Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 4\\{x^2} + 3y = 7\end{array} \right.\).
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 4\\{x^2} + 3y = 7\end{array} \right.\).
Đáp án đúng là: D
Sử dụng phương pháp thế, tìm được nghiệm \(y\)
Với mỗi giá trị \(y\) vừa tìm được, ta tìm được các giá trị \(x\) tương ứng.
Kết luận nghiệm của hệ phương trình.
\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 4\\{x^2} + 3y = 7\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 4 - 2y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\{\left( {4 - 2y} \right)^2} + 3y = 7\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)
Giải phương trình \(\left( 2 \right):\)
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,{\left( {4 - 2y} \right)^2} + 3y = 7\\ \Leftrightarrow 16 - 16y + 4{y^2} + 3y - 7 = 0\\ \Leftrightarrow 4{y^2} - 13y + 9 = 0\\ \Leftrightarrow 4{y^2} - 4y - 9y + 9 = 0\\ \Leftrightarrow 4y\left( {y - 1} \right) - 9\left( {y - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {y - 1} \right)\left( {4y - 9} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y - 1 = 0\\4y - 9 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = \dfrac{9}{4}\end{array} \right.\end{array}\)
Với \(y = 1,\) ta có: \(x = 4 - 2.1 = 2\)
Với \(y = \dfrac{9}{4}\), ta có: \(x = 4 - 2.\dfrac{9}{4} = - \dfrac{1}{2}\)
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là \(S = \left\{ {\left( {2;1} \right);\left( { - \dfrac{1}{2};\dfrac{9}{4}} \right)} \right\}\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com