Choose the best answer for each question.
Choose the best answer for each question.
Quảng cáo
Câu 1: Jack asked me _____.
A. where do you come from
B. where I came from
C. where I come from
D. where did I come from
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh- word + V_lùi thì
"Where do you come from?" => where I came from
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: She asked me _____ I liked pop music.
A. when
B. what
C. if
D. x
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cô ấy hỏi tôi có thích nhạc pop hay ko. -> tường thuật câu hỏi yes/no nên ta dùng if hoặc wether
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The doctor ____ him to take more exercise.
A. told
B. tell
C. have told
D. are telling
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
tell - told : bảo
tell sb do sth: bảo ai làm gì
Chủ ngữ "The doctor" ngôi thứ 3 số ít => nếu động từ ở hiện tại phải chia: tells
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: I wanted to know_____ return home.
A. when would she
B. when will she
C. when she will
D. when she would
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh- word + V_lùi thì
"When will she return home?" => when she would return home
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Claire told me that her father____ a race horse.
A. owns
B. owned
C. owning
D. to own
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật chia quá khứ đơn "told" => động từ trong câu tường thuật lùi 1 thì.
own (hiện tại đơn) => owned (quá khứ đơn)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: What did that man say ______?
A. at you
B. for you
C. to you
D. you
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
say to sb: nói với ai
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.
A. is
B. were
C. has been
D. was
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ trong câu tường thuật lùi 1 thì.
Hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing
Chủ ngữ "it" => tobe chia "was"
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The builders have ______ that everything will be ready on time.
A. promised
B. promise
C. promises
D. promising
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V_PII
promise => promised
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: The doctor asked him ___________ fast food.
A. if he ate
B. whether he eats
C. what he ate
D. he ate
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked (O) + if/whether + S + V_lùi 1 thì
eat => ate
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.
A. ago
B. following
C. next
D. previous
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Lùi trạng từ chỉ thời gian trong câu tường thuật: last week => the previous week
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.
A. asked
B. is asking
C. ask
D. was asked
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật để hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn.
Chủ ngữ "Laura" (ngôi t3 số ít) => động từ hiện tại đơn phải chia "asks"
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Tom has ______ this story wasn’t completely true.
A. admitting that
B. was admitted that
C. admitted that
D. admit that
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thì hiện tại hoàn thành: have/has + V_PII
admit => admitted
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day.
A. that
B. the
C. then
D. this
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Lùi trạng từ chỉ thời gian trong câu tường thuật:
this => that
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: I wonder _____ the tickets are on sale yet.
A. what
B. when
C. where
D. whether
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tôi tự hỏi vé được bán hết chưa. -> tường thuật câu hỏi yes/no ta dùng whether
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Mathew _____ Emma that her train was about to leave.
A. has reminded
B. has reminded that
C. reminded
D. reminded that
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ chính chia quá khứ đơn (was)
=> Động từ tường thuật chia quá khứ đơn: remind(s) => reminded
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.
A. are
B. were
C. was
D. should be
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật "said" => động từ chính lùi 1 thì: are => were
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: Ann ______ and left.
A. said goodbye to me
B. says goodbye to me
C. tell me goodbye
D. told me goodbye
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
say goodbye to sb: nói tạm biệt tới ai
Vì động từ "left" chia quá khứ đơn => động từ trước "and" cũng chia quá khứ đơn.
say => said
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: I told you ______ to switch off the computer, didn’t I ?
A. don’t
B. not
C. not to
D. to not
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc S+told+O+(not)to Vo
Trong đề bài đã có "to" nên chỉ cần dùng "not"
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: Bill was slow, so I ________ hurry up.
A. tell him
B. told him for
C. told to
D. told him to
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ "was" chia quá khứ đơn => động từ vế sau cũng chia quá khứ đơn
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
tell => told
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.
A. asked her
B. asked
C. ask
D. have asked her
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ vế trước chia quá khứ tiếp diễn (was driving)
=> động từ vế sau cũng chia quá khứ: asked
ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.
A. asked
B. said
C. spoke
D. told
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
said + to + sb: nói với ai
told + sb : nói với ai
Chỗ trống chỉ có "me" => dùng "told"
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.
A. no worry
B. not worry
C. no to worry
D. not to worry
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) làm gì
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.
A. giving a hand
B. gave a hand
C. to give a hand
D. give a hand
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
ask(ed) sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: Tom said that New York_______ more lively than London.
A. is
B. be
C. was
D. were
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật chia quá khứ đơn (said) => động từ chính lùi 1 thì.
Chủ ngữ "New York" ngôi t3 số ít => tobe chia số ít
is => was
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: When he was at Oliver’s plat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone.
A. can
B. could
C. may
D. must
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật chia quá khứ đơn (asked)
=> Động từ trong câu tường thuật lùi 1 thì.
can => could
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26: George couldn’t help me. He ______ me to ask Kate.
A. tell
B. said
C. told
D. say
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
Chủ ngữ "He" => nếu là thì hiện tại đơn, động từ phải chia: tells
Vế trước "couldn't" (quá khứ đơn) => câu sau chia: told
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27: Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.
A. admitted
B. offered
C. promised
D. suggested
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
admit+Ving: thừa nhận; offer+to V; promise+to V; suggest+Ving.
Dịch câu này như sau: Judy đề nghị đi dạo nhưng không ai muốn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28: I said that I had met her ______ .
A. yesterday
B. the previous day
C. the day
D. the before day
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Lùi trạng từ chỉ thời gian:
yesterday => the previous day hoặc the day before
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29: The man asked the boys ______ .
A. why did they fight
B. why they were fighting
C. why they fight
D. why were they fighting
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh- word + V_lùi thì
"Why are they fighting?" => why they were fighting
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30: Peter said he was leaving for Paris______.
A. next week
B. the week previous
C. following week
D. the following week
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
was leaving được lùi từ is leaving
-> tương lai có dự định nên ta chọn trạng từ tương lai đã được lùi
next week => the following week
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com