Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính \(AB\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(OB\). Qua
Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính \(AB\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(OB\). Qua \(H\) vẽ dây \(CD\) vuông góc với \(AB\).
a) Tính các góc của tam giác \(ABC\) và độ dài đoạn thẳng \(CH\) theo \(R\).
b) Tiếp tuyến tại \(C\) của đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) cắt tia \(AB\) tại \(I\). Chứng minh \(OD\) vuông góc với \(ID\).
c) Chứng minh rằng: \(4HB.HI = 3{R^2}\)
d) Hạ \(HG\) vuông góc với \(AD\). Tia đối của tia \(HG\) cắt \(CB\) tại \(E\). Tia \(OE\) cắt \(CI\) tại \(K\). Chứng minh: \(KB\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).
Quảng cáo
a) *\(\Delta OBC\) đều \( \Rightarrow \angle ABC\)
\(\Delta ABC\) vuông tại \(C\)\( \Rightarrow \angle CAB\)
*\(\Delta ABC\) vuông tại \(C,CH \bot AB\), áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông \( \Rightarrow CH\)
b) \(\Delta ICO = \Delta IDO\left( {c.g.c} \right) \Rightarrow \angle ICO = \angle IDO = {90^0}\)\( \Rightarrow ID \bot OD\)
c) \(\Delta COI\) vuông tại \(C,CH \bot OI\), áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông \( \Rightarrow \) đpcm
d) \(O\) là trực tâm của \(\Delta ACD\)
\(E\) là trung điểm của \(BC\)
\(\Delta COE = \Delta BOE\left( {c.c.c} \right) \Rightarrow \angle COE = \angle BOE\)
\(\Delta OCK = \Delta OBK\left( {c.g.c} \right) \Rightarrow \angle OCK = \angle OBK = {90^0}\)
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com











