Đề thi THPT Quốc Gia môn Vật lý 2015- Mã đề 274 ( Đề chính thức)
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 3655
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao dộng điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acosωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng .Cơ năng của con lắc là:
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x=6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
Câu 5: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi có vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 9: Sóng điện từ
Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20πt-πx ) (cm). với t tính bằng s.Tần số của sóng này bằng:
Câu 11: Ở Việt Nam , mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là:
Câu 12: Cường độ dòng điện I =2cos 100πt (A) có pha tại thời điểm t là :
Câu 13: Hạt nhân càng bền vững khi có :
Câu 14: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng :
Câu 15: Hai dao động có phương trình lần lượt là (cm). Độ lệch pha của 2 dao động này có độ lớn là:
Câu 16: Đặt điện áp vào 2 đầu 1 điện trở thuần 100Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở là:
Câu 17: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng:
Câu 18: 2 hạt nhân có cùng:
Câu 19: Đặt 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần.Biết điện áp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch là :
Câu 20: Công thoát của 1 electron ra khỏi kim loại là 6,625.10-19J. Biết h = 6,625.10-34J.s ; c=3.108 m/s.Giới hạn quang điện của kim loại này là:
Câu 21: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh ,người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh,qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa lên màn hình.Sống điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
Câu 22: Cho 4 tia phóng xạ tia α ; tia β+ ; tia β- và tia ɣ đi vào 1 miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện . Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đàu là:
Câu 23: Đặt điện áp u=U0cos100πt (t tính bằng s) vào 2 đầu 1 tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là:
Câu 24: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang-phát quang?
Câu 25: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t ( x tính bằng cm ; t tính bằng s).Động năng cực đại của vật bằng:
Câu 27: Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của notron là 1,0087u ; của proton là 1,0073u.Độ hụt khối của hạt nhân là:
Câu 28: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 29: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
Câu 30: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số ω0 là
Câu 31: Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En = (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3 .....). Tỉ số là
Câu 32: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó truyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1> A2> 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
Câu 34: Tại nơi có g = 9,8 m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
Câu 35: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phân tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phẩn tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
Câu 36: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ với 450 nm <λ< 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này, có bao nhiêu vân sáng đỏ?
Câu 38: Một lò xo đồng chất , tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên là l ( l-10) (cm ) và (l-20) (cm ).Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo theo tự trên ) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kỳ dao động riêng tương ứng là : 2s ;s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó . Giá trị của T là :
Câu 39: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm .Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m.Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm . Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:
Câu 40: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 ( đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s) . Không kể thời điểm t=0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là :
Câu 41: Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên , gây ra phản ứng hạt nhân : p + . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ ɣ , hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 600. Coi khối lượng cảu mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
Câu 42: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng
dừng với tần số f xác định . Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân
bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm . Hình vẽ mô tả hình dạng sợi
dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + ( đường 2 ) . Tại thời điểm t1,
li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của
phần tử dây ở M là 60cm/s.Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là :
Câu 43: Đồng vị phóng xạ phân ra α , biến đổi thành đồng vị bền với chu kỳ bán rã là 138 ngày . Ban đầu có một mẫu tinh khiết .Đến thời diểm t ,tổng số hạt α và số hạt ( được tạo ra ) gấp 14 lần số hạt còn lại . Giá trị cuả t bằng :
Câu 44: Đặt điện áp u=U0 cos2πft ( U0 không đổi , f thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f= f1=25 Hz hoặc khi f=f2 =100Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ có cùng giá trị U0 .Khi f=f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây:
Câu 45: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 20V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng có tổng số vòng dây cảu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng .Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB ( hình vẽ ); trong đó , điện trở R có giá trị không đổi , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C thay đổi được .Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C= (F) thì vôn kế (lí tưởng ) chỉ giá trị cực đại và bằng 103,9V ( lấy là 60 V ) .Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:
Câu 46: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là
Câu 47: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là
Câu 48: Đặt điện áp u=400cos100πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1= hoặc thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi C=C2= hoặc C=0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá trị . Khi nối 1 ampe kế xoay chiều ( lí tưởng) với 2 đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là:
Câu 49: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1,u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào 2 đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: .Phát biểu nào sau đây đúng:
Câu 50: Lần lượt đặt điện áp ( U không đổi ,ω thay đổi được) vào 2 đầu của đoạn mạch X và vào 2 đầu của đoạn mạch Y, với X và Y là các đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ Px và Py lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với w và của Y với w. Sau đó đặt điện áp u lên 2 đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của 2 cuộn cảm thuần mắc nối tiếp ( có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL=ZL1 + ZL2 và dung kháng của 2 tụ điện mắc nối tiếp ( có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC=ZC1+ZC2. Khi ω=ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | nguyen lam | 8 | 22 | 36% | 12.68 |
2 | le thi xuan quyen | 12 | 50 | 24% | 4.63 |
3 | Thanh Lam | 29 | 50 | 58% | 55.33 |
4 | Nguyễn Thị Lâm Trang | 31 | 45 | 69% | 29.58 |
5 | quangthuan | 23 | 46 | 50% | 21.23 |
6 | Hạnh Nhung | 36 | 47 | 77% | 50.43 |
7 | Voi Ca Chua | 29 | 46 | 63% | 17.4 |
8 | Trần Hoàng Tây | 19 | 50 | 38% | 10.32 |
9 | KhôiNguyên Nguyễn | 18 | 50 | 36% | 14.25 |
10 | nguyễn thanh phú | 24 | 30 | 80% | 17.58 |
11 | Hoa Hồng Của Quỷ | 24 | 30 | 80% | 36.9 |
12 | Đô Hoàng | 12 | 29 | 41% | 10.3 |
13 | Nguyễn Hải Biên | 11 | 15 | 73% | 10.65 |
14 | Lê Quang Như | 12 | 26 | 46% | 11.12 |
15 | Xấu Trai Hay Cười | 23 | 31 | 74% | 18.57 |
16 | Kim Oanh Nguyễn Thị | 23 | 33 | 70% | 47.57 |
17 | Phạm Bình Bình | 29 | 50 | 58% | 70.37 |
18 | Sam's KhaNg's | 9 | 23 | 39% | 11.42 |
19 | Bảo Bình Cung | 34 | 47 | 72% | 18.52 |
20 | Trần Huy | 24 | 50 | 48% | 27.47 |
21 | Huong Dang Thi | 25 | 38 | 66% | 54.75 |
22 | Beo Linh | 29 | 35 | 83% | 8.72 |
23 | Trần Triêu Huy | 11 | 14 | 79% | 5.68 |
24 | My Nguyen | 30 | 50 | 60% | 26.5 |
25 | Võ Sông Hương | 25 | 50 | 50% | 21.8 |
26 | Thành Dandy | 28 | 37 | 76% | 13.45 |
27 | Thuyduhan Nguyên | 29 | 37 | 78% | 40.67 |
28 | Kỳ Thanh | 29 | 30 | 97% | 10.15 |
29 | Phùng Thắng | 38 | 48 | 79% | 90.1 |
30 | Tokarin Rimokatoji | 24 | 50 | 48% | 44.33 |
31 | Như Thuần | 15 | 48 | 31% | 12.38 |
32 | ĐToàn Nq | 26 | 49 | 53% | 37.62 |
33 | Vân Tú | 2 | 2 | 100% | 10.12 |
34 | Nguyễn Đạt | 21 | 50 | 42% | 46.6 |
35 | Ký Ức Đau Buồn | 29 | 46 | 63% | 17.03 |
36 | dự dự | 29 | 50 | 58% | 23 |
37 | Hải Tuấn | 24 | 29 | 83% | 21.7 |
38 | đậu anh tuấn | 35 | 39 | 90% | 78.85 |
39 | Ngát Hồng | 23 | 50 | 46% | 29.42 |
40 | Nguyễn Nhi | 1 | 6 | 17% | 1.38 |
41 | Pham Khai | 25 | 50 | 50% | 29.6 |
42 | Quén Nguyễn | 21 | 50 | 42% | 7.22 |
43 | Van Phong Nguyen | 40 | 50 | 80% | 8.18 |
44 | Đậu Phộng Bé | 18 | 21 | 86% | 16.05 |
45 | Thùy Dung | 23 | 50 | 46% | 28.72 |
46 | Annh Thư | 34 | 36 | 94% | 38.55 |
47 | Liểu Max | 30 | 39 | 77% | 27.6 |
48 | Nam Nguyen | 10 | 12 | 83% | 7.13 |
49 | Nguyễn Thị Duyên | 24 | 31 | 77% | 17.37 |
50 | hoàng ngọc châm | 23 | 30 | 77% | 35.67 |
51 | Bùi Anh Tuấn | 19 | 25 | 76% | 16.63 |
52 | Nguyễn Chí Linh | 21 | 30 | 70% | 8 |
53 | Dũng Kiiller | 31 | 50 | 62% | 31.82 |
54 | Thoa Lelo | 4 | 9 | 44% | 3.02 |
55 | Hoàng sang | 0 | 0 | 0% | 0.63 |
56 | hoàng văn toàn | 0 | 1 | 0% | 0.27 |
57 | Thanh Thanh's | 32 | 50 | 64% | 17 |
58 | Dieu Pham | 23 | 32 | 72% | 11.58 |
59 | Vũ Trường | 35 | 49 | 71% | 34.98 |
60 | Huy Đoàn | 35 | 50 | 70% | 64.15 |
61 | Minh Hau Nguyen | 23 | 49 | 47% | 18.52 |
62 | Con Cừu Con | 23 | 50 | 46% | 20.28 |
63 | Hoàng Tử Thất Tình | 28 | 50 | 56% | 17.42 |
64 | Manh Nguyen | 24 | 50 | 48% | 70.43 |
65 | Đỗ Minh Hiếu | 23 | 31 | 74% | 10.92 |
66 | Cop Con | 0 | 1 | 0% | 8.32 |
67 | NGốc Nghếch | 28 | 50 | 56% | 30.07 |
68 | Anh Thư Nguyễn | 24 | 41 | 59% | 44.17 |
69 | Do Thi Huong | 28 | 31 | 90% | 24.83 |
70 | Huế Tr-oảnh | 32 | 50 | 64% | 8.07 |
71 | Râu Trắng | 31 | 40 | 78% | 12.63 |
72 | lê quang duy | 30 | 50 | 60% | 35.7 |
73 | việt hà | 33 | 34 | 97% | 22.4 |
74 | phạm Hương | 17 | 31 | 55% | 21.63 |
75 | hồng nhiên | 17 | 31 | 55% | 21.37 |
76 | Mun Ciiu | 30 | 50 | 60% | 22 |
77 | Nobi Nobita | 36 | 50 | 72% | 26.97 |
78 | Nguyễn Hữu Thành | 7 | 10 | 70% | 4.23 |
79 | Hằng Mini | 19 | 48 | 40% | 9.3 |
80 | Nguyễn Tuệ | 24 | 32 | 75% | 24.87 |
81 | Nguyen Đinh Huynh | 19 | 25 | 76% | 22.3 |
82 | Quyền Kun-x | 26 | 32 | 81% | 17.43 |
83 | Hoàng Hiền | 25 | 49 | 51% | 24.47 |
84 | đỗ thành đức | 35 | 50 | 70% | 64.05 |
85 | Trần Điền | 22 | 46 | 48% | 18.28 |
86 | Nguyễn Khánh | 44 | 46 | 96% | 42.82 |
87 | PHƯƠNG NGUYỄN | 38 | 48 | 79% | 28.12 |
88 | Nguyễn Thị Thương | 33 | 49 | 67% | 29.42 |
89 | voquynhnhu | 34 | 50 | 68% | 35.88 |
90 | Thiên Hương | 30 | 34 | 88% | 5.95 |
91 | Thành Ducati | 20 | 23 | 87% | 8.58 |
92 | Truong Xuan TN | 0 | 0 | 0% | 0.78 |
93 | Nguyễn Minh Tâm | 33 | 48 | 69% | 77.47 |
94 | Hoàng Hà | 23 | 50 | 46% | 26.42 |
95 | Ava Châu | 32 | 50 | 64% | 11.95 |
96 | Long Van Hoang | 31 | 50 | 62% | 16.88 |
97 | Duyên Trần | 22 | 32 | 69% | 21.58 |
98 | Hiền Ng | 12 | 19 | 63% | 6.85 |
99 | Vũ Thu Hiển | 17 | 26 | 65% | 57.37 |
100 | Double-Snai Ls | 21 | 50 | 42% | 36.05 |
101 | Phương's Moon | 20 | 50 | 40% | 23.48 |
102 | Trọng Thắng Nguyễn | 20 | 38 | 53% | 14.28 |
103 | Nhường Nguyễn | 12 | 18 | 67% | 5.72 |
104 | Hải Đông | 34 | 50 | 68% | 34.38 |
105 | Trần Văn Phúc | 37 | 49 | 76% | 48.85 |
106 | mèodidi | 26 | 34 | 76% | 19.45 |
107 | Trường Bùi | 21 | 49 | 43% | 8.48 |
108 | GiÁp VĂn TrưỜng | 14 | 22 | 64% | 10.7 |
109 | Bảo Châu | 24 | 50 | 48% | 35.78 |
110 | Trương Thị Vân | 17 | 21 | 81% | 9.55 |
111 | Trang Ma Ma | 34 | 50 | 68% | 25.73 |
112 | Cần cù siêng năng - Đứng trên vạn người | 28 | 50 | 56% | 24.98 |
113 | Tú Tran | 32 | 50 | 64% | 25.77 |
114 | Lợi Lê | 13 | 50 | 26% | 8.73 |
115 | Phàm Nguyễn | 26 | 49 | 53% | 43.2 |
116 | Chị Bom | 26 | 37 | 70% | 10.87 |
117 | Đạt Nguyễn | 10 | 17 | 59% | 6.33 |
118 | Nông Dân | 22 | 32 | 69% | 18.52 |
119 | Dương Quang Vũ | 43 | 50 | 86% | 60.03 |
120 | Minh Nguyễn | 33 | 50 | 66% | 45.07 |
121 | Thành trung | 9 | 14 | 64% | 7.4 |
122 | Huỳnh Thị Ngọc Mỹ | 23 | 50 | 46% | 11.32 |
123 | Đỗ Văn Tỉnh | 34 | 38 | 89% | 40.12 |
124 | Nguyễn THị Huyền | 33 | 43 | 77% | 90 |
125 | Nhỏ Pé Thôi | 23 | 48 | 48% | 40.85 |
126 | Cao Van Minh | 30 | 31 | 97% | 26.45 |
127 | Hoàng Đình Trọng Duy | 47 | 50 | 94% | 42.97 |
128 | Thiago Hải | 20 | 48 | 42% | 6.93 |
129 | Phi Hoang | 28 | 49 | 57% | 31.07 |
130 | Sơn Vũng Áng | 9 | 16 | 56% | 16.3 |
131 | Đường Xuân Khánh | 26 | 50 | 52% | 34.8 |
132 | nguyễn thị nhật lệ | 0 | 0 | 0% | 0.25 |
133 | Thom Nguyen | 21 | 37 | 57% | 23.87 |
134 | Nam Suneo | 21 | 33 | 64% | 20.67 |
135 | Sảnh Vy | 15 | 50 | 30% | 2.77 |
136 | Hồng Quắt | 20 | 31 | 65% | 38.35 |
137 | Tin | 30 | 50 | 60% | 15.65 |
138 | Lê Văn Tuấn | 26 | 35 | 74% | 8.83 |
139 | HA Lan | 24 | 50 | 48% | 11.73 |
140 | Tài | 25 | 48 | 52% | 38.85 |
141 | Kẹo bông | 18 | 50 | 36% | 36.68 |
142 | Nhĩ Pự | 21 | 34 | 62% | 21.18 |
143 | Nguyễn thị Thanh Hoa | 39 | 50 | 78% | 82.7 |
144 | Lan Anh | 24 | 33 | 73% | 13.33 |
145 | giao đỗ uyên | 26 | 50 | 52% | 17.35 |
146 | Hữu Nghị Hoàng | 26 | 50 | 52% | 27.75 |
147 | Hoàng Aanh | 19 | 50 | 38% | 11.4 |
148 | Lộc Cristiano | 34 | 50 | 68% | 75.43 |
149 | Péo Tronie | 36 | 50 | 72% | 13.98 |
150 | Nguyễn Thị Huyền | 25 | 50 | 50% | 28.27 |
151 | Tờ Rinh | 33 | 50 | 66% | 22.28 |
152 | Ngây Ngây Loan Tây | 29 | 47 | 62% | 29.12 |
153 | Ha Roro | 15 | 31 | 48% | 26.92 |
154 | Ryo đạt | 23 | 50 | 46% | 19.93 |
155 | Tùng Lê | 32 | 50 | 64% | 42.43 |
156 | Phạm Ngọc Minh Minh | 36 | 50 | 72% | 12.12 |
157 | Thanh Thảo | 9 | 14 | 64% | 3.5 |
158 | hoang an | 47 | 50 | 94% | 14.27 |
159 | Xuân Quỳnh | 38 | 47 | 81% | 29.98 |
160 | Hoàng Bảo | 32 | 50 | 64% | 10.3 |
161 | Nguyễn Thế Mỹ | 9 | 39 | 23% | 9.67 |
162 | Hoàng Minh Ngô | 34 | 49 | 69% | 27.05 |
163 | Huy Hỗn | 27 | 50 | 54% | 14.3 |
164 | wind | 27 | 33 | 82% | 41.7 |
165 | Tram Nguyen | 23 | 50 | 46% | 13.65 |
166 | Đào Duy Hiếu | 31 | 39 | 79% | 15.9 |
167 | Khoa Trâu | 13 | 26 | 50% | 9.93 |
168 | Tran thi thuy duong | 18 | 50 | 36% | 14.68 |
169 | Khuất Thị Chinh | 16 | 24 | 67% | 11.15 |
170 | Nguyễn Đình Thanh | 37 | 50 | 74% | 8.88 |
171 | Trúc Lâm | 24 | 49 | 49% | 13.35 |
172 | Nguyễn Nguyễn | 26 | 50 | 52% | 7.68 |
173 | Haj Ha | 30 | 50 | 60% | 22.35 |
174 | Hồng NGuyễn Doãn | 37 | 50 | 74% | 38.27 |
175 | Trần Thị Kiều Oanh | 12 | 18 | 67% | 7.13 |
176 | Nguyển Công Luân | 34 | 50 | 68% | 9.67 |
177 | Nguyễn thị ngọc | 26 | 50 | 52% | 61.9 |
178 | Minh Thương Đào Vũ | 15 | 43 | 35% | 35.63 |
179 | Thành Trung | 21 | 50 | 42% | 7.45 |
180 | Heo Con Trần | 30 | 35 | 86% | 46.43 |
181 | Cẩm Tú | 27 | 50 | 54% | 16.65 |
182 | Trần Hồng Thịnh | 24 | 37 | 65% | 23.83 |
183 | Khánh Long | 24 | 49 | 49% | 14.48 |
184 | Thiên Nhi | 16 | 44 | 36% | 15.02 |
185 | Phúc Sơn | 20 | 23 | 87% | 18.3 |
186 | Đạtt Đĩi | 23 | 48 | 48% | 28.22 |
187 | Thiên Vương cưỡi hổ đất | 14 | 35 | 40% | 41.75 |
188 | Hà Thanh | 31 | 35 | 89% | 33.98 |
189 | Vô Tâm | 30 | 33 | 91% | 8.53 |
190 | Nhox Jack | 25 | 48 | 52% | 9.47 |
191 | Không Liên Quan | 3 | 7 | 43% | 2.42 |
192 | Ngọc Thắng | 11 | 50 | 22% | 5.2 |
193 | Linh's Linh | 22 | 49 | 45% | 15.65 |
194 | Lang hoang | 24 | 50 | 48% | 25.6 |
195 | Phạm Thiên Nhi | 25 | 50 | 50% | 15.9 |
196 | Trần Gia Hợp | 30 | 37 | 81% | 22.02 |
197 | Hậu Nguyễn | 17 | 42 | 40% | 24.22 |
198 | Lật Đật Con | 11 | 18 | 61% | 10.3 |
199 | Hoàng Trọng Vinh | 36 | 49 | 73% | 37.52 |
200 | Thành Te Tởn | 13 | 18 | 72% | 12.63 |
201 | Cậu Út Hkt | 47 | 50 | 94% | 7.4 |
202 | Quang Trường | 19 | 50 | 38% | 18.45 |
203 | Nhung Hoang Thi | 3 | 7 | 43% | 3.08 |
204 | Thanh Dung | 16 | 26 | 62% | 13.83 |
205 | Hoàng Hoàng | 26 | 49 | 53% | 30.28 |
206 | Thương Nguyễn | 25 | 50 | 50% | 14.23 |
207 | Toan Vu | 8 | 13 | 62% | 11 |
208 | Nguyễn Việt Hoàng | 36 | 50 | 72% | 52.88 |
209 | Quang Nguyễn | 28 | 30 | 93% | 5.98 |
210 | Quang Tuấn | 26 | 27 | 96% | 0.05 |
211 | Bùi ThÀnh TrUng | 17 | 50 | 34% | 4.38 |
212 | Phuoc Huynh | 23 | 33 | 70% | 36.93 |
213 | Hà My | 27 | 38 | 71% | 48.68 |
214 | Trang Võ | 30 | 32 | 94% | 13.17 |
215 | Hiệp'ss Trần'ss | 21 | 50 | 42% | 44.58 |
216 | Biển Xanh | 23 | 50 | 46% | 19.18 |
217 | Hằng Bùi | 17 | 50 | 34% | 27.6 |
218 | Vũ văn tiến | 3 | 6 | 50% | 4.18 |
219 | Bom Điên Loạn | 26 | 36 | 72% | 11.72 |
220 | Pé Hà | 19 | 30 | 63% | 18.18 |
221 | Ngọc Ánh | 28 | 50 | 56% | 20.52 |
222 | Protactini Nguyễn | 25 | 41 | 61% | 28.73 |
223 | Bùi Thanh Xuân | 34 | 50 | 68% | 43.9 |
224 | Linh Lém | 38 | 50 | 76% | 38.67 |
225 | Nguyễn Thanh Tùng | 27 | 49 | 55% | 28.9 |
226 | Cơn Mưa Ngang Qua | 11 | 27 | 41% | 12.02 |
227 | bùi quốc trung | 37 | 50 | 74% | 46.83 |
228 | Phương Nguyễn | 26 | 50 | 52% | 21.08 |
229 | Trần Nam | 32 | 48 | 67% | 10.88 |
230 | Bita Tuấn | 23 | 38 | 61% | 16.28 |
231 | Thien Tran | 26 | 50 | 52% | 65.77 |
232 | Như Mơ | 31 | 50 | 62% | 30 |
233 | Sơn Sì | 26 | 50 | 52% | 32.12 |
234 | TrAng'ss Em | 27 | 50 | 54% | 31.37 |
235 | lê thái hoàng | 16 | 28 | 57% | 13.92 |
236 | doanthithao | 25 | 46 | 54% | 9.33 |
237 | Restart Mh | 34 | 50 | 68% | 44.77 |
238 | Đặng Huyền Trang | 22 | 50 | 44% | 36.9 |
239 | Đào Huyền | 19 | 31 | 61% | 11.52 |
240 | Hải Trần | 18 | 27 | 67% | 39.22 |
241 | Oanh Nguyen | 23 | 50 | 46% | 20 |
242 | Linh Hà | 34 | 36 | 94% | 60.8 |
243 | Vũ's Block | 36 | 50 | 72% | 84.08 |
244 | Dang Thi Huyen | 21 | 50 | 42% | 8.12 |
245 | le minh quang | 25 | 50 | 50% | 23.82 |
246 | hoàng việt cường | 30 | 50 | 60% | 38.13 |
247 | Cao Vũ Van | 18 | 36 | 50% | 18.42 |
248 | Phạm Hoàng | 14 | 23 | 61% | 15.57 |
249 | phamthuy | 31 | 36 | 86% | 38.68 |
250 | Bùi Thảo Nguyên | 22 | 50 | 44% | 29.45 |
251 | Lê Đình Nhân | 31 | 48 | 65% | 29.12 |
252 | Tuyết Đầu Mùa | 20 | 24 | 83% | 15.2 |
253 | Quốc Thái | 19 | 27 | 70% | 17.02 |
254 | Nguyễn Ngọc Cẩn | 33 | 50 | 66% | 13.32 |
255 | Mai Ngọc Hoàng Uyên | 34 | 50 | 68% | 12.13 |
256 | Pun Bích Phạm | 30 | 48 | 63% | 12.53 |
257 | Nguyễn Sỹ Nhân | 32 | 50 | 64% | 41.02 |
258 | Bùi Thị Thanh Xuân | 39 | 50 | 78% | 14.67 |
259 | Huỳnh Nhựt Trường | 4 | 6 | 67% | 3.25 |
260 | Huy Luxy | 44 | 50 | 88% | 6.92 |
261 | Trong Sáng | 1 | 2 | 50% | 1.33 |
262 | Nguyễn Thị Kim Hồng | 19 | 30 | 63% | 24.23 |
263 | Vũ T. Linh | 28 | 32 | 88% | 15.02 |
264 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 37 | 49 | 76% | 54.52 |
265 | Thiên hạ | 38 | 44 | 86% | 45.92 |
266 | Khả Thái | 23 | 29 | 79% | 19.32 |
267 | Van Toan | 8 | 9 | 89% | 16.13 |
268 | Hà Cẹo | 35 | 50 | 70% | 33.95 |
269 | nguyen thi linh tram | 18 | 48 | 38% | 55.7 |
270 | 'Đại's Ứng' | 16 | 31 | 52% | 54.58 |
271 | Nhom Tin Hoc | 34 | 50 | 68% | 37.7 |
272 | Phước Hưng | 36 | 50 | 72% | 52.3 |
273 | Levi's Nam | 20 | 26 | 77% | 18.7 |
274 | Nguyễn Thị Hoài | 21 | 50 | 42% | 31.78 |
275 | Nhok | 24 | 50 | 48% | 15.98 |
276 | Hung | 21 | 50 | 42% | 42.82 |
277 | Bùi Đăng Việt | 18 | 25 | 72% | 62.48 |
278 | Mai Danh | 34 | 50 | 68% | 37.15 |
279 | Pi's Điệu's | 0 | 0 | 0% | 1.5 |
280 | Lò Thị Huế | 29 | 50 | 58% | 50.17 |
281 | Vân Anh Pham | 22 | 31 | 71% | 27.45 |
282 | Sao Phai Chan | 27 | 32 | 84% | 37.5 |
283 | Lê Trọng Tấn | 28 | 31 | 90% | 90.13 |
284 | Hồ Anh Dua | 0 | 0 | 0% | 0.67 |
285 | Nguyễn Tuấn Quyết | 35 | 49 | 71% | 19.62 |
286 | Đang Học | 37 | 50 | 74% | 32.18 |
287 | Trình Neymar's Vhn | 21 | 49 | 43% | 38.77 |
288 | Xuân Tùng MegaMind | 25 | 50 | 50% | 9.97 |
289 | phạm hoài thương | 9 | 17 | 53% | 22.12 |
290 | Đỗ Thị Thanh | 24 | 50 | 48% | 51.95 |
291 | Cry Cry | 28 | 50 | 56% | 24.78 |
292 | Ngô xuân anh | 21 | 24 | 88% | 5.33 |
293 | Nabee1011 | 23 | 31 | 74% | 12.53 |
294 | dinhhue | 29 | 50 | 58% | 14.3 |
295 | Nhật Thuỵ Miko | 24 | 48 | 50% | 13.98 |
296 | Lữ Bích Phương | 27 | 47 | 57% | 61.18 |
297 | Ngọc Tuyết | 32 | 50 | 64% | 29.97 |
298 | nguyen thao | 16 | 50 | 32% | 6.37 |
299 | Mít's Mít's | 18 | 50 | 36% | 44.75 |
300 | Phùng Tuấn | 27 | 48 | 56% | 25.4 |
301 | Nú Khôi Hùynh | 27 | 33 | 82% | 12.47 |
302 | Mai Linh | 17 | 50 | 34% | 22.4 |
303 | Nguyễn Nhật Cường | 24 | 49 | 49% | 24.28 |
304 | Phạm Văn Tuân | 34 | 50 | 68% | 35.88 |
305 | Phương Siri | 24 | 50 | 48% | 23.85 |
306 | Thanh Thủy's | 28 | 50 | 56% | 27.18 |
307 | Nhật Lệ | 15 | 22 | 68% | 13.57 |
308 | Cường Quốc | 33 | 48 | 69% | 47.78 |
309 | Lưu Đông | 42 | 50 | 84% | 21.47 |
310 | Trí Hùng | 14 | 50 | 28% | 6.32 |
311 | Hương Sociu's | 36 | 50 | 72% | 46.63 |
312 | Diệu Linh | 30 | 33 | 91% | 49.98 |
313 | Lê Tuấn Tài | 26 | 43 | 60% | 53.47 |
314 | Bất Phương Trình | 31 | 50 | 62% | 17.62 |
315 | HuNg Rơm Manucians | 9 | 12 | 75% | 23.87 |
316 | Trang Linh | 28 | 41 | 68% | 20.58 |
317 | Quỳnh Nguyễn | 29 | 50 | 58% | 26 |
318 | Khoa Ra Đây | 18 | 47 | 38% | 32.57 |
319 | Đức Nguyễn | 31 | 50 | 62% | 32.17 |
320 | Siêu Anh Hùng | 15 | 18 | 83% | 23.57 |
321 | Thằng Khờ | 20 | 49 | 41% | 11.68 |
322 | ănqq hờ | 3 | 3 | 100% | 2.15 |
323 | Sangsang Nguyen | 19 | 44 | 43% | 27.72 |
324 | ĐỖ ANH | 18 | 50 | 36% | 6.9 |
325 | Minh Thư | 21 | 50 | 42% | 12.55 |
326 | Vinh Thai | 23 | 50 | 46% | 28.75 |
327 | Ngọc Hiếu | 12 | 23 | 52% | 16.25 |
328 | Lương Giang | 20 | 48 | 42% | 16.55 |
329 | Kim Phụng | 25 | 50 | 50% | 18.52 |
330 | Nguyễn Bá Tân | 30 | 35 | 86% | 31.33 |
331 | buivanquan | 22 | 49 | 45% | 16.2 |
332 | Khiêm Pc | 33 | 45 | 73% | 33.2 |
333 | Tăng Thị Huỳnh Như | 31 | 50 | 62% | 11.33 |
334 | Viên Đá Nhỏ | 21 | 25 | 84% | 9.28 |
335 | Xuân Heo | 25 | 50 | 50% | 15.78 |
336 | Đăng Khoa | 31 | 50 | 62% | 21.2 |
337 | Yến Milk Milk | 25 | 49 | 51% | 18.55 |
338 | Nguyễn Hồng Ánh | 32 | 46 | 70% | 15.55 |
339 | Kim Huy Linh | 14 | 16 | 88% | 10.8 |
340 | Hoang Nguyen | 24 | 43 | 56% | 32.22 |
341 | Thư Trần | 28 | 49 | 57% | 15.9 |
342 | Nguyễn hồng vân | 16 | 50 | 32% | 6.87 |
343 | Nguyễn Thảo Trang | 23 | 37 | 62% | 19.32 |
344 | Nguyễn Thành Duy | 9 | 14 | 64% | 7.17 |
345 | Nguyễn Hồng Minh | 11 | 50 | 22% | 3.35 |
346 | Thuan Nguyen | 15 | 50 | 30% | 3.58 |
347 | Xuânđao Trịnh | 28 | 39 | 72% | 34.57 |
348 | Pham Hong Quan | 1 | 2 | 50% | 0.93 |
349 | nguyễn viết triều tân | 20 | 50 | 40% | 28.62 |
350 | Sáo's Ka's | 22 | 50 | 44% | 44.83 |
351 | Tantai Hoang | 25 | 32 | 78% | 19.55 |
352 | Trương Thị Minh Thư | 25 | 31 | 81% | 27.6 |
353 | Trần Công Vinh | 21 | 40 | 53% | 6.83 |
354 | Lão Đại | 33 | 50 | 66% | 26.03 |
355 | Hoàng Leo | 30 | 50 | 60% | 32 |
356 | Trần Nam | 24 | 33 | 73% | 55.45 |
357 | Pham thi huong | 29 | 35 | 83% | 41.73 |
358 | Thảo Lê | 21 | 28 | 75% | 18.68 |
359 | Đức Phi | 28 | 50 | 56% | 39.18 |
360 | Hoàng Anh | 17 | 50 | 34% | 36.17 |
361 | Dương yên nội | 24 | 29 | 83% | 16.45 |
362 | Nguyễn Hữu Đạt | 29 | 42 | 69% | 37.92 |
363 | nguyenanhduc213 | 24 | 50 | 48% | 30.78 |
364 | Nguyễn Đức Thiện | 23 | 50 | 46% | 32.68 |
365 | Tiến Dũng Nguyễn | 22 | 50 | 44% | 46.17 |
366 | phạm thị hà | 21 | 50 | 42% | 14.4 |
367 | Loan Ham Học | 37 | 42 | 88% | 29.63 |
368 | Thêm Saker | 18 | 25 | 72% | 7.63 |
369 | Nguyen Thi My Anh | 24 | 50 | 48% | 58.42 |
370 | Ha Linh | 31 | 50 | 62% | 55.17 |
371 | Đen Tối | 21 | 50 | 42% | 29.5 |
372 | Yêuem Nhưng KhôngVớitới | 10 | 22 | 45% | 9.57 |
373 | Oanh's Sakura | 25 | 46 | 54% | 26.38 |
374 | Despair Rain Rain | 27 | 50 | 54% | 27.73 |
375 | Bùi Thị Tình | 31 | 43 | 72% | 49.18 |
376 | Moi NhOx | 27 | 50 | 54% | 31.92 |
377 | Trang Bii's | 25 | 49 | 51% | 40.8 |
378 | nguyen van a | 20 | 49 | 41% | 44.55 |
379 | Rida Huynh | 23 | 50 | 46% | 22.23 |
380 | Quốc Bình | 18 | 23 | 78% | 13.33 |
381 | Trọc Chăm Học | 31 | 50 | 62% | 32.67 |
382 | Ha Hoang Anh | 30 | 33 | 91% | 8.07 |
383 | Mai Pham | 25 | 47 | 53% | 29.35 |
384 | Thái Bảo KB | 11 | 15 | 73% | 9.3 |
385 | Duy Hải | 25 | 50 | 50% | 14.58 |
386 | Bùi anh tuấn | 20 | 33 | 61% | 16.62 |
387 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 28 | 50 | 56% | 25.42 |
388 | Bùi Duy Tài | 28 | 50 | 56% | 9 |
389 | Trần Trùi Trụi | 34 | 50 | 68% | 50.03 |
390 | Nguyen Quoc Vuong | 21 | 50 | 42% | 7.13 |
391 | Hy Lê | 28 | 35 | 80% | 29.55 |
392 | Hanh Le | 31 | 37 | 84% | 68.58 |
393 | Đặng Cường | 46 | 50 | 92% | 59.13 |
394 | phamxuannam | 21 | 29 | 72% | 16.67 |
395 | Tiết Bảo Tính | 23 | 50 | 46% | 18.88 |
396 | Hứa Thị Lan Anh | 30 | 50 | 60% | 43.75 |
397 | ngocngoc | 25 | 50 | 50% | 23 |
398 | hgsjdga | 34 | 37 | 92% | 55.05 |
399 | Trọng Toàn | 32 | 49 | 65% | 11.55 |
400 | Tưởng Duy Minh | 30 | 44 | 68% | 19.35 |
401 | Phạm Thị Hiền | 19 | 50 | 38% | 23.22 |
402 | Vân Nguyễn | 26 | 50 | 52% | 22.05 |
403 | Thuỳ Trang | 21 | 50 | 42% | 69.95 |
404 | phạm tuấn linh | 32 | 50 | 64% | 24.65 |
405 | Diễm | 33 | 50 | 66% | 51.68 |
406 | hiền Vy | 20 | 49 | 41% | 17.75 |
407 | Xì Trum | 27 | 50 | 54% | 21.8 |
408 | Xuân Quỳnh | 28 | 41 | 68% | 43.02 |
409 | Hoàng Minh Khôi | 8 | 13 | 62% | 3.87 |
410 | Phạm Đức Nghĩa | 13 | 18 | 72% | 20.43 |
411 | Mtk Looi | 24 | 49 | 49% | 26.37 |
412 | Nguyễn Mai | 19 | 30 | 63% | 14.48 |
413 | hanguyenmaihoa | 24 | 31 | 77% | 15.02 |
414 | Hằng Kuma | 26 | 33 | 79% | 23.77 |
415 | phạm tây | 12 | 18 | 67% | 14.68 |
416 | Phùng Sơn | 33 | 49 | 67% | 17.87 |
417 | Duy Nè | 11 | 24 | 46% | 12.95 |
418 | Đạt's Spear | 23 | 50 | 46% | 22.08 |
419 | Nhox Kiet | 42 | 50 | 84% | 52.38 |
420 | Sĩ Bin | 24 | 50 | 48% | 48.03 |
421 | Minh Ngọc Vũ | 8 | 14 | 57% | 4.05 |
422 | Neymar da Silva | 27 | 48 | 56% | 33.05 |
423 | Johnny Tí | 32 | 50 | 64% | 26.4 |
424 | cuong | 28 | 50 | 56% | 51.78 |
425 | Trần Ngọc Mạnh | 26 | 49 | 53% | 33.55 |
426 | Lùn Kệ Tao | 27 | 37 | 73% | 23.43 |
427 | Võ Thị Lan Trúc | 29 | 50 | 58% | 31.87 |
428 | Hoài Nam | 16 | 24 | 67% | 8.28 |
429 | Nguyễn Hồ | 33 | 46 | 72% | 72.65 |
430 | Trần Vũ | 14 | 49 | 29% | 5.03 |
431 | Đậu Đậu | 30 | 49 | 61% | 65.42 |
432 | Văn Lưu | 25 | 50 | 50% | 67.98 |
433 | Tóc Đuôi Gà | 20 | 28 | 71% | 14.62 |
434 | Danh Duong | 27 | 32 | 84% | 25.53 |
435 | Nguyễn Thu Hương | 25 | 34 | 74% | 26.55 |
436 | Quốc Bảo | 24 | 32 | 75% | 12.05 |
437 | Trần Quốc Trung | 23 | 48 | 48% | 28.83 |
438 | Tâm Lê | 16 | 25 | 64% | 7.83 |
439 | Tuan Anh Tran | 24 | 35 | 69% | 26.43 |
440 | Chuyền Phươngg | 23 | 49 | 47% | 14.62 |
441 | Thế Anh Trần | 24 | 30 | 80% | 29.1 |
442 | Trịnh Đức Toàn | 30 | 50 | 60% | 69.4 |
443 | Phuong Chu | 22 | 36 | 61% | 25 |
444 | Chung | 27 | 50 | 54% | 23.35 |
445 | Duy Khanh | 20 | 31 | 65% | 13.28 |
446 | Tân Hoàng | 27 | 50 | 54% | 25.6 |
447 | Tien Nguyen | 21 | 31 | 68% | 13.07 |
448 | Hoài Choa | 31 | 48 | 65% | 50.98 |
449 | Nguyễn hà kim ngọc | 13 | 21 | 62% | 8.68 |
450 | Trần Duy Khang | 26 | 50 | 52% | 31.93 |
451 | Trọng Thịnh | 28 | 50 | 56% | 39.12 |
452 | Tí Minh | 28 | 50 | 56% | 21.47 |
453 | Vinh Nguyễn | 30 | 33 | 91% | 39.43 |
454 | Nguyễn Đức | 31 | 42 | 74% | 33.08 |
455 | Thúy Hà | 13 | 50 | 26% | 6.28 |
456 | Kepler Nguyễn | 27 | 50 | 54% | 28.15 |
457 | Huy Ham Hố | 29 | 50 | 58% | 50.65 |
458 | Lê Thị Ngọc Mai | 18 | 34 | 53% | 15.77 |
459 | Bùi Kim Anh | 3 | 9 | 33% | 6.5 |
460 | Chế Quốc Phong | 13 | 18 | 72% | 8.15 |
461 | Linh Hà | 27 | 50 | 54% | 64.65 |
462 | Bùi Thị Kim Khánh | 17 | 31 | 55% | 20.87 |
463 | Đức Trần | 0 | 0 | 0% | 0.12 |
464 | Công Hậu | 38 | 50 | 76% | 18.17 |
465 | Phùng Viết Thắng | 27 | 50 | 54% | 21.05 |
466 | Nhật Minh | 28 | 30 | 93% | 33.68 |
467 | nguyenhuuthien | 15 | 22 | 68% | 16.48 |
468 | Minh Quân | 37 | 50 | 74% | 62.67 |
469 | trần hữu thái quang | 8 | 9 | 89% | 4.1 |
470 | Trung HiẾu | 19 | 28 | 68% | 15.93 |
471 | trizodoi | 31 | 48 | 65% | 47.65 |
472 | Lan Anh Nguyễn | 23 | 50 | 46% | 41.95 |
473 | Nguyễn bích ngọc | 23 | 38 | 61% | 13.72 |
474 | Vũ Phương Thảo | 24 | 42 | 57% | 56.97 |
475 | Phạm Minh Thân | 28 | 50 | 56% | 14.15 |
476 | Đức's Tồ | 18 | 26 | 69% | 21.85 |
477 | Tuấn Tưng | 17 | 24 | 71% | 12.08 |
478 | Linh Bốn | 8 | 20 | 40% | 5.37 |
479 | Đầu Tê Cứng | 26 | 50 | 52% | 29.48 |
480 | Văn Nhựt Huy | 15 | 49 | 31% | 14.38 |
481 | Song Linh | 34 | 50 | 68% | 81.82 |
482 | Tuấn'ss Tuấn'ss | 11 | 36 | 31% | 7.42 |
483 | Minh Jido | 26 | 49 | 53% | 78.6 |
484 | Trần Quốc Cơ | 24 | 50 | 48% | 27.87 |
485 | Anh Minnie | 22 | 50 | 44% | 37.7 |
486 | Đắc Ha's | 30 | 50 | 60% | 37.15 |
487 | Nguyễn Xuân Vinh | 16 | 21 | 76% | 27.3 |
488 | Trần Văn Sơn | 18 | 26 | 69% | 11.93 |
489 | BÙI BẢO THIỆN | 34 | 49 | 69% | 46.72 |
490 | Trần Thị Mỹ Tiên | 4 | 14 | 29% | 5.87 |
491 | đức dũng | 30 | 50 | 60% | 16.85 |
492 | Hoàng Ngọc Tuyết Nhung | 29 | 50 | 58% | 45.87 |
493 | Hảo Nguyễn | 16 | 50 | 32% | 24.83 |
494 | Trịnh Thị Mai Thương | 25 | 48 | 52% | 36.02 |
495 | Trường Hùng | 12 | 50 | 24% | 5.12 |