Đề thi thử đại học môn Sinh đề số 6
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 704
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1:
Gọi a (a ≤ n) là số cặp NST tương đồng mà mỗi cặp đều gồm 2 NST có cấu trúc giống nhau. Trong điều kiện không xảy ra trao đổi đoạn và không xảy ra đột biến. Số kiểu giao tử của loài là:
Xét bộ NST lưỡng bội của loài có 2n = 6, kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân.
Câu 2: Kí hiệu bộ NST của tế bào vào kì trước I là:
Câu 3: Kí hiệu bộ NST trong 1 tế bào vào kì giữa I là( dấu _______ tượng trưng cho mặt phẳng xích đạo )
Câu 4: Số kiểu giao tử của loài và thành phần NST lần lượt là:
Câu 5:
Mạch đơn của gen có 10% Xitôzin và bằng 1/2 số nuclêôtit loại Guanin của mạch đó. Gen này có 420 Timin. Khi gen nhân đôi, số liên kết hóa trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 9592. Lần nhân đôi cuối cùng là lần thứ:
Khi xét sự di truyền bệnh M do gen lặn d quy định, người ta lập được phả hệ:
Câu 6: Có thể giải thích đặc điểm di truyền bệnh M:
Câu 7: Nói rằng bệnh do gen trội liên kết trên NST giới tính X sẽ vô lí vì:
Câu 8: Nếu bệnh M do gen lặn trên NST giới tính X thi cá thế nào thuộc giới nữ có kiểu gen dị hợp?
Câu 9: Vẫn điều kiện câu 8, xác suất cặp bố mẹ II2 và II3 sinh một đứa con trai bệnh M là:
Câu 10: Vẫn điều kiện trên, xác suất xuất hiện 2 con gái mắc bệnh M là:
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 35 - 37
Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin và có 2 axit amin mới.
Câu 11: Chiều dài cùa gen đột biến là:
Câu 12: Dạng đột biến gen xảy ra là:
Câu 13: Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị hủy qua quá trình trên sẽ là:
Câu 14:
Khi cho cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ, tỉ lệ kiểu gen của thế hệ sau là:
Câu 15:
Cho biết A: quả đỏ ; a: quả vàng. Ti lệ kiểu hình của thế hệ sau trong phép lai AAaa x AAaa là:
Cho biết A: quy định quả dài; a.: quả ngắn. Quá trình giảm phân đều xảy ra bình thường.
Câu 16: Ti lệ kiểu gen xuất hiện từ phép lai Aaaa x Aaaa:
Câu 17: Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện từ phép lai Aaaa X aaaa.
Câu 18:
Khi đề cập đến mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?
Câu 19:
Nội dung nào sau đây không đúng?
Câu 20:
Điều nào sau đây đủng khi nghiên cứu thường biến về số lượng?
I. Biến số (v) được ghi trên trục hoành tương ứng với tần số (p) được ghi trên trục tung khi vẽ đồ thị.
II. Đường biểu diễn có hình chuông úp tương tự đường biểu diễn của nhị thức Newtơn
III.Trị sô trung binh về tình trạng nghiên cứu được xác định bằng biểu thức:
m=
(m: trị sổ trung bình; V là biến số; p là tần số; n là số cá thể được nghiên cứu).
IV. Các biên sổ càng xa trị số trung bình càng có tần số cao.
Phương án đúng là:
Câu 21:
Vào năm (A). (B) là nguời đầu tiên tạo ra thể song nhị bội từ loài cải củ, cải bắp. (A) và (B) lần lượt là :
Câu 22:
Phương pháp lai nào sau đây có thể tạo ra loài mới, có năng suất cao?
Câu 23:
Trong chọn giống thực vật, việc lai giữa cây trồng với thực vật hoang dại nhằm mục đích:
Câu 24:
Để tạo loài mới song nhị bội, con người đã gây đột biến bằng cách sử dụng hợp chất:
Câu 25:
Điều nào sau đây, không phải vai trò của lai xa?
I. Xuất hiện ưu thể lai.
II. Tạo con lai bất thụ.
III. Tạo loài mới có năng suất cao.
IV. Khắc phục biếu hiện thoái hóa giống.
V. Tạo dòng thuần.
Phương án đúng là:
Câu 26:
Thể song nhị bội có tính hữu thụ vì:
Câu 27:
Hiện nay, bằng biện pháp kĩ thuật hiện đại cho phép con người sớm phát hiện một số bệnh tật liên quan đến vật chất di truyền từ giai đoạn:
Câu 28:
Tại sao khi quan sát bào thai phát triển khoảng 20 ngày, con người đã phân biệt được giới tính là nam hay nữ?
Câu 29:
Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là:
Câu 30:
Theo Đacuyn, có các loại biến dị nào?
Câu 31:
Ý nghĩa về mặt thực tiễn của định luật Hacđi - Vanbec là:
Câu 32: Gọi X là số alen của một gen. Số kiểu gen xuất hiện trong quần thế giao phối tuân theo công thức tổng quát nào?
Câu 33: Xét một gen có 3 alen. Số kiểu gen xuất hiện trong quần thể giao phối là:
Câu 34:
Gọi V là số kiểu gen khác nhau trong một quần thể giao phối. Số kiểu giao phối khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể theo công thức tổng quát:
Câu 35:
Số tổ hợp các alen cửa một gen hình thành trong quần thể có 10 kiểu gen khác nhau. Số kiểu giao phối có thể xuất hiện trong quần thể đó là:
Câu 36:
Nếu gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen, gen thứ ba có 4 alen, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thê tương đồng khác nhau thì số kiểu gen có thể có là:
Câu 37:
Với p, q lần lượt là tần số tương đối của các alen A, a. Phương trình Hacđi - Vanbec có dạng:
Câu 38:
Gọi p(A); q(a) lần lượt là tần số tương đối alen A, a và phương trình: p2(AA) + 2pq(Aa) + q2(aa) = 1. Phương trình trên cho biết:
Câu 39:
Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ gần gũi nhất với người, vì sao?
Câu 40:
Bộ NST lưỡng bội trong tế bào sinh dưỡng của vuợn người có số lượng là:
Câu 41:
Thứ tự các giai đoạn của kĩ thuật chuyển gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền là:
Câu 42:
Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể giao phối tự do ?
Câu 43:
Somatostatin (hoocmôn sinh trưởng) có tác dụng làm cho bò:
Câu 44:
Một số bệnh và dị tật ở người liên quan đến đột biến lặn gồm:
Câu 45:
Nhân tố nào sau dây góp phần làm thay đổi tần số tương đối các alen rong quần thể?
Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn.
Xét phép lai P: AaBbDd X AabbDd.
Câu 46: Số kiểu tổ hợp giao tử. số kiểu gen và số kiểu hình xuất hiện ở F1 lần lượt là:
Câu 47: Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là:
Câu 48: Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen aaBBdd ở F1 là:
Câu 49: Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình (A-B-D-) ở F1 là:
Câu 50: Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình (aabbD-) ở F1 là:
Câu 51:
Vùng kết thúc của gen có vai trò:
Câu 52:
Hoạt động nào sau đây xảy ra ở giai đoạn mở đầu quá trình dịch mã?
Câu 53:
Nhiều gen cấu trúc phân bố theo cụm, được chỉ huy bởi gen vận hành và gen điều hoà gọi là:
Câu 54:
Nghiên cứu phôi sinh học so sánh có ý nghĩa nào sau đây về mặt tiến hóa?
1. Tìm hiểu mối quan hệ họ hàng giữa các loài khác nhau.
2. Những loài có lối sống và cấu tạo cơ thể khác nhau nhưng có quá trình phát triển phôi gần giống nhau sẽ có nguồn gốc chung.
3. Nghiên cứu phôi sinh học là cơ sở góp phần để kết luận nguồn gốc chung của sinh giới.
4. Phát hiện đặc điểm sinh thái của loài được nghiên cứu.
Phương án đúng là:
Câu 55:
Khi đề cập hóa thạch, phát biểu nào sau đây sai?
1. Bất kì sinh vật nào chết cũng biến thành hóa thạch.
2. Chỉ đào ở các lớp đất đá thật sâu, mới phát hiện được hóa thạch.
3. Không bao giờ tìm được hóa thạch còn tươi nguyên, vì sinh vật đã chết trong thời gian quá lâu.
4. Hóa thạch là dẫn liệu quý giá, dùng để nghiên cứu lịch sử xuất hiện Trái Đất.
Phương án đúng là
Câu 56:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 57:
Kích thước một quần thể dưới mức tối thiểu sẽ dẫn đến diệt vong, vì:
1. Xảy ra giao phối cận huyết
2. Thiếu sự hỗ trợ, kiếm ăn và tự vệ không tốt.
3. Sinh sản tăng nhanh, dẫn đến thiếu thức ăn, chỗ ở, xuất hiện dịch bệnh.
4. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cá thể cái ít, làm giảm khả năng sinh sản.
Phương án đúng là:
Câu 58:
Mức sinh sản của quần thể là:
Câu 59:
Diễn thế sinh thái là gì?
Câu 60:
Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn không tồn tại độc lập vì?
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
45 | 50 | 90% | 90.05 |
2 |
![]() |
42 | 50 | 84% | 37.37 |
3 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 34.83 |
4 |
![]() |
35 | 42 | 83% | 27.53 |
5 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 24.68 |
6 |
|
31 | 36 | 86% | 20.67 |
7 |
![]() |
33 | 49 | 67% | 66.92 |
8 |
|
32 | 50 | 64% | 47.55 |
9 |
![]() |
31 | 50 | 62% | 49.12 |
10 |
![]() |
25 | 33 | 76% | 11.5 |
11 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 20.1 |
12 |
|
30 | 50 | 60% | 26.55 |
13 |
|
30 | 50 | 60% | 36.17 |
14 |
|
29 | 49 | 59% | 43.13 |
15 |
|
28 | 50 | 56% | 28.63 |
16 |
![]() |
25 | 60 | 42% | 3.27 |
17 |
|
13 | 25 | 52% | 92.97 |
18 |
|
19 | 47 | 40% | 6.03 |
19 |
![]() |
20 | 50 | 40% | 39.6 |
20 |
![]() |
14 | 32 | 44% | 9.13 |
21 |
|
2 | 3 | 67% | 1.48 |
22 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.4 |
23 |
![]() |
2 | 5 | 40% | 3.2 |
24 |
![]() |
44 | 59 | 75% | 35.27 |
25 |
![]() |
20 | 30 | 67% | 11.33 |
26 |
![]() |
32 | 59 | 54% | 45.68 |
27 |
![]() |
56 | 60 | 93% | 54.28 |
28 |
![]() |
30 | 60 | 50% | 35.37 |
29 |
![]() |
38 | 60 | 63% | 40.23 |
30 |
![]() |
35 | 59 | 59% | 77 |
31 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.03 |
32 |
![]() |
0 | 5 | 0% | 0.65 |
33 |
![]() |
42 | 60 | 70% | 41.18 |
34 |
|
0 | 0 | 0% | 0.08 |
35 |
|
0 | 0 | 0% | 0.48 |
36 |
![]() |
12 | 40 | 30% | 52.87 |
37 |
|
2 | 10 | 20% | 7.15 |
38 |
|
15 | 50 | 30% | 1.18 |
39 |
![]() |
14 | 50 | 28% | 15.78 |
40 |
![]() |
13 | 50 | 26% | 4.18 |
41 |
![]() |
10 | 47 | 21% | 3.12 |
42 |
|
10 | 50 | 20% | 1.25 |