Choose the best word with the different stress from the other three
Choose the best word with the different stress from the other three
Quảng cáo
Câu 1:
A. bamboo
B. taboo
C. balloon
D. foolish
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai. Cụ thể:
bamboo /bæm'bu:/
taboo /tə'bu:/ hoặc /tæ'bu:/
balloon /bə'lu:n/
foolish /'fu:li∫/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. kangaroo
B. zoology
C. engineer
D. Vietnamese
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
kangaroo /kæηgə'ru:/
zoology /zəʊ'ɒlədʒʌ/
engineer /endʒi'niə[r]/
vietnamese /vjetnə'mi:z/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3:
A. maroon
B. tycoon
C. typhoon
D. cookbook
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
maroon /mə'ru:n/
tycoon /tai'ku:n/
typhoon /,taip'fu:n/
cookbook /'kʊkbʊk/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4:
A. agree
B. trainee
C. eerie
D. colleen
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
agree /ə'gri:/
trainee /trei'ni:/
eerie /'iəri/
colleen /kɒ'li:n/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5:
A. cheerfulness
B. volunteer
C. pioneer
D. musketeer
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
cheerfulness /'t∫iəfəlnis/
volunteer /,vɒlən'tiə[r]/
pioneer /paiə'niə[r]/
musketeer /,mʌski'tiə[r]/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6:
A. absentee
B. employee
C. refugee
D. colonnade
-
Đáp án : B(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
absentee /,æbsən'ti:/
employee /ɪmˈplɔɪiː/
refugee /refju'dʒi:/
colonnade /ˌkɒləˈneɪd/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7:
A. committee
B. guarantee
C. lemonade
D. afternoon
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
committee /kə'miti/
guarantee /gærən'ti:/
lemonade /lemə'neid/
afternoon /,ɑ:ftə’nu:n/ hoặc /,æftər'nu:n/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8:
A. Chinese
B. shampoo
C. tattoo
D. reindeer
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
Chinese /t∫ai'ni:z/
shampoo /∫æm'pu:/
tattoo /tə'tu:/ hoặc /tæ'tu:/
reindeer /'reindiə[r]/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9:
A. Japanese
B. cigarette
C. picturesque
D. reference
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
japanese /dʤæpə'ni:z/
cigarette /,sigə'ret/
picturesque /,pikt∫ə'resk/
reference /'refərəns/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10:
A. incomplete
B. novelette
C. etiquette
D. rearrange
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
incomplete /,iŋkəm'pli:t/
novelette /,nɒvə'let/
etiquette /'etiket/ hoặc /'etikət/
rearrange /ri:ə'reindʒ/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11:
A. unique
B. coffee
C. technique
D. myself
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
unique /ju:'ni:k/
coffee /'kɒfi/ /'kɔ:fi/
technique /tek’ni:k/
myself /mai'self/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12:
A. herself
B. yourself
C. bookshelf
D. himself
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
herself /hɜ:'self/
yourself /jɔ:'self/ /jʊə'self/
bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/
himself /him'self/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13:
A. perfect
B. correct
C. respect
D. effect
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
perfect /'pə:fikt/
correct /kə'rekt/
respect /ri'spekt/
effect /i'fekt/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14:
A. prefer
B. refer
C. infer
D. enter
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
prefer /pri'fə:[r]/
refer /ri'fɜ:[r]/
infer /in'fɜ:[r]/
enter /'entə[r]/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15:
A. maintain
B. mountain
C. contain
D. retain
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
maintain /mein'tein/
mountain /'maʊntin/ hoặc /'maʊntn/
contain /kən'tein/
retain /ri'tein/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16:
A. entertain
B. survival
C. millionaire
D. disconnect
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
entertain /,entə'tain/
survival /sə'vaivl/
millionaire /,miljə'neə[r]/
disconnect /,diskə'nekt/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17:
A. fundamental
B. instrumental
C. hospitable
D. rearrangement
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
fundamental /fʌndə'mentl/
instrumental /,instrə'mentl/
hospitable /'hɒspitəbl/
rearrangement /ri:ə'reindʒmənt/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18:
A. extraordinaire
B. environmental
C. appendicitis
D. extravagantly
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 4. Cụ thể:
Extraordinaire /ɪkˌstrɔːdɪˈnɛː/
environmental /invairən'mentl/
appendicitis /ə,pendi'saitis/
extravagantly /ik'strævəgəntly/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19:
A. nonetheless
B. however
C. whenever
D. arthritis
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
nonetheless /ˌnʌnðəˈlɛs/
however /haʊ'evə[r]/
whenever /wen'evə[r]/ /hwen'evə[r]/
arthritis /ɑ:'θraitis/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20:
A. arrival
B. refusal
C. special
D. removal
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
arrival /ə'raivl/
refusal /ri'fju:zl/
special /'spe∫l/
removal /ri'mu:vl/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com