Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt[3]{{20 + 14\sqrt 2 }} + \sqrt[3]{{20 - 14\sqrt 2 }}\)
Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt[3]{{20 + 14\sqrt 2 }} + \sqrt[3]{{20 - 14\sqrt 2 }}\)
Quảng cáo
Đưa biểu thức dưới căn về dạng lập phương của một tổng, một hiệu và áp dụng \({\left( {\sqrt[3]{A}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{A^3}}} = A\)
\(A = \sqrt[3]{{20 + 14\sqrt 2 }} + \sqrt[3]{{20 - 14\sqrt 2 }}\)
\(\;A = \sqrt[3]{{{2^3} + {{3.2}^2}.\sqrt 2 + 3.2.{{(\sqrt 2 )}^2} + {{(\sqrt 2 )}^3}}} + \sqrt[3]{{{2^3} - {{3.2}^2}.\sqrt 2 + 3.2.{{(\sqrt 2 )}^2} - {{(\sqrt 2 )}^3}}}\)
\(A\; = \sqrt[3]{{{{(2 + \sqrt 2 )}^3}}} + \sqrt[3]{{{{(2 - \sqrt 2 )}^3}}}\)
\(A = 2 + \sqrt 2 + 2 - \sqrt 2 \)
\(A = 4\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com