Rút gọn biểu thức: \(\left( {\sqrt {10} - 1} \right)\sqrt {11 + 2\sqrt {10} } \).
Rút gọn biểu thức: \(\left( {\sqrt {10} - 1} \right)\sqrt {11 + 2\sqrt {10} } \).
Đáp án đúng là: C
Sử dụng hẳng đẳng thức \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,\,khi\,\,A \ge 0\\ - A\,\,\,khi\,\, - A < 0\end{array} \right.\)
Sử dụng hẳng đẳng thức \(\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right) = a - b\) để thực hiện rút gọn biểu thức
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\left( {\sqrt {10} - 1} \right)\sqrt {11 + 2\sqrt {10} } \\ = \left( {\sqrt {10} - 1} \right)\sqrt {{{\left( {\sqrt {10} } \right)}^2} + 2.\sqrt {10} .1 + {1^2}} \\ = \left( {\sqrt {10} - 1} \right)\sqrt {{{\left( {\sqrt {10} + 1} \right)}^2}} \\ = \left( {\sqrt {10} - 1} \right)\left( {\sqrt {10} + 1} \right)\,\,\,\left( {do\,\,\,\,\sqrt {10} + 1 > 0} \right)\\ = {\left( {\sqrt {10} } \right)^2} - 1\\ = 10 - 1 = 9\end{array}\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com