Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75.7 32 : 23 b) Tìm ƯCLN (40, 140) c) Tìm BCNN

Câu hỏi số 216789:
Thông hiểu

a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa

75.7

32 : 23

b) Tìm ƯCLN (40, 140)

c) Tìm BCNN (45, 160)

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

Câu hỏi:216789
Phương pháp giải

Câu a: Áp dụng các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số:

\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};\,\,\,\,{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\,\,\,\left( {m \ge n} \right).\)

Câu b: Các bước tìm UCLN:

+) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

+) Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

+) Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất cỉa nó. Tích đó là UCLN cần tìm.

Câu c: Các bước tìm BCNN:

+) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

+) Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

+) Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm.

Giải chi tiết

a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa

75.7 = 75 + 1 = 76                          

32 : 23 = 25 : 23 = 25 - 3 = 22

b) Ta có:  \(40 = 8.5 = {2^3}.5;\,\,\,140 = 4.7.5 = {2^2}.7.5\)

\( \Rightarrow UCLN\left( {40;\,\,140} \right) = {2^2}.5 = 20.\)

c) Ta có:  \(45 = 9.5 = {3^2}.5;\,\,\,\,160 = 32.5 = {2^5}.5.\)

\( \Rightarrow BCNN\left( {46;\,\,\,160} \right) = {2^5}{.3^2}.5 = 1440.\)

Đáp án cần chọn là: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com