉ lệ: 0,41 ruồi thân xám, cánh dài : 0,41 ruồi thân đen, cánh cụt : 0,09 ruồi thân xám, cánh cụt : 0,09 ruồi thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen là:

Câu 32: Giống nhau giữa gen trong tế bào chất và gen trên NST là:

Câu 33: Dành cho chương trình chuẩn: Tế bào rễ của một loài thực vật thuộc thể ba có 15 NST, bộ NST lưỡng bội của loài này có số lượng là:

Câu 34: Dành cho chương trình chuẩn: Một đoạn ARN có trình tự các nucleotit như sau:

                       5/  XAUAAGAAUXUUGX… 3/

Biết bộ ba mã hóa aa tương ứng là:

    XUU: Lơxin         AAU:Asparagin         AAG: Lizin        XAU: Histidin

               UXU: Phêninalanin    XAG: Glutamin      UAU: Tirozin    AXU: Threonin 

Bốn axit amin có thể được dịch mã từ điểm khởi đầu của đoạn ARN là:

Câu 35: Dành cho chương trình chuẩn: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A0 sẽ mã hóa cho chuỗi polipeptit có số axit amin (không kể aa mở đầu) là:

Câu 36: Dành cho chương trình chuẩn: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của mã di truyền:

Câu 37: Dành cho chương trình chuẩn: Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì cá thể có kiểu gen AaBBdd cho số lọai giao tử là:

Câu 38: Dành cho chương trình chuẩn: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm về hai tính trạng màu sắc và hình dạng hạt ở đậu Hà lan, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì

Câu 39: Dành cho chương trình chuẩn: Ở phép lai AABbDdEe  x  aaBbddee, kiểu hình A-B-D-E- chiếm tỷ lệ:

Câu 40: Dành cho chương trình chuẩn: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của:

Câu 41: Dành cho chương trình nâng cao: Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Venbec?

Câu 42: Dành cho chương trình nâng cao: Trong quần thể tự phối  thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:

 

Câu 43: Dành cho chương trình nâng cao: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,2Aa :0,4aa. Thành phần kiểu gen của quần thể sau 5 thế hệ ngẫu phối là:

Câu 44: Dành cho chương trình nâng cao: Trong quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A là trội hoàn toàn so với a. Cá thể mang tính trạng trội chiếm  64%. Tần số tương đối của alen A , a lần lượt là

Câu 45:  Sơ đồ sau thể hiện phép lai tạo ưu thế lai:

A x B  => C

D x E  => G       

=>     C  x G =>  F

Sơ đồ trên là:

Câu 46: Dành cho chương trình nâng cao: Phương pháp được sử dụng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật là:

Câu 47: Dành cho chương trình nâng cao: Biện pháp nào sau đây  được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của một vi sinh vật phù hợp với lợi ích của con người?

Câu 48: Dành cho chương trình nâng cao: Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Phương Thúy 34 47 72% 21.88
2 Xuka Hí 12 24 50% 17.38
3 Hwang Hee Chan 42 47 89% 11.13
4 phạm tây 6 11 55% 3.05
5 Nguyễn Phương 29 48 60% 28.25
6 Le Thi Thuy Ha 40 48 83% 12.27
7 trần nguyễn thị hoài phương 22 48 46% 41.15
8 zan nguyen 36 48 75% 21.22
9 Hoàng Hồng Núi 1 1 100% 1.33
10 Selina Hằng 6 29 21% 25.17
11 Akyus Cris 21 48 44% 40.4
12 Long Le 24 48 50% 30.45
13 Đặng Thùy 0 0 0% 0.13
14 Trần Huỳnh Đức Thiện 28 48 58% 19.08
15 Út Đoàn 10 21 48% 22.78
16 Nguyễn Hoàng Linh 31 48 65% 48.62
17 Lê Quốc Huy 17 47 36% 15.93
18 Lê Hồng Thái 39 48 81% 15.4
19 Dương Thị Thu Miền 37 48 77% 13.22
20 Hoàn Minh 20 48 42% 31.03
21 Hữu Thành 29 48 60% 50.23
22 Mai Trinh 22 39 56% 14.9
23 Đạt Đơn Độc 31 48 65% 34.07
24 Pôngg 20 48 42% 22.88
25 Trần Thanh Nhàn 23 47 49% 35.97
26 Trang Suoh 35 42 83% 16.07
27 Nguyễn Thành Đức 36 48 75% 57.43
28 Elena Kiss 17 30 57% 17.7
29 maikimtien 18 41 44% 40.05
30 Rùa Sắt 19 40 48% 40.15
31 Thuan Nguyen 13 48 27% 18.3
32 hoàng minh công 23 48 48% 30.17
33 Sâu Lười 33 48 69% 31.62
34 Hoàng Công Thuận 32 47 68% 60.28
35 Phan Thanh Hào 41 43 95% 18.17
36 phamthicuong 35 48 73% 29.87
37 Nguyen Thi Hoa 34 48 71% 14.35
38 Thanh 21 48 44% 27.48
39 Kẹo Mút 37 48 77% 25.72
40 Nguyen Nhi 23 48 48% 47.88
41 Ti nguyễn 31 45 69% 42.92
42 Nguyen Thi Khanh Huyen 31 41 76% 19.03
43 Miu Miu 41 48 85% 14.93
44 dathoang 19 48 40% 11.28
45 Nhung Nguyen 30 48 63% 25.07
46 Nguyễn Văn Tiến 19 48 40% 22.98
47 hồ di quyên 16 46 35% 33.33
48 GIANG THẾ NAM 33 43 77% 14.82
49 Vi Huynh 27 48 56% 41.7
50 Hoài Lê 41 48 85% 15.37
51 Ba Giờ Kém 39 48 81% 18.13
52 Phong Bụi 3 4 75% 0.92
53 Lưu Quỳnh Thảo 19 29 66% 10.48
54 Trần Vân 32 48 67% 18.03
55 Đào Thị Bich 43 48 90% 35.2
56 Đức Hiền 5 8 63% 4.8
57 Nako Nodate 17 48 35% 23.3
58 Hoàng Quốc Trung 29 40 73% 19.3
59 Nguyen Van Dat 16 34 47% 61.73
60 Trần Thu Hằng 30 48 63% 16.23
61 Lê Bảo Quốc 25 48 52% 13.3
62 Làng Nướng 0 3 0% 60.58
63 Thương CoCo'ss 5 10 50% 11.08
64 le thao 29 48 60% 16.48
65 Na Sii 19 30 63% 17.7
66 Ánh Bibi 21 48 44% 39.47
67 Phương Vũ 18 48 38% 17.22
68 Hoàng Minh Hiếu 15 19 79% 60.37
69 Gượng Cười 44 48 92% 9.05
70 nguyen hoang luan 5 25 20% 12.38
71 nguyễn thị mỹ hạnh 17 41 41% 36.58
72 Quỳnh Như 11 28 39% 17.75
73 Như Thảo 36 48 75% 16.4
74 Loan Ham Học 23 46 50% 25.07
75 Khổ Lại Đời Sao 36 48 75% 25.53
76 Hải Trần 19 48 40% 35.65
77 Nguyễn Phúc Cao Duy 36 48 75% 12.38
78 Lương Thị Nga 31 47 66% 11.27
79 Mưa 10 41 24% 21.23
80 Hoàng Trọng Sơn 16 39 41% 39.55
81 Tuấn Thành Nguyễn 40 48 83% 27.82
82 nguyễn bảo yến 19 48 40% 21.98
83 Phan Kim Hướng 13 22 59% 8.68
84 Toni's Tran 14 34 41% 14.02
85 Trịnh Võ Thị Yến 22 48 46% 19.02
86 lam thi tho 23 48 48% 40.87
87 Lê Trung Kiên 17 48 35% 43.25
88 LÊ HOÀNG ÂN 43 48 90% 20.33
89 trần thị mỹ dung 46 47 98% 7.03
90 phan hong nhung 22 48 46% 12
91 Py Son 7 16 44% 10.42
92 Phan Thị Diễm Kiều 29 48 60% 22.57
93 lê thị như uyên 21 33 64% 26.57
94 Thanh Ngân 32 48 67% 16.78
95 phuc 24 48 50% 21.37
96 linh 0 0 0% 0.17
97 Jegy Pink 39 48 81% 21.72
98 leminhhanhtrang 27 48 56% 53.02
99 Ngô Minh Nguyệt 22 46 48% 11.82
100 Hung Nguyen 15 42 36% 20.37
101 Nguyễn thị mỹ ngân 34 48 71% 9.3
102 Phương Thảo 18 46 39% 60.72
103 Trần Thắng 11 30 37% 32.67
104 Doi Giay Pha Le 14 32 44% 27.15
105 Như Ý 29 48 60% 20.5
106 ngo huyen 20 47 43% 34.93
107 Trang Còii's 16 48 33% 13.88
108 Nhiệm Nguyễn 21 40 53% 16.22
109 Cao Trung 30 48 63% 33.87
110 Phạm Võ Xuyên Thịnh 4 10 40% 10.93
111 Gam Phungtran 17 29 59% 60.17
112 nguyen ha 12 21 57% 19.63
113 Tạ Linh 22 45 49% 18.52
114 pham quoc vuong 19 47 40% 19
115 Hồng Diễm 27 43 63% 48.23
116 Hồng Ydsdream 12 18 67% 10.42
117 Đào Sô Ciêu's 23 47 49% 38.23
118 Phương Loan 38 48 79% 8.82
119 ngodat 19 48 40% 12.73
120 Hổ Con 6 24 25% 11.75
121 Khương Kít 23 47 49% 36.03
122 Vô Danh 44 48 92% 24.27
123 Mai Quốc Hoàng 14 48 29% 2.97
124 Cường Cường 23 47 49% 27.65
125 SiNh.Hùng Nguyễn 14 35 40% 20.97
126 huynh đưc thanh 13 48 27% 19.13
127 Phạm Ngọc 30 46 65% 38.5
128 Dung Tran 26 33 79% 15.22
129 NGUYỄN TUYẾT HOA SƯƠNG 12 31 39% 36.3
130 Nam Lan 33 48 69% 19.28
131 Nguyễn Thị Hồng Độ 40 48 83% 6.18
132 Nguyễn Hoài Nam 18 48 38% 49.22
133 Tra Moon 21 48 44% 15.5
134 Không Bắt Buộc 21 48 44% 21.13
135 Sarah 21 43 49% 21.97
136 Nhựt Minh Phan 27 48 56% 20.08
137 Kác Hun Tơ 2 7 29% 61.88
138 Song Lam 16 48 33% 29.38
139 Nốt Nhạc Đêm 18 48 38% 10.25
140 nguyễn thị lệ giang 40 48 83% 48.02
141 Annh Anhh 17 47 36% 45.65
142 Lương Thị Thu Sang 15 40 38% 32.93
143 Mai Pham 29 48 60% 30.13
144 .....MỊ..... 33 44 75% 38.12
145 nguyễn lan oanh 40 48 83% 13.28
146 Thii Lanhh 23 48 48% 33.1
147 Anh Nguyen 30 48 63% 23.77
148 Bao Anh Vu 2 2 100% 1.28
149 Bửu Tuyền 14 48 29% 6.6

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12