Đề thi thử học kì 1 môn Hóa lớp 12 lần thứ 1
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 538
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Số đồng phân este tương ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
Câu 2: Hợp chất X có công thức CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
Câu 3: Este etyl fomiat có công thức là
Câu 4: Đun nóng CH3COOC2H5 và 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
Câu 5: Cho 8,8 gam metyl propionat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ. Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
Câu 6: Cho 8,8 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 8,2 gam muối khan. Xác định công thức của este
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là
Câu 9: Hai chất đồng phân của nhau là
Câu 10: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ ban đầu.
Câu 11: Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
Câu 13: Anilin có công thức là
Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2
Câu 15: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất
Câu 16: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
Câu 17: Để trung hòa 20 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
Câu 18: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
Câu 19: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
Câu 20: Poli (vinyl clorua) có công thức là
Câu 21: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
Câu 22: Monome được dùng để điều chế polietilen là
Câu 23: Nilon-6,6 là một loại
Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
Câu 25: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
Câu 26: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
Câu 28: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
Câu 29: Cho 19,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch axit HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được V lít khí NO (đktc). Tính V
Câu 30: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO↑ + H2O
Câu 31: Số đồng phân este tương ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
Câu 32: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic
Câu 33: Đun nóng 7,4 gam etyl fomiat (HCOOC2H5) với 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng muối khan thu được
Câu 34: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
Câu 35: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
Câu 36: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
Câu 37: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
Câu 38: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
Câu 39: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
Câu 40: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
Câu 41: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomiat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
Câu 42: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
Câu 43: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
Câu 44: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
Câu 45: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
Câu 46: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
Câu 48: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
Câu 49: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
Câu 50: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
|
50 | 50 | 100% | 2.93 |
2 |
![]() |
49 | 50 | 98% | 5.63 |
3 |
![]() |
49 | 50 | 98% | 28.72 |
4 |
|
48 | 49 | 98% | 26.77 |
5 |
|
48 | 50 | 96% | 32.4 |
6 |
![]() |
48 | 50 | 96% | 20.75 |
7 |
![]() |
48 | 50 | 96% | 33.65 |
8 |
|
48 | 50 | 96% | 34.37 |
9 |
![]() |
48 | 50 | 96% | 32.08 |
10 |
![]() |
48 | 50 | 96% | 3.18 |
11 |
|
47 | 50 | 94% | 33.32 |
12 |
![]() |
47 | 50 | 94% | 27.1 |
13 |
![]() |
46 | 50 | 92% | 6.67 |
14 |
![]() |
45 | 50 | 90% | 23.67 |
15 |
|
45 | 50 | 90% | 30 |
16 |
|
45 | 50 | 90% | 18.25 |
17 |
![]() |
45 | 50 | 90% | 14.63 |
18 |
![]() |
44 | 50 | 88% | 72.62 |
19 |
|
43 | 50 | 86% | 42.57 |
20 |
|
41 | 45 | 91% | 42.67 |
21 |
|
42 | 50 | 84% | 90.13 |
22 |
|
41 | 50 | 82% | 54.92 |
23 |
|
41 | 50 | 82% | 27.1 |
24 |
|
39 | 50 | 78% | 30.57 |
25 |
|
39 | 50 | 78% | 51.22 |
26 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 32.58 |
27 |
![]() |
37 | 44 | 84% | 15.97 |
28 |
|
38 | 49 | 78% | 32.05 |
29 |
![]() |
35 | 40 | 88% | 14.7 |
30 |
|
38 | 50 | 76% | 30.47 |
31 |
|
38 | 50 | 76% | 47.92 |
32 |
|
33 | 36 | 92% | 24.12 |
33 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 68.55 |
34 |
|
37 | 50 | 74% | 68.9 |
35 |
|
33 | 39 | 85% | 25.48 |
36 |
![]() |
32 | 39 | 82% | 75.3 |
37 |
|
35 | 50 | 70% | 38.55 |
38 |
![]() |
31 | 38 | 82% | 57.72 |
39 |
|
32 | 48 | 67% | 81.65 |
40 |
![]() |
23 | 25 | 92% | 11.22 |
41 |
|
20 | 24 | 83% | 5.98 |
42 |
|
16 | 17 | 94% | 24.87 |
43 |
![]() |
27 | 50 | 54% | 12.87 |
44 |
![]() |
35 | 41 | 85% | 10.65 |
45 |
![]() |
13 | 13 | 100% | 11.13 |
46 |
|
17 | 25 | 68% | 14.77 |
47 |
![]() |
12 | 16 | 75% | 22.05 |
48 |
|
7 | 7 | 100% | 1.35 |
49 |
|
6 | 8 | 75% | 13.02 |
50 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.42 |
51 |
![]() |
2 | 5 | 40% | 1.57 |
52 |
![]() |
42 | 49 | 86% | 39.32 |
53 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 35.75 |
54 |
![]() |
21 | 25 | 84% | 7.35 |
55 |
![]() |
22 | 37 | 59% | 9.1 |
56 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.05 |
57 |
![]() |
19 | 50 | 38% | 72.27 |
58 |
|
15 | 50 | 30% | 1.47 |
59 |
![]() |
13 | 50 | 26% | 22.5 |
60 |
![]() |
9 | 50 | 18% | 3.58 |