Đề thi thử đại học môn Lý đề số 46

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 586

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính 0,2m. Coi hình chiếu của n­­­­­­ó trên đường kính dao động điều hòa có biên độ là

Câu 2: Trên một đường tròn bán kính 0,2m có một điểm N chuyển động đều 0,6m/s. Hình chiếu M của N trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc là

Câu 3: Khi một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 0,2m với vận tốc 0,6m/s. Có thể coi hình chiếu của nó trên một đường kính dao động điều hòa với chu kì là

Câu 4: Hai nguồn phát sóng O1 và O2 thực hiện các dao động điều hòa cùng tần số f, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu bằng 0, theo phương vuông góc với chất lỏng. Coi biên độ của các nguồn O1 và O2 gửi tới một điểm bất kì trên mặt chất lỏng. Coi biên độ của các nguồn O1 và O2 gửi tới một điểm bất kì trên mặt chất lỏng đều bằng biên độ dao động a của nguồn. Phương trình dao động tại một điểm M bất kì trên mặt chất lỏng lần lượt cách O1, O2 những đoạn d1 và d2 lần lượt là

Câu 5: Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng O1 và O2 thực hiện các dao động điều hòa cùng tần số f, cùng biên độ a và cùng pha ban đầu bằng 0, theo phương vuông góc với chất lỏng. Các điểm có biên độ cực đại và điểm có biên độ bằng 0 thỏa mãn điều kiện:

Câu 6: Hai nguồn phát sóng dao động trên mặt chất lỏng có cùng biên độ a = 2mm. Khoảng cách từ một điểm M đến hai nguồn lần lượt là:d1= 2,45cm ; d2= 2,61cm. Biết rằng: bước sóng trên mặt chất lỏng là λ = 0,24cm và hai nguồn dao động cùng tần số và cùng pha ban đầu bằng 0. Biên độ tại M sẽ là:

Câu 7: Khoảng cách từ một điểm M đến hai nguồn dao động là d1= 2,45cm; d2= 2,61cm, biên độ dao động tại hai nguồn O1,O2 là a = 2mm và bước sóng λ = 0,24cm. Nếu hai nguồn dao động cùng tần số, pha ban đầu bằng 0 thì pha ban đầu tại điểm M sẽ là:

Câu 8: Tìm phát biểu SAI trong các câu dưới đây:

Câu 9: Một dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s. Biết rằng đầu A nằm tại một nút sóng, số bụng sóng dừng trên dây là:

Câu 10: Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Hai đầu dây là hai nút, số bụng trên dây là

Câu 11: Công suất tỏa nhiệt trong mạch điện xoay chiều  phụ thuộc vào

Câu 12: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều bằng  

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều như hình 20.1, trong đó cuộn dây thuần cảm (r = 0). Giá trị hiệu dụng của các hiệu điện thế UAN=150V và UMB=200V. Biết uAN và uMB lệch pha nhau một góc  \frac{\pi }{2}  . Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng: i = 2sin(120πt- π/6)(A). Hiệu điện thế hai đầu R là:

Hình 20.2

Câu 14: Cho một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp như hình 20.2. Biết rằng : giá trị hiệu dụng các hiệu điện thế hai đầu tụ điện UC = 150 V và biểu thức dòng điện qua mạch có dạng i= 2sin(120πt - \frac{\pi }{6} ) (A). Giá trị dung kháng của tụ là  

Hình 20.2

Câu 15: Cho một mạch điện có R,L,C mắc nối tiếp như hình 20.2. Biết rằng: giá trị hiệu dụng các hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cuộn cảm là : UAN = 150 V và UMB= 200 V và lệch nhau 1 góc \frac{\pi }{2} , biểu thức dòng điện qua mạch có dạng: i= 2sin(120πt - \frac{\pi }{6} ) (A). Giá tri của điện trở R là

Câu 16: Một tụ điện trong mạch xoay chiều dung kháng tham gia là ZC = 45√2 . Cường độ dòng xoay chiều có dạng i= 2sin(120πt - \frac{\pi }{6}  ) (A). Giá trị điện dung của tụ đó là

Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi U = 200 V. Biết rằng dòng điện trong mạch có dạng i= 2sin(120πt -  \frac{\pi }{6} )(A) và điện trở R = 60√2 Ω. Giá trị của cảm kháng của cuộn cảm là    

Câu 18: Một cuộn cảm thuần trong mạch điện xoay chiều có cảm kháng tham gia là ZL = 80√2 Ω. Cường độ dòng xoay chiều qua tụ có dạng i= 2sin(120πt - \frac{\pi }{6} ) (A) . Độ tự cảm của cuộn cảm là

Câu 19: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi U = 200 V. Biết rằng dòng điện dòng điện trong mạch có dạng i= 2sin(120πt -  \frac{\pi }{6} )(A) và điện trở R = 60√2 Ω. Công suất tiêu thụ của mạch điện trên là    

Câu 20: Cho một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp . Biết rằng trở R = 60√2 Ω ; ZC = 45√2Ω và  ZL = 80√2 Ω . Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng i = 2sin(120πt - \frac{\pi }{6} ) (A) . Biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch AB là

Câu 21: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 50mH và tụ điện có C = 5µF . Tần số dao động của mạch là

Câu 22: Trong mạch dao động LC . Biết rằng : cuộn dây thuần cảm có L = 50mH , tụ điện có C = 5µF . Khi giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 = 12 V, thì năng lượng dao động  điện từ trong mạch là  

Câu 23: Trong mạch dao động LC . Biết rằng : cuộn dây thuần cảm có L = 50mH , tụ điện có C = 5µFc và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 = 12 V .Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị  u = 8V thì năng lượng điện trường có độ lớn là  

Câu 24: Trong mạch dao động LC. Biết rằng cuộn dây thuần cảm có L = 50mH , tụ điện có C = 5µF và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu tụ là 8V , thì năng lượng từ trường là  

Câu 25: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm có L = 50mH và tụ điện C = 5µF . Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0­ = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu tụ là 8V , thì cường độ dòng điệ tức thời trong mạch là  

Câu 26: Mạch dao động LC có L = 50mH , tụ điện C = 5µF và mạch có điện trở thuần R = 10-2 Ω, để duy trì dao động với giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U0 = 12V thì công suất phải cung cấp cho mạch là

Câu 27: Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng  màu đỏ nằm cách quang tâm thấu kính đó 50 cm. Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là  

Câu 28: Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng màu đỏ nằm cách quang tâm thấu kính đó 50 cm. Một chùm sáng màu tím song song với trục chính của thấu kính trên cho một điểm sáng màu tím nằm cách tại điểm nào so với ánh sáng đỏ ? Cho biết chiết suất ánh sáng tím là 1,64 và đỏ là 1,6.

Câu 29: Trong  thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi nguồn sáng S. Cho S1S2 = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1m. Nếu khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm thì bước sóng λ của ánh sáng do nguồn S phát ra là

Câu 30: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng giữa hai khe a = 0,2 mm và khoảng cách đến màn D = 1m. Biết rằng khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Dịch nguồn sáng S theo phương song song với hai khe một khoảng y = 15,75 mm. Vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một khoảng là

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa , nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?

Câu 32: Xét một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung C. Nếu tần số góc  của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch thỏa mãn hệ thức ω2 =  \frac{1}{LC}  thì kết quả nào sau đây không đúng?

Câu 33: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có phương trình :  x1 = 4cos(100πt) (cm) , x2 = 4cos(100πt+\frac{\pi }{2} ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao dộng này là:    

Câu 34: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái có năng lượng En thấp hơn, nó có thể phát ra một photon có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng số Plăng , E0 là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản . Chọn đáp án đúng.

Câu 35: Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa tọa độ góc và thời gian trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định.  

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox  quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = 3cos(5πt – π/6) (cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Yâng nếu giữ nguyên các yếu tố khác , chỉ tăng dần bề rộng của hai khe S1, S2 thì

Câu 38: Một cái cột dài 2m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ, cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị xê dịch . Tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất là

Câu 39: Tương tác yếu xảy ra giữa

Câu 40: Nhóm các nuclôn và hypêron được gọi là

Câu 41: Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe S1 , S2 được chiếu sáng bởi nguồn sáng S. Cho a = 0,2 mm, D = 1m, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Nếu khoảng cách từ nguồn S đến màn chứa hai khe là L = 0,5 m thì vân tại tâm O (tâm màn ảnh) có

Câu 42: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 mg 238U và 2,135 mg 206Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không có chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U . Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử 238U và 206Pb là

Câu 43: Một sàn quay hình trụ có khối lượng 80kg và bán kính 1,5m. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của sàn quay là  

Câu 44: Một sàn quay hình trụ có bán kính 1,5 m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi nằm ngang F = 50N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Biết rằng momen quán tính của sàn I = 90kg.m2 . Momen lực tác dụng lên sàn quay là  

Câu 45: Một sàn quay hình trụ có khối lượng 80kg và bán kính 1,5m chịu tác dụng bởi một momen lực không đổi MF = 75 Nm , bắt đầu quay từ nghỉ. Gia tốc của sàn quay là  

Câu 46: Một sàn quay hình trụ có bán kính 1,5 m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi nằm ngang F = 50N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Biết rằng momen quán tính của sàn I = 90kgm2. Vận tốc góc của sàn sau khi quay được 3s là

Câu 47: Một sàn quay hình trụ có bán kính 1,5 m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi nằm ngang F = 50N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn . Động năng của sàn sau khi quay được 3s là

Câu 48: Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm, có tốc độ cực đại 1,2m/s và cơ năng của nó là 1J. Độ cứng của lò xo đó là

Câu 49: Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm, có tốc độ cực đại 1,2 m/s và cơ năng của nó là 1J. Khối lượng quả cầu của con lắc đó là

Câu 50: Cơ năng của con lắc lò xo là 1J. Biết rằng: biên độ của dao động là 10 cm và tốc độ cực đại 1,2 m/s. Tần số dao động của con lắc đó là

Câu 51: Phương trình dao động của con lắc lò xo : x = 4sin50t (cm). Quãng đường mà vật đi được sau khoảng thời gian t = \frac{\pi }{12}  s, kể từ t = 0.

Câu 52: Chọn câu đúng :

Câu 53: Giá trị bước sóng nào sau đây không thể tạo được sóng dừng trên một dây đàn hồi có chiều dài 1m với hai đầu dây cố định?

Câu 54: Một biến thế lí tưởng có 500 vòng cuộn sơ cấp và 100 vòng cuộn thứ cấp. Mạch thứ cấp có công suất mạch tiêu thụ là 60W và hệ số công suất bằng 1, hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 120V. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:

Câu 55: Nhờ một máy đếm xung người ta có thể biết được thông tin sau đây về một chất phóng xạ. Ban đầu trong thời gian 1 phút, có 360 nguyên tử của chất bị phân rã. Nhưng hai giờ sau kể từ thời điểm ban đầu thì trong một phút chỉ có 90 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là:

Câu 56: Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M1 không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị bằng 24N.m. Trong 5s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s. Tính momen quán tính của bánh xe đối với trục.  

Câu 57: Bánh đà của động cơ bắt đầu quay từ nghỉ với gia tốc ɣ  = 7,1 rad/s2. Số vòng quay được thực hiện trong thời gian 5 phút là  

Câu 58: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ

Câu 59: Pôzitron là phản hạt của

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Do Hai Dang 60 60 100% 9.53
2 Nguyễn Thanh Tùng 58 60 97% 15.7
3 Minh Duc Trinh 47 55 85% 59.32
4 Ngô Thế Vinh 44 50 88% 49.98
5 Nguyễn Hữu Nam 42 46 91% 52.95
6 Pham Thi bac 46 60 77% 4.52
7 Hạ Thiên 48 50 96% 31.47
8 Lê Thị Yến 45 60 75% 66.2
9 tuan ho 44 60 73% 97.32
10 trần đoan trang 38 45 84% 53.65
11 du ming yu 38 46 83% 50.83
12 huynhminhvuong 39 50 78% 70.77
13 gà hust 39 50 78% 38.62
14 Tuan Vo 35 39 90% 52.35
15 khanh 38 50 76% 87.28
16 nguyenducminh 38 50 76% 33.88
17 Chuột Chúa 35 41 85% 50.23
18 nguyen phi can 39 53 74% 6.4
19 Nguyen Kien 35 44 80% 95.27
20 Bùi Vĩnh Dươ 39 56 70% 37.23
21 khuatbaduy 32 39 82% 61.97
22 Lâm Chấn Lột 33 43 77% 54.18
23 phạm ngọc quý 43 57 75% 40.15
24 Hoàng Dương 30 34 88% 5
25 Võ Văn Thạnh 35 50 70% 60.68
26 đình tuấn 31 38 82% 36.68
27 Bimbim Trần 33 44 75% 50.87
28 Đại Bàng 38 60 63% 48.78
29 Heart Steel 37 60 62% 52.32
30 Phạm Hữu Hiền 33 50 66% 1.97
31 vuonghien 33 51 65% 44.18
32 Sin Hư Hõng 33 52 63% 4.47
33 Vũ Trọng Đôn 23 24 96% 15.42
34 QUỐC TUẤN 22 23 96% 43.53
35 tran vu hao 31 36 86% 41.12
36 Kool Kool 22 25 88% 36.2
37 Trần Trung Đạt 21 23 91% 50.12
38 HồngLynh SJholic 28 45 62% 54.12
39 Tien Dinh Duc Dinh 30 52 58% 79.25
40 Lê cường 28 47 60% 63.43
41 Bảo ngọc 32 60 53% 42.57
42 bui van tien 19 22 86% 6.78
43 Wan Win 18 20 90% 17.55
44 Trần Thị Hòa 18 20 90% 19.03
45 Nguyen Kha Kha 19 24 79% 24.08
46 th 19 25 76% 34.93
47 pham văn huy 18 23 78% 43.52
48 nguyenvantuyen 16 17 94% 77.25
49 nguyễn anh khoa 17 21 81% 39.87
50 Nguyễn Văn  33 49 67% 52.97
51 nguyennhuthoa 16 19 84% 21.02
52 Ginny Naive 32 50 64% 67.13
53 luongthingoctruc 28 59 47% 51.87
54 nguyen thanh long 15 21 71% 32.97
55 trinh gia huy 20 24 83% 41.7
56 Nguyễn Thị Ngọc 11 13 85% 15.65
57 Thao Luong 9 11 82% 49.42
58 Trần Ngọc Sâm 23 55 42% 20.72
59 nl3 7 8 88% 12.5
60 tran van tuan 9 14 64% 4.08
61 dfdsfgsdfsdfsd 6 6 100% 6.4
62 Bông Bằng Lăng Đỏ 12 25 48% 44.27
63 Hai Lẹ 5 5 100% 46.85
64 nguyen thi ngoc tram 11 24 46% 41.13
65 nguyen huong 7 12 58% 92.6
66 Bảo Gia Lương 23 60 38% 6.48
67 Ly Minhluyen 10 22 45% 5.87
68 ndt 7 9 78% 9.87
69 Nguyễn Thiện 4 4 100% 19.37
70 VuVanTruong 4 4 100% 3.05
71 Dang Dinh Quang 5 8 63% 6.12
72 Nhiep_Phong 2 2 100% 3.27
73 usain 2 2 100% 1.47
74 bodaycontrai 2 2 100% 2.55
75 Nguyen Thanh Cong 2 3 67% 5.17
76 pham thanh tuan 3 4 75% 12.4
77 sdgcxbcvvb 1 1 100% 1.48
78 Phạm Bích Thủy 1 1 100% 1
79 Vĩnh Trường 1 1 100% 2.38
80 Ừkthi Tớla Con Nhanghèo 1 1 100% 2.92
81 Nguyễn Khắc Giang 1 1 100% 1.53
82 Khang Nghiêm Túc 21 53 40% 90.17
83 Nguyễn Việt Hoàng 3 5 60% 5.25
84 tranhoangtrong 1 2 50% 2.38
85 Nguyễn Văn Tuấn 1 2 50% 2.95
86 nguyễn khánh 1 2 50% 4.68
87 Minh Công 31 50 62% 60.78
88 Đổi Tên Rồi 0 0 0% 0.07
89 Dương vô cương 5 7 71% 18.4
90 tuan 0 0 0% 0.73
91 nguyễn ngọc bảo 0 0 0% 0.1
92 nguyen hoai uyen 0 0 0% 0.18
93 Vu Tran 37 43 86% 90.42
94 Lý Thành Nhân 0 0 0% 8.55
95 Đức Hiếu 41 54 76% 65.05
96 Đinh Đinh 3 5 60% 8.22
97 pham hoa 0 0 0% 0.03
98 dinhnguyenngan 1 3 33% 3.45
99 quàn tú 33 59 56% 17.38
100 Lê Mạnh Cường 6 13 46% 8.13
101 Hoàng Mạnh 30 59 51% 83.62
102 Đặng Thị Phương Thảo 18 29 62% 29.77
103 maido 0 0 0% 0.05
104 Võ Thị Lan Trúc 27 56 48% 61.33
105 Nguyễn Đình Long 36 58 62% 74.9
106 lumia 16 55 29% 1.15
107 Virgo Kam 18 59 31% 3.85
108 truong ngoc hien 17 59 29% 2.98
109 Oanh Oanh 11 49 22% 6.02
110 Hoai Nguyen 12 60 20% 3.73
111 Pham Son 10 55 18% 11.53

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12