Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to each of the following question

Choose the best answer to each of the following question

Trả lời cho các câu 195035, 195036, 195037, 195038, 195039, 195040, 195041, 195042, 195043, 195044, 195045, 195046, 195047, 195048, 195049, 195050, 195051, 195052, 195053, 195054 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
Which does not belong to seasons?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:195036
Giải chi tiết

Từ nào không thuộc về các mùa?

Spring: mùa xuân

Summer: mùa hè

Autumn: mùa thu

Winner: người chiến thắng

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
What’s the weather like in the spring? – It’s................

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:195037
Giải chi tiết

Thời tiết như thế nào vào mùa xuân?

Hot: nóng

Warm: ấm áp

Cold: lạnh

Dry: khô

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
How many seasons are there in a year?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:195038
Giải chi tiết

Có bao nhiêu mùa trong năm? => 4

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
What’s the weather like in the fall? – It’s..................

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:195039
Giải chi tiết

Thời tiết như thế nào vào thu?

Frosty: lạnh giá

Chilly: lạnh thấu xương

Cool: mát mẻ

Frozen: đóng băng

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
Which program on TV should you watch before starting an outdoor picnic?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:195040
Giải chi tiết

Bạn nên xe chương trình nào trên tivi trước khi bắt đầu chuyến dã ngoại ngoài trời?

A.dự báo thời tiết

B. phim hoạt hình

C. phim tài liệu

D. trò chuyện trực tiếp

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
Which word is different from the others?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:195041
Giải chi tiết

Từ nào khác so với các từ còn lại?

Cold: lạnh

Chilly: lạnh thấu xương

Hot: nóng

Frosty: lạnh giá

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
Which word is not related to the others?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:195042
Giải chi tiết

Từ nào không liên quan đến các từ còn lại?

Hail: mưa đá

Sleet: mưa tuyết

Drizzle: mưa phùn

Breeze: gió nhẹ

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
Which word does not have the same meaning as the others?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:195043
Giải chi tiết

Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại?

Fog = mist = haze: sương mù

Snow: tuyết

Câu hỏi số 9:
Nhận biết
What do people usually do when it’s hot? – They usually............

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:195044
Giải chi tiết

Người ta thường làm gì khi trời nóng?

A. đi bơi

B. học tập chăm chỉ

C. tham gia các kỳ thi

D. đi làm

Câu hỏi số 10:
Nhận biết
.......................is a violent tropical storm with very strong winds.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:195045
Giải chi tiết

.................là một cơn bão nhiệt đới mạnh gió rất to.

Typhoon: bão lớn

Earthquake: động đất

Flood: lũ lụt

Thunder: sấm chớp

Câu hỏi số 11:
Nhận biết
Which word is different from the others?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:195046
Giải chi tiết

Từ nào khác với các từ còn lại?

Wind: gió

Breeze: gió nhẹ

Gale: gió giật

Dull: lụt

Câu hỏi số 12:
Nhận biết
When it is................, it is not clear or transparent.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:195047
Giải chi tiết

Khi trời............, trời không trong xanh.

Sunny: nhiều nắng

Windy: nhiều gió

Cloudy: nhiều mây

Frosty: lạnh căm

Câu hỏi số 13:
Nhận biết
What is the antonym of “dry”?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:195048
Giải chi tiết

Từ trái nghĩa của “khô” là?

Hot: nóng

Wet: ẩm ướt

Cold: lạnh

Cool: mát mẻ

Câu hỏi số 14:
Nhận biết
The heavy rain has caused................ in many parts of the country.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:195049
Giải chi tiết

Mưa lớn gây ra .................. ở nhiều nơi trên cả nước.

Drought: hạn hán

Storm: bão

Tsunami: sóng thần

Flood: lũ lụt

Câu hỏi số 15:
Nhận biết
What is the antonym of “hot”?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:195050
Giải chi tiết

Từ trái nghĩa của “nóng” là?

Cold: lạnh

Sunny: nhiều nắng

Warm: ấm áp

Windy: nhiều gió

Câu hỏi số 16:
Nhận biết
....................is a flash, or several flashes, of very bright light in the sky caused by electricity.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:195051
Giải chi tiết

..............là một hay nhiều chớp sáng trên bầu trời gây ra bởi điện.

Meteor:sao băng

Comet: sao chổi

Lightning: sấm chớp

Rainbow: cầu vòng

Câu hỏi số 17:
Nhận biết
Thick............is affecting roads in the north and visibility is poor.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:195052
Giải chi tiết

...............dày đặc đang ảnh hưởng đến những tuyến đường phía bắc và việc quan sát trở nên kém đi.

Fog: sương mù

Sunshine: ánh nắng

Wind: gió

Breeze: gió nhẹ

Câu hỏi số 18:
Nhận biết
There has been below average .............. this month.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:195053
Giải chi tiết

Có.............dưới mức trung binhg trong tháng này.

Rain: mưa

Rainfall: lượng mưa

Rainbow: cầu vòng

Raincoat: áo mưa

Câu hỏi số 19:
Nhận biết
...................is a mixture of rain and snow.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:195054
Giải chi tiết

..............là hốn hợp mưa và tuyết.

Hail: mưa đá

Drizzle: mưa phùn

Shower: mưa rào

Sleet: mưa tuyết

Câu hỏi số 20:
Nhận biết
The ................... has risen (by) five degrees.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:195055
Giải chi tiết

..............giảm xuống 5 độ.

Snow: tuyết

Water: nước

Temperature: nhiệt độ

Heat: nhiệt

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com