Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

1.Cho hỗn hợp A gồm Al, Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch B, khí SO2

Câu hỏi số 165039:
Vận dụng cao

1.Cho hỗn hợp A gồm Al, Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch B, khí SO2 thoát ra. Nếu cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch C, chất rắn không tan D và khí E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C thu được kết tủa F. Nung F ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G, cho khí CO dư qua G nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn H.

Xác định các chất có trong B, C, D, E, F, G, H và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

2.Cho 5 dung dịch không màu đựng trong 5 bình mất nhãn gồm: NaHSO4, NaCl, Mg(HCO3)2, Na2CO3, Ba(HCO3)2. Không được dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch trên.

Quảng cáo

Câu hỏi:165039
Giải chi tiết

1 (1,0 điểm).    

Dung dịch B : Al2(SO4)3, CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4     

     PTHH: 2Al + 6H2SO4 (đ) \buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

                  2Fe3O4 + 10H2SO4(đ) \buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

                  Cu + 2H2SO4 (đ)\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow  CuSO4 + SO2 + 2H2O

     Dung dịch C : AlCl3, FeCl2, CuCl2, HCl dư

     Chất rắn D:     Cu dư; khí E: H2

                  2Al  + 6HCl \rightarrow 2AlCl3 + 3H2

                  Fe3O4  + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3+ 4H2O

                 Cu + 2FeCl3  → 2FeCl2 + CuCl2

Kết tủa F: Cu(OH)2 , Fe(OH)2     

                NaOH + HCl → NaCl + H2O

                2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2

                2NaOH + FeCl2 →2NaCl + Fe(OH)2

                3NaOH  + AlCl3 → Al(OH)3+ 3NaCl

                NaOH + Al(OH)3 →  NaAlO2  + 2H2O

Chất rắn G: CuO, Fe2O3

Chất rắn H: Cu, Fe

                Cu(OH)2 \buildrel {{t^o}} \over \longrightarrowCuO + H2O

               4Fe(OH)2 + O2  \buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow2Fe2O3  + 4H2O

               CuO  + CO   \buildrel {{t^o}} \over \longrightarrowCu + CO2

               Fe2O3  + 3CO  \buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow 2Fe + 3CO2

2 (1,0 điểm)

        - Lấy ra mỗi hoá chất một ít cho vào 5 ống nghiệm, đánh số thứ tự từ 1-5.

       - Đun nóng các dung dịch:

       + Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 (nhóm I)

            Mg(HCO3)\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow MgCO3 + CO2 + H2O

            Ba(HCO3)2\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrowBaCO3 + CO2 + H2O

       + Dung dịch không có hiện tượng gì là dung dịch NaHSO4, NaCl, Na2CO3 (nhóm II)

         - Lấy lần lượt các dung dịch nhóm (I) nhỏ lần lượt vào các dung dịch nhóm (II).

Dấu hiệu nhận biết các dung dịch thuộc nhóm I

        + DD ở nhóm I xuất hiện khí bay lên với 1 dd nhóm II và xuất hiện kết tủa với 1 dung dịch khác của nhóm II là Mg(HCO3)2

         + Dd ở nhóm I vừa xuất hiện khí bay và vừa có kết tủa với một dung dịch nhóm II thì dung dịch nhóm I là Ba(HCO3)2

Dấu hiệu nhận biết các dung dịch thuộc nhóm II

      + Dung dịch ở nhóm II xuất hiện khí bay lên với 2 dung dịch nhóm I là dung dịch là NaHSO4

       + Dung dịch ở nhóm II xuất hiện kết tủa với 2 dung dịch nhóm I là dung dịch là Na2CO3

      + Dung dịch còn lại ở nhóm II là NaCl

     Mg(HCO3)2 + 2NaHSO→ Na2SO4 + MgSO4+2CO2 + 2H2O

     Ba(HCO3)2 + 2NaHSO→ Na2SO4 + BaSO4 +2CO2 + 2H2O

     Mg(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + MgCO3

      Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + BaCO3

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com